Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • 新标点和合本 - 丰富尊荣在我; 恒久的财并公义也在我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 财富和尊荣在我, 恒久的财宝和繁荣 也在我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 财富和尊荣在我, 恒久的财宝和繁荣 也在我。
  • 当代译本 - 富贵和尊荣在我, 恒久的财富和公义也在我。
  • 圣经新译本 - 财富和尊荣是我的, 恒久的财产和公义也是我的。
  • 中文标准译本 - 财富和荣耀在我, 永久的财宝和公义也在我。
  • 现代标点和合本 - 丰富尊荣在我, 恒久的财并公义也在我。
  • 和合本(拼音版) - 丰富尊荣在我, 恒久的财并公义也在我。
  • New International Version - With me are riches and honor, enduring wealth and prosperity.
  • New International Reader's Version - With me are riches and honor. With me are lasting wealth and success.
  • English Standard Version - Riches and honor are with me, enduring wealth and righteousness.
  • New Living Translation - I have riches and honor, as well as enduring wealth and justice.
  • Christian Standard Bible - With me are riches and honor, lasting wealth and righteousness.
  • New American Standard Bible - Riches and honor are with me, Enduring wealth and righteousness.
  • New King James Version - Riches and honor are with me, Enduring riches and righteousness.
  • Amplified Bible - Riches and honor are with me, Enduring wealth and righteousness (right standing with God).
  • American Standard Version - Riches and honor are with me; Yea, durable wealth and righteousness.
  • King James Version - Riches and honour are with me; yea, durable riches and righteousness.
  • New English Translation - Riches and honor are with me, long-lasting wealth and righteousness.
  • World English Bible - With me are riches, honor, enduring wealth, and prosperity.
  • 新標點和合本 - 豐富尊榮在我; 恆久的財並公義也在我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 財富和尊榮在我, 恆久的財寶和繁榮 也在我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 財富和尊榮在我, 恆久的財寶和繁榮 也在我。
  • 當代譯本 - 富貴和尊榮在我, 恆久的財富和公義也在我。
  • 聖經新譯本 - 財富和尊榮是我的, 恆久的財產和公義也是我的。
  • 呂振中譯本 - 財富尊榮乃在於我; 持久的富裕和正份的財寶 也在於我 。
  • 中文標準譯本 - 財富和榮耀在我, 永久的財寶和公義也在我。
  • 現代標點和合本 - 豐富尊榮在我, 恆久的財並公義也在我。
  • 文理和合譯本 - 豐富尊榮與我偕、恆產公義與我俱、
  • 文理委辦譯本 - 富貴在我、仁義在我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 富貴在我、恆久之財與公義亦在我、
  • Nueva Versión Internacional - Conmigo están las riquezas y la honra, la prosperidad y los bienes duraderos.
  • 현대인의 성경 - 내게는 부귀도 있고 번영과 성공도 있다.
  • Новый Русский Перевод - У меня богатство и слава, крепкий достаток и благоденствие.
  • Восточный перевод - У меня богатство и слава, крепкий достаток и благоденствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У меня богатство и слава, крепкий достаток и благоденствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У меня богатство и слава, крепкий достаток и благоденствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis accompagnée ╵de la richesse et de l’honneur, de biens durables, de la justice.
  • リビングバイブル - いつまでも続く富と名誉、正しいことを行う力は わたしにある。
  • Nova Versão Internacional - Comigo estão riquezas e honra, prosperidade e justiça duradouras.
  • Hoffnung für alle - Ansehen und Reichtum biete ich an, bleibenden Besitz und Erfolg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรัพย์สมบัติและเกียรติยศอยู่กับเรา ความมั่งคั่งและความเจริญรุ่งเรืองอันยั่งยืนด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​มั่งมี​และ​เกียรติ​ยศ​อยู่​กับ​เรา รวม​ทั้ง​ความ​มั่งคั่ง​และ​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
  • Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 5:14 - Vì người để tiền kinh doanh vào nơi mạo hiểm, và của mọi thứ đều tiêu tan. Cuối cùng, chẳng còn gì để lại cho con cái.
  • Truyền Đạo 5:15 - Tất cả chúng ta lìa đời trần truồng với hai bàn tay trắng như trong ngày chúng ta sinh ra. Chúng ta không thể mang gì theo được.
  • Truyền Đạo 5:16 - Cái họa này thật rất nghiêm trọng. Con người ra đời thể nào thì khi lìa đời cũng thể ấy. Tất cả việc làm khó nhọc của họ là hư không—như làm việc cho gió.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • 新标点和合本 - 丰富尊荣在我; 恒久的财并公义也在我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 财富和尊荣在我, 恒久的财宝和繁荣 也在我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 财富和尊荣在我, 恒久的财宝和繁荣 也在我。
  • 当代译本 - 富贵和尊荣在我, 恒久的财富和公义也在我。
  • 圣经新译本 - 财富和尊荣是我的, 恒久的财产和公义也是我的。
  • 中文标准译本 - 财富和荣耀在我, 永久的财宝和公义也在我。
  • 现代标点和合本 - 丰富尊荣在我, 恒久的财并公义也在我。
  • 和合本(拼音版) - 丰富尊荣在我, 恒久的财并公义也在我。
  • New International Version - With me are riches and honor, enduring wealth and prosperity.
  • New International Reader's Version - With me are riches and honor. With me are lasting wealth and success.
  • English Standard Version - Riches and honor are with me, enduring wealth and righteousness.
  • New Living Translation - I have riches and honor, as well as enduring wealth and justice.
  • Christian Standard Bible - With me are riches and honor, lasting wealth and righteousness.
  • New American Standard Bible - Riches and honor are with me, Enduring wealth and righteousness.
  • New King James Version - Riches and honor are with me, Enduring riches and righteousness.
  • Amplified Bible - Riches and honor are with me, Enduring wealth and righteousness (right standing with God).
  • American Standard Version - Riches and honor are with me; Yea, durable wealth and righteousness.
  • King James Version - Riches and honour are with me; yea, durable riches and righteousness.
  • New English Translation - Riches and honor are with me, long-lasting wealth and righteousness.
  • World English Bible - With me are riches, honor, enduring wealth, and prosperity.
  • 新標點和合本 - 豐富尊榮在我; 恆久的財並公義也在我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 財富和尊榮在我, 恆久的財寶和繁榮 也在我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 財富和尊榮在我, 恆久的財寶和繁榮 也在我。
  • 當代譯本 - 富貴和尊榮在我, 恆久的財富和公義也在我。
  • 聖經新譯本 - 財富和尊榮是我的, 恆久的財產和公義也是我的。
  • 呂振中譯本 - 財富尊榮乃在於我; 持久的富裕和正份的財寶 也在於我 。
  • 中文標準譯本 - 財富和榮耀在我, 永久的財寶和公義也在我。
  • 現代標點和合本 - 豐富尊榮在我, 恆久的財並公義也在我。
  • 文理和合譯本 - 豐富尊榮與我偕、恆產公義與我俱、
  • 文理委辦譯本 - 富貴在我、仁義在我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 富貴在我、恆久之財與公義亦在我、
  • Nueva Versión Internacional - Conmigo están las riquezas y la honra, la prosperidad y los bienes duraderos.
  • 현대인의 성경 - 내게는 부귀도 있고 번영과 성공도 있다.
  • Новый Русский Перевод - У меня богатство и слава, крепкий достаток и благоденствие.
  • Восточный перевод - У меня богатство и слава, крепкий достаток и благоденствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У меня богатство и слава, крепкий достаток и благоденствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У меня богатство и слава, крепкий достаток и благоденствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis accompagnée ╵de la richesse et de l’honneur, de biens durables, de la justice.
  • リビングバイブル - いつまでも続く富と名誉、正しいことを行う力は わたしにある。
  • Nova Versão Internacional - Comigo estão riquezas e honra, prosperidade e justiça duradouras.
  • Hoffnung für alle - Ansehen und Reichtum biete ich an, bleibenden Besitz und Erfolg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรัพย์สมบัติและเกียรติยศอยู่กับเรา ความมั่งคั่งและความเจริญรุ่งเรืองอันยั่งยืนด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​มั่งมี​และ​เกียรติ​ยศ​อยู่​กับ​เรา รวม​ทั้ง​ความ​มั่งคั่ง​และ​ความ​ชอบธรรม
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
  • Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 5:14 - Vì người để tiền kinh doanh vào nơi mạo hiểm, và của mọi thứ đều tiêu tan. Cuối cùng, chẳng còn gì để lại cho con cái.
  • Truyền Đạo 5:15 - Tất cả chúng ta lìa đời trần truồng với hai bàn tay trắng như trong ngày chúng ta sinh ra. Chúng ta không thể mang gì theo được.
  • Truyền Đạo 5:16 - Cái họa này thật rất nghiêm trọng. Con người ra đời thể nào thì khi lìa đời cũng thể ấy. Tất cả việc làm khó nhọc của họ là hư không—như làm việc cho gió.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
圣经
资源
计划
奉献