逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
- 新标点和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
- 和合本2010(神版-简体) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
- 当代译本 - 大山未曾奠定, 小丘未曾形成, 我已经出生。
- 圣经新译本 - 大山未曾奠定, 小山未有以先,我已经出生。
- 中文标准译本 - 在群山被安置以先、 冈陵被安置之前, 我已经诞生。
- 现代标点和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
- 和合本(拼音版) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
- New International Version - before the mountains were settled in place, before the hills, I was given birth,
- New International Reader's Version - Before the mountains were settled in place, I was born. Before there were any hills, I was born.
- English Standard Version - Before the mountains had been shaped, before the hills, I was brought forth,
- New Living Translation - Before the mountains were formed, before the hills, I was born—
- Christian Standard Bible - Before the mountains were established, prior to the hills, I was given birth —
- New American Standard Bible - Before the mountains were settled, Before the hills, I was born;
- New King James Version - Before the mountains were settled, Before the hills, I was brought forth;
- Amplified Bible - Before the mountains were settled, Before the hills, I was born;
- American Standard Version - Before the mountains were settled, Before the hills was I brought forth;
- King James Version - Before the mountains were settled, before the hills was I brought forth:
- New English Translation - before the mountains were set in place – before the hills – I was born,
- World English Bible - Before the mountains were settled in place, before the hills, I was born;
- 新標點和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
- 當代譯本 - 大山未曾奠定, 小丘未曾形成, 我已經出生。
- 聖經新譯本 - 大山未曾奠定, 小山未有以先,我已經出生。
- 呂振中譯本 - 大山未曾奠下, 小山未有之先, 我已誕生;
- 中文標準譯本 - 在群山被安置以先、 岡陵被安置之前, 我已經誕生。
- 現代標點和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
- 文理和合譯本 - 山嶽未奠、岡陵未有、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 山嶽尚未奠定、岡陵尚未有之先、我已先生、
- Nueva Versión Internacional - Nací antes que fueran formadas las colinas, antes que se cimentaran las montañas,
- 현대인의 성경 - 산과 언덕이 생기기 전에 내가 태어났으니
- Новый Русский Перевод - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
- Восточный перевод - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
- La Bible du Semeur 2015 - Avant que les montagnes ╵aient été établies, avant que les collines ╵soient apparues, ╵j’ai été enfantée.
- リビングバイブル - 山や丘がそびえる以前から、わたしはいた。
- Nova Versão Internacional - antes de serem estabelecidos os montes e de existirem colinas eu nasci.
- Hoffnung für alle - und es standen weder Berge noch Hügel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนภูเขาและเนินเขาถูกสร้างขึ้น เราก็เกิดแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อนที่เทือกเขาจะตั้งมั่น และก่อนที่จะมีภูเขาลูกน้อยๆ เราก็กำเนิดแล้ว
交叉引用
- Gióp 15:7 - Phải chăng anh là người sinh ra đầu tiên? Lẽ nào anh sinh trước khi đồi núi hình thành?
- Gióp 15:8 - Có phải anh nghe được cuộc luận bàn của Đức Chúa Trời? Và một mình riêng anh thu tóm hết khôn ngoan?
- Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
- Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
- Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
- Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
- Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
- Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
- Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
- Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
- Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
- Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
- Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
- Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
- Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.