Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • 新标点和合本 - 听从我、日日在我门口仰望、 在我门框旁边等候的,那人便为有福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听从我,天天在我门口守望, 在我门框旁等候的,那人有福了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 听从我,天天在我门口守望, 在我门框旁等候的,那人有福了。
  • 当代译本 - 人若听从我、天天在我门口仰望、 在我门边等候,就有福了。
  • 圣经新译本 - 听从我, 天天在我门口警醒仰望, 在我门框旁边守候的人,是有福的。
  • 中文标准译本 - 那听从我、 在我的门旁天天警醒、 在我的门柱边守候的人, 是蒙福的!
  • 现代标点和合本 - 听从我,日日在我门口仰望, 在我门框旁边等候的,那人便为有福!
  • 和合本(拼音版) - 听从我,日日在我门口仰望, 在我门框旁边等候的,那人便为有福。
  • New International Version - Blessed are those who listen to me, watching daily at my doors, waiting at my doorway.
  • New International Reader's Version - Blessed are those who listen to me. They watch every day at my doors. They wait beside my doorway.
  • English Standard Version - Blessed is the one who listens to me, watching daily at my gates, waiting beside my doors.
  • New Living Translation - Joyful are those who listen to me, watching for me daily at my gates, waiting for me outside my home!
  • Christian Standard Bible - Anyone who listens to me is happy, watching at my doors every day, waiting by the posts of my doorway.
  • New American Standard Bible - Blessed is the person who listens to me, Watching daily at my gates, Waiting at my doorposts.
  • New King James Version - Blessed is the man who listens to me, Watching daily at my gates, Waiting at the posts of my doors.
  • Amplified Bible - Blessed [happy, prosperous, to be admired] is the man who listens to me, Watching daily at my gates, Waiting at my doorposts.
  • American Standard Version - Blessed is the man that heareth me, Watching daily at my gates, Waiting at the posts of my doors.
  • King James Version - Blessed is the man that heareth me, watching daily at my gates, waiting at the posts of my doors.
  • New English Translation - Blessed is the one who listens to me, watching at my doors day by day, waiting beside my doorway.
  • World English Bible - Blessed is the man who hears me, watching daily at my gates, waiting at my door posts.
  • 新標點和合本 - 聽從我、日日在我門口仰望、 在我門框旁邊等候的,那人便為有福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽從我,天天在我門口守望, 在我門框旁等候的,那人有福了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽從我,天天在我門口守望, 在我門框旁等候的,那人有福了。
  • 當代譯本 - 人若聽從我、天天在我門口仰望、 在我門邊等候,就有福了。
  • 聖經新譯本 - 聽從我, 天天在我門口警醒仰望, 在我門框旁邊守候的人,是有福的。
  • 呂振中譯本 - 聽我的人有福啊! 這等人天天在我門口仰望着, 在我門框邊守候着。
  • 中文標準譯本 - 那聽從我、 在我的門旁天天警醒、 在我的門柱邊守候的人, 是蒙福的!
  • 現代標點和合本 - 聽從我,日日在我門口仰望, 在我門框旁邊等候的,那人便為有福!
  • 文理和合譯本 - 聽從我言、日伺我門、侍於門柱、其有福矣、
  • 文理委辦譯本 - 恆侍門側、聽我教訓者、永受綏祉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡聽我、日待於我門、侍於我門柱之側者、斯人便為有福、
  • Nueva Versión Internacional - Dichosos los que me escuchan y a mis puertas están atentos cada día, esperando a la entrada de mi casa.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 내 말을 듣고 날마다 문 앞에서 나를 찾으며 문 밖에서 나를 기다리는 자는 복이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Блажен тот, кто слушает меня, ежедневно бодрствует у моих ворот, у дверей моих ждет.
  • Восточный перевод - Благословен тот, кто слушает меня, ежедневно бодрствует у моих ворот, у дверей моих ждёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кто слушает меня, ежедневно бодрствует у моих ворот, у дверей моих ждёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кто слушает меня, ежедневно бодрствует у моих ворот, у дверей моих ждёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car : heureux l’homme qui m’écoute, qui vient veiller à mes portes ╵jour après jour, et qui monte la garde ╵devant l’entrée de ma maison.
  • リビングバイブル - 何としてもいっしょにいたいと、 毎日門の前で、わたしが出て来るのを 待ちかまえている人は幸せだ。
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz o homem que me ouve, vigiando diariamente à minha porta, esperando junto às portas da minha casa.
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist, wer auf mich hört und jeden Tag erwartungsvoll vor meiner Tür steht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่ฟังเรา เฝ้ารอเราทุกวันที่ริมประตู คอยท่าที่หน้าบ้านของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ความ​สุข​เป็น​ของ​คน​ที่​ฟัง​เรา และ​เฝ้า​ระวัง​อยู่​ที่​ประตู​ทุก​วัน รอ​คอย​อยู่​ที่​ทาง​เข้า​ออก​ของ​เรา
交叉引用
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • 新标点和合本 - 听从我、日日在我门口仰望、 在我门框旁边等候的,那人便为有福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听从我,天天在我门口守望, 在我门框旁等候的,那人有福了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 听从我,天天在我门口守望, 在我门框旁等候的,那人有福了。
  • 当代译本 - 人若听从我、天天在我门口仰望、 在我门边等候,就有福了。
  • 圣经新译本 - 听从我, 天天在我门口警醒仰望, 在我门框旁边守候的人,是有福的。
  • 中文标准译本 - 那听从我、 在我的门旁天天警醒、 在我的门柱边守候的人, 是蒙福的!
  • 现代标点和合本 - 听从我,日日在我门口仰望, 在我门框旁边等候的,那人便为有福!
  • 和合本(拼音版) - 听从我,日日在我门口仰望, 在我门框旁边等候的,那人便为有福。
  • New International Version - Blessed are those who listen to me, watching daily at my doors, waiting at my doorway.
  • New International Reader's Version - Blessed are those who listen to me. They watch every day at my doors. They wait beside my doorway.
  • English Standard Version - Blessed is the one who listens to me, watching daily at my gates, waiting beside my doors.
  • New Living Translation - Joyful are those who listen to me, watching for me daily at my gates, waiting for me outside my home!
  • Christian Standard Bible - Anyone who listens to me is happy, watching at my doors every day, waiting by the posts of my doorway.
  • New American Standard Bible - Blessed is the person who listens to me, Watching daily at my gates, Waiting at my doorposts.
  • New King James Version - Blessed is the man who listens to me, Watching daily at my gates, Waiting at the posts of my doors.
  • Amplified Bible - Blessed [happy, prosperous, to be admired] is the man who listens to me, Watching daily at my gates, Waiting at my doorposts.
  • American Standard Version - Blessed is the man that heareth me, Watching daily at my gates, Waiting at the posts of my doors.
  • King James Version - Blessed is the man that heareth me, watching daily at my gates, waiting at the posts of my doors.
  • New English Translation - Blessed is the one who listens to me, watching at my doors day by day, waiting beside my doorway.
  • World English Bible - Blessed is the man who hears me, watching daily at my gates, waiting at my door posts.
  • 新標點和合本 - 聽從我、日日在我門口仰望、 在我門框旁邊等候的,那人便為有福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽從我,天天在我門口守望, 在我門框旁等候的,那人有福了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽從我,天天在我門口守望, 在我門框旁等候的,那人有福了。
  • 當代譯本 - 人若聽從我、天天在我門口仰望、 在我門邊等候,就有福了。
  • 聖經新譯本 - 聽從我, 天天在我門口警醒仰望, 在我門框旁邊守候的人,是有福的。
  • 呂振中譯本 - 聽我的人有福啊! 這等人天天在我門口仰望着, 在我門框邊守候着。
  • 中文標準譯本 - 那聽從我、 在我的門旁天天警醒、 在我的門柱邊守候的人, 是蒙福的!
  • 現代標點和合本 - 聽從我,日日在我門口仰望, 在我門框旁邊等候的,那人便為有福!
  • 文理和合譯本 - 聽從我言、日伺我門、侍於門柱、其有福矣、
  • 文理委辦譯本 - 恆侍門側、聽我教訓者、永受綏祉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡聽我、日待於我門、侍於我門柱之側者、斯人便為有福、
  • Nueva Versión Internacional - Dichosos los que me escuchan y a mis puertas están atentos cada día, esperando a la entrada de mi casa.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 내 말을 듣고 날마다 문 앞에서 나를 찾으며 문 밖에서 나를 기다리는 자는 복이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Блажен тот, кто слушает меня, ежедневно бодрствует у моих ворот, у дверей моих ждет.
  • Восточный перевод - Благословен тот, кто слушает меня, ежедневно бодрствует у моих ворот, у дверей моих ждёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кто слушает меня, ежедневно бодрствует у моих ворот, у дверей моих ждёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кто слушает меня, ежедневно бодрствует у моих ворот, у дверей моих ждёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car : heureux l’homme qui m’écoute, qui vient veiller à mes portes ╵jour après jour, et qui monte la garde ╵devant l’entrée de ma maison.
  • リビングバイブル - 何としてもいっしょにいたいと、 毎日門の前で、わたしが出て来るのを 待ちかまえている人は幸せだ。
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz o homem que me ouve, vigiando diariamente à minha porta, esperando junto às portas da minha casa.
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist, wer auf mich hört und jeden Tag erwartungsvoll vor meiner Tür steht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่ฟังเรา เฝ้ารอเราทุกวันที่ริมประตู คอยท่าที่หน้าบ้านของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ความ​สุข​เป็น​ของ​คน​ที่​ฟัง​เรา และ​เฝ้า​ระวัง​อยู่​ที่​ประตู​ทุก​วัน รอ​คอย​อยู่​ที่​ทาง​เข้า​ออก​ของ​เรา
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Gia-cơ 1:22 - Đạo Chúa không phải chỉ để nghe suông nhưng để thực hành. Đừng tự dối mình, cho rằng chỉ nghe là đủ.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
圣经
资源
计划
奉献