Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
  • 新标点和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
  • 当代译本 - 大山未曾奠定, 小丘未曾形成, 我已经出生。
  • 圣经新译本 - 大山未曾奠定, 小山未有以先,我已经出生。
  • 中文标准译本 - 在群山被安置以先、 冈陵被安置之前, 我已经诞生。
  • 现代标点和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
  • 和合本(拼音版) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
  • New International Version - before the mountains were settled in place, before the hills, I was given birth,
  • New International Reader's Version - Before the mountains were settled in place, I was born. Before there were any hills, I was born.
  • English Standard Version - Before the mountains had been shaped, before the hills, I was brought forth,
  • New Living Translation - Before the mountains were formed, before the hills, I was born—
  • Christian Standard Bible - Before the mountains were established, prior to the hills, I was given birth —
  • New American Standard Bible - Before the mountains were settled, Before the hills, I was born;
  • New King James Version - Before the mountains were settled, Before the hills, I was brought forth;
  • Amplified Bible - Before the mountains were settled, Before the hills, I was born;
  • American Standard Version - Before the mountains were settled, Before the hills was I brought forth;
  • King James Version - Before the mountains were settled, before the hills was I brought forth:
  • New English Translation - before the mountains were set in place – before the hills – I was born,
  • World English Bible - Before the mountains were settled in place, before the hills, I was born;
  • 新標點和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
  • 當代譯本 - 大山未曾奠定, 小丘未曾形成, 我已經出生。
  • 聖經新譯本 - 大山未曾奠定, 小山未有以先,我已經出生。
  • 呂振中譯本 - 大山未曾奠下, 小山未有之先, 我已誕生;
  • 中文標準譯本 - 在群山被安置以先、 岡陵被安置之前, 我已經誕生。
  • 現代標點和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
  • 文理和合譯本 - 山嶽未奠、岡陵未有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 山嶽尚未奠定、岡陵尚未有之先、我已先生、
  • Nueva Versión Internacional - Nací antes que fueran formadas las colinas, antes que se cimentaran las montañas,
  • 현대인의 성경 - 산과 언덕이 생기기 전에 내가 태어났으니
  • Новый Русский Перевод - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
  • Восточный перевод - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
  • La Bible du Semeur 2015 - Avant que les montagnes ╵aient été établies, avant que les collines ╵soient apparues, ╵j’ai été enfantée.
  • リビングバイブル - 山や丘がそびえる以前から、わたしはいた。
  • Nova Versão Internacional - antes de serem estabelecidos os montes e de existirem colinas eu nasci.
  • Hoffnung für alle - und es standen weder Berge noch Hügel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนภูเขาและเนินเขาถูกสร้างขึ้น เราก็เกิดแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อน​ที่​เทือกเขา​จะ​ตั้งมั่น และ​ก่อน​ที่​จะ​มี​ภูเขา​ลูก​น้อยๆ เรา​ก็​กำเนิด​แล้ว
交叉引用
  • Gióp 15:7 - Phải chăng anh là người sinh ra đầu tiên? Lẽ nào anh sinh trước khi đồi núi hình thành?
  • Gióp 15:8 - Có phải anh nghe được cuộc luận bàn của Đức Chúa Trời? Và một mình riêng anh thu tóm hết khôn ngoan?
  • Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
  • 新标点和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
  • 当代译本 - 大山未曾奠定, 小丘未曾形成, 我已经出生。
  • 圣经新译本 - 大山未曾奠定, 小山未有以先,我已经出生。
  • 中文标准译本 - 在群山被安置以先、 冈陵被安置之前, 我已经诞生。
  • 现代标点和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
  • 和合本(拼音版) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
  • New International Version - before the mountains were settled in place, before the hills, I was given birth,
  • New International Reader's Version - Before the mountains were settled in place, I was born. Before there were any hills, I was born.
  • English Standard Version - Before the mountains had been shaped, before the hills, I was brought forth,
  • New Living Translation - Before the mountains were formed, before the hills, I was born—
  • Christian Standard Bible - Before the mountains were established, prior to the hills, I was given birth —
  • New American Standard Bible - Before the mountains were settled, Before the hills, I was born;
  • New King James Version - Before the mountains were settled, Before the hills, I was brought forth;
  • Amplified Bible - Before the mountains were settled, Before the hills, I was born;
  • American Standard Version - Before the mountains were settled, Before the hills was I brought forth;
  • King James Version - Before the mountains were settled, before the hills was I brought forth:
  • New English Translation - before the mountains were set in place – before the hills – I was born,
  • World English Bible - Before the mountains were settled in place, before the hills, I was born;
  • 新標點和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已出生。
  • 當代譯本 - 大山未曾奠定, 小丘未曾形成, 我已經出生。
  • 聖經新譯本 - 大山未曾奠定, 小山未有以先,我已經出生。
  • 呂振中譯本 - 大山未曾奠下, 小山未有之先, 我已誕生;
  • 中文標準譯本 - 在群山被安置以先、 岡陵被安置之前, 我已經誕生。
  • 現代標點和合本 - 大山未曾奠定, 小山未有之先,我已生出。
  • 文理和合譯本 - 山嶽未奠、岡陵未有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 山嶽尚未奠定、岡陵尚未有之先、我已先生、
  • Nueva Versión Internacional - Nací antes que fueran formadas las colinas, antes que se cimentaran las montañas,
  • 현대인의 성경 - 산과 언덕이 생기기 전에 내가 태어났으니
  • Новый Русский Перевод - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
  • Восточный перевод - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - прежде чем горы были возведены, прежде холмов я была рождена,
  • La Bible du Semeur 2015 - Avant que les montagnes ╵aient été établies, avant que les collines ╵soient apparues, ╵j’ai été enfantée.
  • リビングバイブル - 山や丘がそびえる以前から、わたしはいた。
  • Nova Versão Internacional - antes de serem estabelecidos os montes e de existirem colinas eu nasci.
  • Hoffnung für alle - und es standen weder Berge noch Hügel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนภูเขาและเนินเขาถูกสร้างขึ้น เราก็เกิดแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อน​ที่​เทือกเขา​จะ​ตั้งมั่น และ​ก่อน​ที่​จะ​มี​ภูเขา​ลูก​น้อยๆ เรา​ก็​กำเนิด​แล้ว
  • Gióp 15:7 - Phải chăng anh là người sinh ra đầu tiên? Lẽ nào anh sinh trước khi đồi núi hình thành?
  • Gióp 15:8 - Có phải anh nghe được cuộc luận bàn của Đức Chúa Trời? Và một mình riêng anh thu tóm hết khôn ngoan?
  • Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献