逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
- 新标点和合本 - 戏笑父亲、藐视而不听从母亲的, 他的眼睛必为谷中的乌鸦啄出来,为鹰雏所吃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 嘲笑父亲、藐视而不听从母亲的, 谷中的乌鸦必啄他的眼睛,小鹰也必吃它。
- 和合本2010(神版-简体) - 嘲笑父亲、藐视而不听从母亲的, 谷中的乌鸦必啄他的眼睛,小鹰也必吃它。
- 当代译本 - 嘲笑父亲、藐视母亲教诲的, 眼睛必被谷中的乌鸦啄出, 被秃鹰吃掉。
- 圣经新译本 - 嘲笑父亲, 藐视年老母亲的, 他的眼必被谷中的乌鸦啄出来, 给雏鹰所吃。
- 中文标准译本 - 嘲笑父亲,藐视而不顺从母亲的, 他的眼睛将被溪谷的乌鸦啄出来, 被鹰雏吃掉。
- 现代标点和合本 - 戏笑父亲,藐视而不听从母亲的, 他的眼睛必为谷中的乌鸦啄出来,为鹰雏所吃。
- 和合本(拼音版) - 戏笑父亲,藐视而不听从母亲的, 他的眼睛必为谷中的乌鸦啄出来,为鹰雏所吃。
- New International Version - “The eye that mocks a father, that scorns an aged mother, will be pecked out by the ravens of the valley, will be eaten by the vultures.
- New International Reader's Version - “One person makes fun of their father. Another doesn’t honor their mother when she is old. The ravens of the valley will peck out their eyes. Then the vultures will eat them.
- English Standard Version - The eye that mocks a father and scorns to obey a mother will be picked out by the ravens of the valley and eaten by the vultures.
- New Living Translation - The eye that mocks a father and despises a mother’s instructions will be plucked out by ravens of the valley and eaten by vultures.
- The Message - An eye that disdains a father and despises a mother— that eye will be plucked out by wild vultures and consumed by young eagles.
- Christian Standard Bible - As for the eye that ridicules a father and despises obedience to a mother, may ravens of the valley pluck it out and young vultures eat it.
- New American Standard Bible - The eye that mocks a father And scorns a mother, The ravens of the valley will pick it out, And the young eagles will eat it.
- New King James Version - The eye that mocks his father, And scorns obedience to his mother, The ravens of the valley will pick it out, And the young eagles will eat it.
- Amplified Bible - The eye that mocks a father And scorns a mother, The ravens of the valley will pick it out, And the young vultures will devour it.
- American Standard Version - The eye that mocketh at his father, And despiseth to obey his mother, The ravens of the valley shall pick it out, And the young eagles shall eat it.
- King James Version - The eye that mocketh at his father, and despiseth to obey his mother, the ravens of the valley shall pick it out, and the young eagles shall eat it.
- New English Translation - The eye that mocks at a father and despises obeying a mother – the ravens of the valley will peck it out and the young vultures will eat it.
- World English Bible - “The eye that mocks at his father, and scorns obedience to his mother: the ravens of the valley shall pick it out, the young eagles shall eat it.
- 新標點和合本 - 戲笑父親、藐視而不聽從母親的, 他的眼睛必為谷中的烏鴉啄出來,為鷹雛所吃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 嘲笑父親、藐視而不聽從母親的, 谷中的烏鴉必啄他的眼睛,小鷹也必吃它。
- 和合本2010(神版-繁體) - 嘲笑父親、藐視而不聽從母親的, 谷中的烏鴉必啄他的眼睛,小鷹也必吃它。
- 當代譯本 - 嘲笑父親、藐視母親教誨的, 眼睛必被谷中的烏鴉啄出, 被禿鷹吃掉。
- 聖經新譯本 - 嘲笑父親, 藐視年老母親的, 他的眼必被谷中的烏鴉啄出來, 給雛鷹所吃。
- 呂振中譯本 - 嗤笑父親, 藐視母親年老 的, 他的眼必被谿谷中的烏鴉啄出, 給兀鷹之類所喫。
- 中文標準譯本 - 嘲笑父親,藐視而不順從母親的, 他的眼睛將被溪谷的烏鴉啄出來, 被鷹雛吃掉。
- 現代標點和合本 - 戲笑父親,藐視而不聽從母親的, 他的眼睛必為谷中的烏鴉啄出來,為鷹雛所吃。
- 文理和合譯本 - 侮慢其父、藐視背逆其母者、其目必為谷鴉所啄、鷹雛所噬、○
- 文理委辦譯本 - 欺父逆母者、厥目為谷鴉所啄、鷹雛所噬、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 藐視父者、輕忽母言不聽者、其目必為谷鴉所啄、鷹雛所噬、
- Nueva Versión Internacional - »Al que mira con desdén a su padre, y rehúsa obedecer a su madre, que los cuervos del valle le saquen los ojos y que se lo coman vivo los buitres.
- 현대인의 성경 - 자기 아버지를 조롱하며 자기 어머니를 업신여기는 자의 눈은 골짜기의 까마귀에게 쪼이고 독수리 새끼에게 먹힐 것이다.
- Новый Русский Перевод - Глаз, глумящийся над отцом и презирающий послушание матери, выдолбят вороны из долины, стервятники расклюют.
- Восточный перевод - Глаз, глумящийся над отцом и презирающий послушание матери, выдолбят вороны из долины, птенцы орлиные расклюют.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глаз, глумящийся над отцом и презирающий послушание матери, выдолбят вороны из долины, птенцы орлиные расклюют.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глаз, глумящийся над отцом и презирающий послушание матери, выдолбят вороны из долины, птенцы орлиные расклюют.
- La Bible du Semeur 2015 - Les yeux qui se moquent d’un père et qui dédaignent l’obéissance envers une mère seront crevés par les corbeaux de la vallée et dévorés par les petits de l’aigle .
- リビングバイブル - 父親をあざけり、母親を軽蔑するような者は、 からすに目をほじくられ、はげたかの餌になるのです。
- Nova Versão Internacional - “Os olhos de quem zomba do pai, e, zombando, nega obediência à mãe, serão arrancados pelos corvos do vale, e serão devorados pelos filhotes do abutre.
- Hoffnung für alle - Wer spöttisch auf seinen Vater herabsieht und seiner Mutter nicht gehorchen will, dem werden die Raben die Augen aushacken, und die Geier werden ihn auffressen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ตาที่เย้ยหยันพ่อ ที่ดูหมิ่นไม่เชื่อฟังแม่ผู้ชรา จะถูกกาแห่งหุบเขาจิกออกมา จะถูกแร้งรุมกิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาที่ล้อเลียนบิดา และไม่เคารพมารดา จะถูกควักออกโดยพวกอีกาในหุบเขา และจะถูกพวกนกแร้งจิกกิน
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 18:9 - Quân sĩ Đa-vít gặp Áp-sa-lôm đang cưỡi một con la. Con la đâm đầu chạy dưới những cành cây chằng chịt của một cây sồi thật lớn; tóc Áp-sa-lôm vướng vào cành; con la tiếp tục chạy và ông bị treo chơi vơi trên không.
- 2 Sa-mu-ên 18:10 - Thấy thế, một thuộc hạ Đa-vít cấp báo với Tướng Giô-áp.
- Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
- Sáng Thế Ký 9:21 - Ông uống rượu say, nằm trần truồng trong trại.
- Sáng Thế Ký 9:22 - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
- Sáng Thế Ký 9:23 - Sem và Gia-phết lấy áo choàng vắt vai, đi giật lùi vào trại và phủ cho cha. Mặt họ quay ra bên ngoài, nên không nhìn thấy cha trần truồng.
- Sáng Thế Ký 9:24 - Khi Nô-ê tỉnh rượu, biết được việc Cham đã làm cho mình,
- Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
- Sáng Thế Ký 9:26 - Ông tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Sem, nguyện Ca-na-an làm nô lệ cho nó!
- Sáng Thế Ký 9:27 - Nguyện Đức Chúa Trời mở rộng bờ cõi của Gia-phết, cho nó sống trong trại của Sem, và Ca-na-an làm nô lệ cho nó.”
- Lê-vi Ký 20:9 - Ai rủa cha hay mẹ mình phải bị xử tử. Người rủa cha mẹ mình chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
- 2 Sa-mu-ên 21:10 - Rít-ba lấy bao bố trải trên một tảng đá và ở lại đó canh xác từ đầu mùa gặt cho đến khi mưa đổ xuống. Ban ngày bà đuổi chim chóc, ban đêm canh không cho thú rừng đến gần xác.
- Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
- 2 Sa-mu-ên 18:14 - Giô-áp nói: “Ta không phí thì giờ đứng đây nghe anh nữa đâu.” Rồi ông lấy ba mũi giáo đâm vào tim Áp-sa-lôm, trong khi Áp-sa-lôm đang còn sống và bị treo trên cây.
- 2 Sa-mu-ên 18:15 - Mười thanh niên mang khí giới của Giô-áp vây quanh Áp-sa-lôm và đánh ông chết.
- 2 Sa-mu-ên 18:16 - Giô-áp thổi kèn hiệu thu quân. Quân Giô-áp quay lại, không đuổi theo quân Ít-ra-ên nữa.
- 2 Sa-mu-ên 18:17 - Họ lấy xác Áp-sa-lôm ném xuống một hố lớn giữa rừng, rồi chất một đống đá lớn phủ lên trên. Quân Ít-ra-ên chạy trốn, ai về nhà nấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
- Châm Ngôn 23:22 - Lắng tai nghe lời khuyên dạy của cha, khi mẹ yếu già, con chớ khinh khi.