逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nó đã đánh gục nhiều người; vô số người trở thành nạn nhân của nó.
- 新标点和合本 - 因为,被她伤害仆倒的不少; 被她杀戮的而且甚多。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为她击倒许多人, 无数的人被她杀戮 。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为她击倒许多人, 无数的人被她杀戮 。
- 当代译本 - 因为她使许多人丧命, 被她杀害的数目众多。
- 圣经新译本 - 因为她使许多人倒毙, 被她杀害的实在无数。
- 中文标准译本 - 要知道,被她刺透而倒下的人有许多, 连无数强者都被她杀死;
- 现代标点和合本 - 因为被她伤害仆倒的不少, 被她杀戮的而且甚多。
- 和合本(拼音版) - 因为被她伤害仆倒的不少, 被她杀戮的而且甚多。
- New International Version - Many are the victims she has brought down; her slain are a mighty throng.
- New International Reader's Version - She has brought down a lot of men. She has killed a huge crowd.
- English Standard Version - for many a victim has she laid low, and all her slain are a mighty throng.
- New Living Translation - For she has been the ruin of many; many men have been her victims.
- Christian Standard Bible - For she has brought many down to death; her victims are countless.
- New American Standard Bible - For many are the victims she has brought to ruin, And numerous are all those slaughtered by her.
- New King James Version - For she has cast down many wounded, And all who were slain by her were strong men.
- Amplified Bible - For she has cast down many [mortally] wounded; Indeed, all who were killed by her were strong.
- American Standard Version - For she hath cast down many wounded: Yea, all her slain are a mighty host.
- King James Version - For she hath cast down many wounded: yea, many strong men have been slain by her.
- New English Translation - for she has brought down many fatally wounded, and all those she has slain are many.
- World English Bible - for she has thrown down many wounded. Yes, all her slain are a mighty army.
- 新標點和合本 - 因為,被她傷害仆倒的不少; 被她殺戮的而且甚多。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為她擊倒許多人, 無數的人被她殺戮 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為她擊倒許多人, 無數的人被她殺戮 。
- 當代譯本 - 因為她使許多人喪命, 被她殺害的數目眾多。
- 聖經新譯本 - 因為她使許多人倒斃, 被她殺害的實在無數。
- 呂振中譯本 - 因為她所擊倒而死的很多; 她所殺戮的 實在 無數。
- 中文標準譯本 - 要知道,被她刺透而倒下的人有許多, 連無數強者都被她殺死;
- 現代標點和合本 - 因為被她傷害仆倒的不少, 被她殺戮的而且甚多。
- 文理和合譯本 - 蓋彼所傷而仆者孔多、所殺者甚眾、
- 文理委辦譯本 - 維彼淫婦、傷人孔多、殺人亦不少。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋被其傷仆者不少、被其殺害者甚眾、
- Nueva Versión Internacional - pues muchos han muerto por su causa; sus víctimas han sido innumerables.
- 현대인의 성경 - 많은 사람들이 그녀에게 희생되었고 그녀에게 죽은 자도 수없이 많다.
- Новый Русский Перевод - Потому что многих повергла она сраженными; многочисленны ее жертвы.
- Восточный перевод - Многих повергла она сражёнными; многочисленны её жертвы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многих повергла она сражёнными; многочисленны её жертвы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многих повергла она сражёнными; многочисленны её жертвы.
- La Bible du Semeur 2015 - car nombreuses sont ses victimes blessées à mort, et ceux qu’elle a fait périr comptent parmi les plus robustes.
- リビングバイブル - 大ぜいの者が彼女のために一生を棒にふりました。 犠牲者は数えきれないほどです。
- Nova Versão Internacional - Muitas foram as suas vítimas; os que matou são uma grande multidão.
- Hoffnung für alle - Denn sie hat schon viele Männer zu Fall gebracht, die Zahl ihrer Opfer ist groß.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเหยื่อที่นางฟาดฟันลงนั้นมากมายนัก แม้แต่คนยิ่งใหญ่ก็ตายเพราะนาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า มีหลายคนที่นางได้ทำให้เจ็บถึงแก่ความตาย นางทำให้พวกเขาล้มลง และคนที่นางฆ่าก็มีจำนวนมาก
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
- Châm Ngôn 6:33 - Danh liệt, thân bại. Hổ thẹn nhục nhã suốt đời.
- 1 Các Vua 11:1 - Ngoài con gái Pha-ra-ôn, Sa-lô-môn còn thương yêu nhiều cô gái ngoại quốc từ Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, Si-đôn, và Hê-tít.
- 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
- 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
- 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
- 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
- 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
- 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
- 2 Sa-mu-ên 3:6 - Trong thời gian chiến tranh với Đa-vít, Áp-ne đã củng cố địa vị mình giữa những người theo phe Sau-lơ.
- 2 Sa-mu-ên 3:7 - Sau-lơ có để lại một cung nữ tên là Rít-ba, con gái của Ai-gia. Ích-bô-sết nói với Áp-ne: “Sao ông dám ngủ với vợ bé của cha ta?”
- 2 Sa-mu-ên 3:8 - Áp-ne giận lắm, nói: “Tôi có phải là chó Giu-đa đâu mà ai nói sao cũng được vậy? Cho đến nay, tôi vẫn tỏ lòng trung thành với triều vua cha Sau-lơ, với anh em, bạn bè của vua cha, bảo vệ cho vua không rơi vào tay Đa-vít, thế mà ngày nay vua hạch lỗi tôi phạm với một người phụ nữ?
- 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
- Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
- Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.