Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
102:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
  • 新标点和合本 - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬赞美他的话,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬赞美他的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬赞美他的话,
  • 当代译本 - 这样,万族万国聚集敬拜 耶和华时, 人们必在锡安传扬祂的名, 在耶路撒冷赞美祂。
  • 圣经新译本 - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在 耶路撒冷传扬赞美他的话。
  • 中文标准译本 - 好在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬对他的赞美。
  • 现代标点和合本 - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬赞美他的话,
  • 和合本(拼音版) - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬赞美他的话,
  • New International Version - So the name of the Lord will be declared in Zion and his praise in Jerusalem
  • New International Reader's Version - So people will talk about him in Zion. They will praise him in Jerusalem.
  • English Standard Version - that they may declare in Zion the name of the Lord, and in Jerusalem his praise,
  • New Living Translation - And so the Lord’s fame will be celebrated in Zion, his praises in Jerusalem,
  • Christian Standard Bible - so that they might declare the name of the Lord in Zion and his praise in Jerusalem
  • New American Standard Bible - So that people may tell of the name of the Lord in Zion, And His praise in Jerusalem,
  • New King James Version - To declare the name of the Lord in Zion, And His praise in Jerusalem,
  • Amplified Bible - So that people may declare the name of the Lord in Zion And His praise in Jerusalem,
  • American Standard Version - That men may declare the name of Jehovah in Zion, And his praise in Jerusalem;
  • King James Version - To declare the name of the Lord in Zion, and his praise in Jerusalem;
  • New English Translation - so they may proclaim the name of the Lord in Zion, and praise him in Jerusalem,
  • World English Bible - that men may declare Yahweh’s name in Zion, and his praise in Jerusalem;
  • 新標點和合本 - 使人在錫安傳揚耶和華的名, 在耶路撒冷傳揚讚美他的話,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使人在錫安傳揚耶和華的名, 在耶路撒冷傳揚讚美他的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使人在錫安傳揚耶和華的名, 在耶路撒冷傳揚讚美他的話,
  • 當代譯本 - 這樣,萬族萬國聚集敬拜 耶和華時, 人們必在錫安傳揚祂的名, 在耶路撒冷讚美祂。
  • 聖經新譯本 - 使人在錫安傳揚耶和華的名, 在 耶路撒冷傳揚讚美他的話。
  • 呂振中譯本 - 使人在 錫安 宣揚永恆主的名, 在 耶路撒冷 敘說 他可頌可讚的事,
  • 中文標準譯本 - 好在錫安傳揚耶和華的名, 在耶路撒冷傳揚對他的讚美。
  • 現代標點和合本 - 使人在錫安傳揚耶和華的名, 在耶路撒冷傳揚讚美他的話,
  • 文理和合譯本 - 俾人宣耶和華名於郇、播其聲譽於耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 異邦之民、咸來和會、崇事耶和華、斯時也、在彼郇邑、揄揚其名、在耶路撒冷、頌美靡已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之在 郇 城頌揚主名、在 耶路撒冷 讚美主德、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 垂聽幽囚泣。親釋羈魂縲。
  • Nueva Versión Internacional - para proclamar en Sión el nombre del Señor y anunciar en Jerusalén su alabanza,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그의 이름이 시온에서 선포되고 예루살렘에서 그가 찬양을 받으리라.
  • Новый Русский Перевод - Прославьте Господа, все Его воинства, Его служители, исполняющие Его волю.
  • Восточный перевод - Прославьте Вечного, все Его небесные воинства, Его служители, исполняющие Его волю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прославьте Вечного, все Его небесные воинства, Его служители, исполняющие Его волю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прославьте Вечного, все Его небесные воинства, Его служители, исполняющие Его волю.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il entend les plaintes des captifs ; et il rendra la liberté ╵aux condamnés à mort,
  • リビングバイブル - すると人々はエルサレムの神殿になだれ込み、 主を賛美し、その歌声は都中に広がるでしょう。 世界の国々の王も、 主を拝もうと詰めかけて来ることでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Assim o nome do Senhor será anunciado em Sião e o seu louvor em Jerusalém,
  • Hoffnung für alle - Er hörte das Stöhnen der Gefangenen und rettete sie vor dem sicheren Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระนามขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะถูกประกาศในศิโยน และคำสรรเสริญพระองค์จะถูกประกาศในเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ให้​พวก​เขา​ประกาศ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​ศิโยน และ​สรรเสริญ​พระ​องค์​ใน​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 9:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con. Xin hãy xem con bị kẻ thù hành hạ. Và kéo con khỏi các cửa tử vong.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
  • 新标点和合本 - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬赞美他的话,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬赞美他的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬赞美他的话,
  • 当代译本 - 这样,万族万国聚集敬拜 耶和华时, 人们必在锡安传扬祂的名, 在耶路撒冷赞美祂。
  • 圣经新译本 - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在 耶路撒冷传扬赞美他的话。
  • 中文标准译本 - 好在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬对他的赞美。
  • 现代标点和合本 - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬赞美他的话,
  • 和合本(拼音版) - 使人在锡安传扬耶和华的名, 在耶路撒冷传扬赞美他的话,
  • New International Version - So the name of the Lord will be declared in Zion and his praise in Jerusalem
  • New International Reader's Version - So people will talk about him in Zion. They will praise him in Jerusalem.
  • English Standard Version - that they may declare in Zion the name of the Lord, and in Jerusalem his praise,
  • New Living Translation - And so the Lord’s fame will be celebrated in Zion, his praises in Jerusalem,
  • Christian Standard Bible - so that they might declare the name of the Lord in Zion and his praise in Jerusalem
  • New American Standard Bible - So that people may tell of the name of the Lord in Zion, And His praise in Jerusalem,
  • New King James Version - To declare the name of the Lord in Zion, And His praise in Jerusalem,
  • Amplified Bible - So that people may declare the name of the Lord in Zion And His praise in Jerusalem,
  • American Standard Version - That men may declare the name of Jehovah in Zion, And his praise in Jerusalem;
  • King James Version - To declare the name of the Lord in Zion, and his praise in Jerusalem;
  • New English Translation - so they may proclaim the name of the Lord in Zion, and praise him in Jerusalem,
  • World English Bible - that men may declare Yahweh’s name in Zion, and his praise in Jerusalem;
  • 新標點和合本 - 使人在錫安傳揚耶和華的名, 在耶路撒冷傳揚讚美他的話,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使人在錫安傳揚耶和華的名, 在耶路撒冷傳揚讚美他的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使人在錫安傳揚耶和華的名, 在耶路撒冷傳揚讚美他的話,
  • 當代譯本 - 這樣,萬族萬國聚集敬拜 耶和華時, 人們必在錫安傳揚祂的名, 在耶路撒冷讚美祂。
  • 聖經新譯本 - 使人在錫安傳揚耶和華的名, 在 耶路撒冷傳揚讚美他的話。
  • 呂振中譯本 - 使人在 錫安 宣揚永恆主的名, 在 耶路撒冷 敘說 他可頌可讚的事,
  • 中文標準譯本 - 好在錫安傳揚耶和華的名, 在耶路撒冷傳揚對他的讚美。
  • 現代標點和合本 - 使人在錫安傳揚耶和華的名, 在耶路撒冷傳揚讚美他的話,
  • 文理和合譯本 - 俾人宣耶和華名於郇、播其聲譽於耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 異邦之民、咸來和會、崇事耶和華、斯時也、在彼郇邑、揄揚其名、在耶路撒冷、頌美靡已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之在 郇 城頌揚主名、在 耶路撒冷 讚美主德、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 垂聽幽囚泣。親釋羈魂縲。
  • Nueva Versión Internacional - para proclamar en Sión el nombre del Señor y anunciar en Jerusalén su alabanza,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그의 이름이 시온에서 선포되고 예루살렘에서 그가 찬양을 받으리라.
  • Новый Русский Перевод - Прославьте Господа, все Его воинства, Его служители, исполняющие Его волю.
  • Восточный перевод - Прославьте Вечного, все Его небесные воинства, Его служители, исполняющие Его волю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прославьте Вечного, все Его небесные воинства, Его служители, исполняющие Его волю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прославьте Вечного, все Его небесные воинства, Его служители, исполняющие Его волю.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il entend les plaintes des captifs ; et il rendra la liberté ╵aux condamnés à mort,
  • リビングバイブル - すると人々はエルサレムの神殿になだれ込み、 主を賛美し、その歌声は都中に広がるでしょう。 世界の国々の王も、 主を拝もうと詰めかけて来ることでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Assim o nome do Senhor será anunciado em Sião e o seu louvor em Jerusalém,
  • Hoffnung für alle - Er hörte das Stöhnen der Gefangenen und rettete sie vor dem sicheren Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระนามขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะถูกประกาศในศิโยน และคำสรรเสริญพระองค์จะถูกประกาศในเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ให้​พวก​เขา​ประกาศ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​ศิโยน และ​สรรเสริญ​พระ​องค์​ใน​เยรูซาเล็ม
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 9:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con. Xin hãy xem con bị kẻ thù hành hạ. Và kéo con khỏi các cửa tử vong.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
圣经
资源
计划
奉献