Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con châu chấu tuy không có vua, nhưng chúng bay thành đội ngũ.
  • 新标点和合本 - 蝗虫没有君王, 却分队而出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 蝗虫没有君王, 却分队而出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 蝗虫没有君王, 却分队而出。
  • 当代译本 - 蝗虫虽无君王, 却整齐地列队前进;
  • 圣经新译本 - 蝗虫没有君王, 却能成群列队出发。
  • 中文标准译本 - 蝗虫,它们没有王, 但全部列队而出;
  • 现代标点和合本 - 蝗虫没有君王, 却分队而出;
  • 和合本(拼音版) - 蝗虫没有君王, 却分队而出;
  • New International Version - locusts have no king, yet they advance together in ranks;
  • New International Reader's Version - The third are locusts, which don’t have a king. But they all march forward in ranks.
  • English Standard Version - the locusts have no king, yet all of them march in rank;
  • New Living Translation - Locusts—they have no king, but they march in formation.
  • Christian Standard Bible - locusts have no king, yet all of them march in ranks;
  • New American Standard Bible - The locusts have no king, Yet all of them go out in ranks;
  • New King James Version - The locusts have no king, Yet they all advance in ranks;
  • Amplified Bible - The locusts have no king, Yet all of them go out in groups;
  • American Standard Version - The locusts have no king, Yet go they forth all of them by bands;
  • King James Version - The locusts have no king, yet go they forth all of them by bands;
  • New English Translation - locusts have no king, but they all go forward by ranks;
  • World English Bible - The locusts have no king, yet they advance in ranks.
  • 新標點和合本 - 蝗蟲沒有君王, 卻分隊而出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 蝗蟲沒有君王, 卻分隊而出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 蝗蟲沒有君王, 卻分隊而出。
  • 當代譯本 - 蝗蟲雖無君王, 卻整齊地列隊前進;
  • 聖經新譯本 - 蝗蟲沒有君王, 卻能成群列隊出發。
  • 呂振中譯本 - 蝗蟲沒有君王, 卻都能分隊而出;
  • 中文標準譯本 - 蝗蟲,牠們沒有王, 但全部列隊而出;
  • 現代標點和合本 - 蝗蟲沒有君王, 卻分隊而出;
  • 文理和合譯本 - 蝗蟲無王、分隊而出、
  • 文理委辦譯本 - 蝗蟲無主、分群而出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蝗蟲無王、而分群以出、
  • Nueva Versión Internacional - las langostas, que no tienen rey, pero que avanzan en formación perfecta;
  • 현대인의 성경 - 왕은 없지만 대열을 지어 나아가는 메뚜기와
  • Новый Русский Перевод - нет у саранчи царя, но вся выступает строем;
  • Восточный перевод - саранча – нет у ней царя, но вся выступает строем;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - саранча – нет у ней царя, но вся выступает строем;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - саранча – нет у ней царя, но вся выступает строем;
  • La Bible du Semeur 2015 - les sauterelles qui, sans avoir de roi, s’avancent toutes en bataillons rangés,
  • Nova Versão Internacional - os gafanhotos, que não têm rei, contudo, avançam juntos em fileiras;
  • Hoffnung für alle - die Heuschrecken – sie haben zwar keinen König, aber sie ziehen in geordneten Scharen aus;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั๊กแตน ไม่มีราชา แต่ก็ยังรวมตัวกันไปเป็นขบวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ฝูง​ตั๊กแตน​ไม่​มี​กษัตริย์ ทุกๆ ตัว​ก็​ยัง​เดิน​ต่อ​เป็น​ขบวน​กัน​ตาม​ตำแหน่ง
交叉引用
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Giô-ên 2:8 - Chúng không bao giờ giẫm chân lên nhau; mỗi bước di chuyển đúng vị trí của mình. Chúng bẻ gãy phòng thủ mà không rời hàng ngũ.
  • Giô-ên 2:9 - Chúng tràn ngập cả thành phố và chạy dọc theo tường lũy. Chúng đột nhập vào nhà, trèo lên như kẻ trộm trèo qua cửa sổ.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
  • Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Khải Huyền 9:5 - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
  • Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
  • Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
  • Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
  • Khải Huyền 9:9 - Giáp che ngực trông như giáp sắt, tiếng cánh bay vang ầm như đoàn xe ngựa xông ra chiến trường.
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
  • Xuất Ai Cập 10:5 - phủ dày trên Ai Cập đến độ không còn thấy đất được nữa. Châu chấu sẽ cắn phá những gì còn sót lại sau trận mưa đá.
  • Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con châu chấu tuy không có vua, nhưng chúng bay thành đội ngũ.
  • 新标点和合本 - 蝗虫没有君王, 却分队而出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 蝗虫没有君王, 却分队而出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 蝗虫没有君王, 却分队而出。
  • 当代译本 - 蝗虫虽无君王, 却整齐地列队前进;
  • 圣经新译本 - 蝗虫没有君王, 却能成群列队出发。
  • 中文标准译本 - 蝗虫,它们没有王, 但全部列队而出;
  • 现代标点和合本 - 蝗虫没有君王, 却分队而出;
  • 和合本(拼音版) - 蝗虫没有君王, 却分队而出;
  • New International Version - locusts have no king, yet they advance together in ranks;
  • New International Reader's Version - The third are locusts, which don’t have a king. But they all march forward in ranks.
  • English Standard Version - the locusts have no king, yet all of them march in rank;
  • New Living Translation - Locusts—they have no king, but they march in formation.
  • Christian Standard Bible - locusts have no king, yet all of them march in ranks;
  • New American Standard Bible - The locusts have no king, Yet all of them go out in ranks;
  • New King James Version - The locusts have no king, Yet they all advance in ranks;
  • Amplified Bible - The locusts have no king, Yet all of them go out in groups;
  • American Standard Version - The locusts have no king, Yet go they forth all of them by bands;
  • King James Version - The locusts have no king, yet go they forth all of them by bands;
  • New English Translation - locusts have no king, but they all go forward by ranks;
  • World English Bible - The locusts have no king, yet they advance in ranks.
  • 新標點和合本 - 蝗蟲沒有君王, 卻分隊而出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 蝗蟲沒有君王, 卻分隊而出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 蝗蟲沒有君王, 卻分隊而出。
  • 當代譯本 - 蝗蟲雖無君王, 卻整齊地列隊前進;
  • 聖經新譯本 - 蝗蟲沒有君王, 卻能成群列隊出發。
  • 呂振中譯本 - 蝗蟲沒有君王, 卻都能分隊而出;
  • 中文標準譯本 - 蝗蟲,牠們沒有王, 但全部列隊而出;
  • 現代標點和合本 - 蝗蟲沒有君王, 卻分隊而出;
  • 文理和合譯本 - 蝗蟲無王、分隊而出、
  • 文理委辦譯本 - 蝗蟲無主、分群而出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蝗蟲無王、而分群以出、
  • Nueva Versión Internacional - las langostas, que no tienen rey, pero que avanzan en formación perfecta;
  • 현대인의 성경 - 왕은 없지만 대열을 지어 나아가는 메뚜기와
  • Новый Русский Перевод - нет у саранчи царя, но вся выступает строем;
  • Восточный перевод - саранча – нет у ней царя, но вся выступает строем;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - саранча – нет у ней царя, но вся выступает строем;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - саранча – нет у ней царя, но вся выступает строем;
  • La Bible du Semeur 2015 - les sauterelles qui, sans avoir de roi, s’avancent toutes en bataillons rangés,
  • Nova Versão Internacional - os gafanhotos, que não têm rei, contudo, avançam juntos em fileiras;
  • Hoffnung für alle - die Heuschrecken – sie haben zwar keinen König, aber sie ziehen in geordneten Scharen aus;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั๊กแตน ไม่มีราชา แต่ก็ยังรวมตัวกันไปเป็นขบวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ฝูง​ตั๊กแตน​ไม่​มี​กษัตริย์ ทุกๆ ตัว​ก็​ยัง​เดิน​ต่อ​เป็น​ขบวน​กัน​ตาม​ตำแหน่ง
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Giô-ên 2:8 - Chúng không bao giờ giẫm chân lên nhau; mỗi bước di chuyển đúng vị trí của mình. Chúng bẻ gãy phòng thủ mà không rời hàng ngũ.
  • Giô-ên 2:9 - Chúng tràn ngập cả thành phố và chạy dọc theo tường lũy. Chúng đột nhập vào nhà, trèo lên như kẻ trộm trèo qua cửa sổ.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
  • Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Khải Huyền 9:5 - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
  • Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
  • Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
  • Khải Huyền 9:8 - Tóc dài như tóc đàn bà, răng như răng sư tử.
  • Khải Huyền 9:9 - Giáp che ngực trông như giáp sắt, tiếng cánh bay vang ầm như đoàn xe ngựa xông ra chiến trường.
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
  • Xuất Ai Cập 10:5 - phủ dày trên Ai Cập đến độ không còn thấy đất được nữa. Châu chấu sẽ cắn phá những gì còn sót lại sau trận mưa đá.
  • Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
圣经
资源
计划
奉献