逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sự kiện này sẽ được ghi cho hậu thế, các thế hệ tương lai sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 这必为后代的人记下, 将来受造的民要赞美耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这必为后代的人记下, 将来受造的百姓要赞美耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 这必为后代的人记下, 将来受造的百姓要赞美耶和华。
- 当代译本 - 要为后代记下这一切, 好让将来受造的人赞美耶和华。
- 圣经新译本 - 这些事要记下来,传给后代, 好使将来出生的人民可以赞美耶和华。
- 中文标准译本 - 愿这为后代记下, 好让受造的子民赞美耶和华:
- 现代标点和合本 - 这必为后代的人记下, 将来受造的民要赞美耶和华。
- 和合本(拼音版) - 这必为后代的人记下, 将来受造的民要赞美耶和华,
- New International Version - Let this be written for a future generation, that a people not yet created may praise the Lord:
- New International Reader's Version - Let this be written down for those born after us. Then people who are not yet born can praise the Lord.
- English Standard Version - Let this be recorded for a generation to come, so that a people yet to be created may praise the Lord:
- New Living Translation - Let this be recorded for future generations, so that a people not yet born will praise the Lord.
- The Message - Write this down for the next generation so people not yet born will praise God: “God looked out from his high holy place; from heaven he surveyed the earth. He listened to the groans of the doomed, he opened the doors of their death cells.” Write it so the story can be told in Zion, so God’s praise will be sung in Jerusalem’s streets And wherever people gather together along with their rulers to worship him.
- Christian Standard Bible - This will be written for a later generation, and a people who have not yet been created will praise the Lord:
- New American Standard Bible - This will be written for the generation to come, That a people yet to be created may praise the Lord:
- New King James Version - This will be written for the generation to come, That a people yet to be created may praise the Lord.
- Amplified Bible - Let this be recorded for the generation to come, That a people yet to be created will praise the Lord.
- American Standard Version - This shall be written for the generation to come; And a people which shall be created shall praise Jehovah.
- King James Version - This shall be written for the generation to come: and the people which shall be created shall praise the Lord.
- New English Translation - The account of his intervention will be recorded for future generations; people yet to be born will praise the Lord.
- World English Bible - This will be written for the generation to come. A people which will be created will praise Yah.
- 新標點和合本 - 這必為後代的人記下, 將來受造的民要讚美耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這必為後代的人記下, 將來受造的百姓要讚美耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這必為後代的人記下, 將來受造的百姓要讚美耶和華。
- 當代譯本 - 要為後代記下這一切, 好讓將來受造的人讚美耶和華。
- 聖經新譯本 - 這些事要記下來,傳給後代, 好使將來出生的人民可以讚美耶和華。
- 呂振中譯本 - 願這記下來、以傳於後代, 使將生 之民也頌讚永恆主:
- 中文標準譯本 - 願這為後代記下, 好讓受造的子民讚美耶和華:
- 現代標點和合本 - 這必為後代的人記下, 將來受造的民要讚美耶和華。
- 文理和合譯本 - 此言必為後人錄之、將來受造之民、必頌讚耶和華兮、
- 文理委辦譯本 - 余作斯歌、俾後世之人、頌讚耶和華兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此須記於書册、傳於後世、使將生於世之民讚美主主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主已聽我禱。未蔑卑者祈。
- Nueva Versión Internacional - Que se escriba esto para las generaciones futuras, y que el pueblo que será creado alabe al Señor.
- 현대인의 성경 - 이 일이 앞으로 올 세대를 위해 기록될 것이니 아직 태어나지 않은 백성이 그를 찬양하리라.
- Новый Русский Перевод - и Его праведность – к сыновьям сыновей их, к берегущим Его завет и к помнящим Его наставления, чтобы исполнять их.
- Восточный перевод - и Его праведность – на детях их детей, на хранящих Его соглашение и помнящих Его наставления, чтобы исполнять их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Его праведность – на детях их детей, на хранящих Его соглашение и помнящих Его наставления, чтобы исполнять их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Его праведность – на детях их детей, на хранящих Его соглашение и помнящих Его наставления, чтобы исполнять их.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a égard à la prière ╵de ceux qui sont dépossédés, il ne méprisera pas leur requête.
- リビングバイブル - このことを記録にとどめるのは、 子孫たちにも神のなさったことをたたえさせ、 次の時代の者に主を賛美させるためです。
- Nova Versão Internacional - Escreva-se isto para as futuras gerações, e um povo que ainda será criado louvará o Senhor, proclamando:
- Hoffnung für alle - Ja, der Herr wird das Gebet der Hilflosen hören, er lässt ihr Flehen nicht außer Acht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้บันทึกเรื่องนี้ไว้เพื่อคนรุ่นหลัง เพื่อคนที่จะเกิดมาจะได้สรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้สิ่งนี้ถูกบันทึกไว้สำหรับยุคต่อไป เพื่อว่าชนชาติที่ยังไม่ได้ก่อเกิดขึ้นมาจะได้สรรเสริญพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Gióp 19:23 - Ôi, ước gì các lời tôi được ghi lại Ôi, ước gì nó được khắc vào bia đá,
- Gióp 19:24 - được chạm với bút bằng sắt, bằng chì, được khắc vào đá đời đời.
- 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
- 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
- Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
- Thi Thiên 45:16 - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
- Thi Thiên 45:17 - Tôi sẽ làm cho hậu thế ghi nhớ danh tiếng vua. Nên các dân tộc sẽ chúc tụng vua mãi mãi.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
- Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
- 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
- Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
- 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:22 - Vậy hôm ấy, Môi-se chép bài ca này, đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:24 - Khi Môi-se chép xong hết các luật lệ vào một cuốn sách,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:25 - ông bảo những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:28 - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:30 - Sau đó, Môi-se lặp lại từ đầu đến cuối bài ca này cho toàn dân Ít-ra-ên nghe:
- Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
- Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
- Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
- Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
- Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
- Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
- Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.