逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- 新标点和合本 - 他立高天,我在那里; 他在渊面的周围,划出圆圈。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他立高天,我在那里, 他在渊面的周围划出圆圈,
- 和合本2010(神版-简体) - 他立高天,我在那里, 他在渊面的周围划出圆圈,
- 当代译本 - 祂铺设诸天的时候,我已在场。 祂在深渊上画出地平线,
- 圣经新译本 - 他立定诸天的时候,我在那里; 他在渊面上界划地平线的时候,我在那里;
- 中文标准译本 - 在他确立诸天时,我在那里—— 他在渊面上立定圆穹,
- 现代标点和合本 - 他立高天,我在那里, 他在渊面的周围划出圆圈,
- 和合本(拼音版) - 他立高天,我在那里; 他在渊面的周围划出圆圈,
- New International Version - I was there when he set the heavens in place, when he marked out the horizon on the face of the deep,
- New International Reader's Version - I was there when he set the heavens in place. When he marked out the place where the sky meets the sea, I was there.
- English Standard Version - When he established the heavens, I was there; when he drew a circle on the face of the deep,
- New Living Translation - I was there when he established the heavens, when he drew the horizon on the oceans.
- Christian Standard Bible - I was there when he established the heavens, when he laid out the horizon on the surface of the ocean,
- New American Standard Bible - When He established the heavens, I was there; When He inscribed a circle on the face of the deep,
- New King James Version - When He prepared the heavens, I was there, When He drew a circle on the face of the deep,
- Amplified Bible - When He established the heavens, I [Wisdom] was there; When He drew a circle upon the face of the deep,
- American Standard Version - When he established the heavens, I was there: When he set a circle upon the face of the deep,
- King James Version - When he prepared the heavens, I was there: when he set a compass upon the face of the depth:
- New English Translation - When he established the heavens, I was there; when he marked out the horizon over the face of the deep,
- World English Bible - When he established the heavens, I was there. When he set a circle on the surface of the deep,
- 新標點和合本 - 他立高天,我在那裏; 他在淵面的周圍,劃出圓圈。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他立高天,我在那裏, 他在淵面的周圍劃出圓圈,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他立高天,我在那裏, 他在淵面的周圍劃出圓圈,
- 當代譯本 - 祂鋪設諸天的時候,我已在場。 祂在深淵上畫出地平線,
- 聖經新譯本 - 他立定諸天的時候,我在那裡; 他在淵面上界劃地平線的時候,我在那裡;
- 呂振中譯本 - 他立定了天,我在那裏; 他在深淵面上畫了 天 穹,
- 中文標準譯本 - 在他確立諸天時,我在那裡—— 他在淵面上立定圓穹,
- 現代標點和合本 - 他立高天,我在那裡, 他在淵面的周圍劃出圓圈,
- 文理和合譯本 - 上帝建立諸天、使穹蒼環海面、我已在焉、
- 文理委辦譯本 - 主創造穹蒼、圓包環海、我亦同在。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主創造穹蒼、使空氣四周涵蓋大淵、我已同在、
- Nueva Versión Internacional - Cuando Dios cimentó la bóveda celeste y trazó el horizonte sobre las aguas, allí estaba yo presente.
- 현대인의 성경 - 그가 하늘을 만드시고 바다 표면에 수평선을 그으실 때에 내가 거기 있었으며
- Новый Русский Перевод - Я была там, когда небеса воздвигал Он, когда начертал горизонт над поверхностью бездны,
- Восточный перевод - Я была там, когда небеса воздвигал Он, когда начертал горизонт над гладью океанских вод,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я была там, когда небеса воздвигал Он, когда начертал горизонт над гладью океанских вод,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я была там, когда небеса воздвигал Он, когда начертал горизонт над гладью океанских вод,
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, j’étais déjà là ╵quand il fixa le ciel et qu’il traça un cercle ╵autour de la surface ╵du grand abîme.
- リビングバイブル - 主が大地の上に天を広げ、 海の底から大きな泉をわき上がらせたとき、 わたしはそこにいた。 海と陸の境界線を決め、 水があふれないようにされたときも、わたしはいた。 そうだ。主が大地と海の青写真を作ったとき、 わたしもいたのだ。
- Nova Versão Internacional - Quando ele estabeleceu os céus, lá estava eu; quando traçou o horizonte sobre a superfície do abismo,
- Hoffnung für alle - Ich war dabei, als Gott den Himmel formte, als er den Horizont aufspannte über dem Ozean,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราอยู่ที่นั่น เมื่อพระองค์ทรงสถาปนาฟ้าสวรรค์ เมื่อพระองค์ทรงกำหนดเส้นขอบฟ้าบนพื้นผิวของมหาสมุทร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพระองค์สร้างฟ้าสวรรค์ เราก็อยู่ที่นั่น เมื่อพระองค์ขีดเส้นโค้งเหนือผิวทะเลลึก
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
- Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
- Thi Thiên 103:19 - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.
- Thi Thiên 136:5 - Với óc khôn ngoan, Chúa sáng tạo bầu trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Châm Ngôn 3:19 - Chúa Hằng Hữu do khôn ngoan sáng tạo đất; và do thông sáng thiết lập trời.
- Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
- Gióp 26:10 - Chúa tạo dựng chân trời khi Ngài phân rẽ nước; làm ranh giới giữa ngày và đêm.