Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • 新标点和合本 - 忽然来的惊恐,不要害怕; 恶人遭毁灭,也不要恐惧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 忽然来的惊恐,你不要害怕; 恶人遭毁灭,也不要恐惧,
  • 和合本2010(神版-简体) - 忽然来的惊恐,你不要害怕; 恶人遭毁灭,也不要恐惧,
  • 当代译本 - 不要怕突来的灾祸, 不要怕恶人遭毁灭,
  • 圣经新译本 - 忽然而来的惊恐,你不要惧怕; 恶人的毁灭临到,你也不要恐惧;
  • 中文标准译本 - 突然来的恐吓,你不要害怕; 恶人的残害临到时,你也不要害怕;
  • 现代标点和合本 - 忽然来的惊恐,不要害怕; 恶人遭毁灭,也不要恐惧。
  • 和合本(拼音版) - 忽然来的惊恐,不要害怕, 恶人遭毁灭,也不要恐惧,
  • New International Version - Have no fear of sudden disaster or of the ruin that overtakes the wicked,
  • New International Reader's Version - Don’t be terrified by sudden trouble. Don’t be afraid when sinners are destroyed.
  • English Standard Version - Do not be afraid of sudden terror or of the ruin of the wicked, when it comes,
  • New Living Translation - You need not be afraid of sudden disaster or the destruction that comes upon the wicked,
  • Christian Standard Bible - Don’t fear sudden danger or the ruin of the wicked when it comes,
  • New American Standard Bible - Do not be afraid of sudden danger, Nor of trouble from the wicked when it comes;
  • New King James Version - Do not be afraid of sudden terror, Nor of trouble from the wicked when it comes;
  • Amplified Bible - Do not be afraid of sudden fear Nor of the storm of the wicked when it comes [since you will be blameless];
  • American Standard Version - Be not afraid of sudden fear, Neither of the desolation of the wicked, when it cometh:
  • King James Version - Be not afraid of sudden fear, neither of the desolation of the wicked, when it cometh.
  • New English Translation - You will not be afraid of sudden disaster, or when destruction overtakes the wicked;
  • World English Bible - Don’t be afraid of sudden fear, neither of the desolation of the wicked, when it comes;
  • 新標點和合本 - 忽然來的驚恐,不要害怕; 惡人遭毀滅,也不要恐懼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 忽然來的驚恐,你不要害怕; 惡人遭毀滅,也不要恐懼,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 忽然來的驚恐,你不要害怕; 惡人遭毀滅,也不要恐懼,
  • 當代譯本 - 不要怕突來的災禍, 不要怕惡人遭毀滅,
  • 聖經新譯本 - 忽然而來的驚恐,你不要懼怕; 惡人的毀滅臨到,你也不要恐懼;
  • 呂振中譯本 - 突然而來的恐怖、你不懼怕; 惡人的毁滅臨到了、 你 也 不驚慌 ;
  • 中文標準譯本 - 突然來的恐嚇,你不要害怕; 惡人的殘害臨到時,你也不要害怕;
  • 現代標點和合本 - 忽然來的驚恐,不要害怕; 惡人遭毀滅,也不要恐懼。
  • 文理和合譯本 - 恐怖忽至爾勿懼、惡人遭風爾勿驚、
  • 文理委辦譯本 - 一旦惡人遭譴、爾聞之而不驚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不懼可驚之災忽至、亦不懼惡人群來加害、 亦不懼惡人群來加害或作禍患臨及惡人爾亦不懼
  • Nueva Versión Internacional - No temerás ningún desastre repentino, ni la desgracia que sobreviene a los impíos.
  • 현대인의 성경 - 너는 갑자기 밀어닥친 재앙이나 악인들의 멸망이 이를 때 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не бойся внезапной беды и гибели, что поразит нечестивых,
  • Восточный перевод - Не бойся внезапной беды и гибели, что поразит нечестивых,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойся внезапной беды и гибели, что поразит нечестивых,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойся внезапной беды и гибели, что поразит нечестивых,
  • La Bible du Semeur 2015 - tu n’auras pas à redouter un désastre imprévu, ni la ruine qui ne manquera pas de fondre sur les méchants ;
  • Nova Versão Internacional - Não terá medo da calamidade repentina nem da ruína que atinge os ímpios ,
  • Hoffnung für alle - Du brauchst nicht zu befürchten, dass dich auf einmal ein Unglück trifft, wie es gottlosen Menschen geschieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ต้องหวั่นเกรงภัยพิบัติฉับพลัน หรือหายนะซึ่งจู่โจมคนชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ตระหนก​กับ​สิ่ง​น่า​กลัว​ที่​เกิด​ขึ้น​อย่าง​ฉับพลัน หรือ​ภัย​ดั่ง​พายุ​ที่​เกิด​กับ​คน​ชั่ว
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Lu-ca 21:18 - nhưng một sợi tóc trên đầu các con cũng không mất.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
  • Lu-ca 21:21 - Lúc ấy, ai ở trong xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi, ai ở trong thành phải chạy ra ngoài, ai ở ngoài thành đừng tìm cách trở vào.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Lu-ca 21:27 - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
  • Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
  • Ma-thi-ơ 8:24 - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
  • Ma-thi-ơ 8:25 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài, hớt hải thưa: “Chúa ơi, xin cứu chúng con, chúng con chết mất!”
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • 新标点和合本 - 忽然来的惊恐,不要害怕; 恶人遭毁灭,也不要恐惧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 忽然来的惊恐,你不要害怕; 恶人遭毁灭,也不要恐惧,
  • 和合本2010(神版-简体) - 忽然来的惊恐,你不要害怕; 恶人遭毁灭,也不要恐惧,
  • 当代译本 - 不要怕突来的灾祸, 不要怕恶人遭毁灭,
  • 圣经新译本 - 忽然而来的惊恐,你不要惧怕; 恶人的毁灭临到,你也不要恐惧;
  • 中文标准译本 - 突然来的恐吓,你不要害怕; 恶人的残害临到时,你也不要害怕;
  • 现代标点和合本 - 忽然来的惊恐,不要害怕; 恶人遭毁灭,也不要恐惧。
  • 和合本(拼音版) - 忽然来的惊恐,不要害怕, 恶人遭毁灭,也不要恐惧,
  • New International Version - Have no fear of sudden disaster or of the ruin that overtakes the wicked,
  • New International Reader's Version - Don’t be terrified by sudden trouble. Don’t be afraid when sinners are destroyed.
  • English Standard Version - Do not be afraid of sudden terror or of the ruin of the wicked, when it comes,
  • New Living Translation - You need not be afraid of sudden disaster or the destruction that comes upon the wicked,
  • Christian Standard Bible - Don’t fear sudden danger or the ruin of the wicked when it comes,
  • New American Standard Bible - Do not be afraid of sudden danger, Nor of trouble from the wicked when it comes;
  • New King James Version - Do not be afraid of sudden terror, Nor of trouble from the wicked when it comes;
  • Amplified Bible - Do not be afraid of sudden fear Nor of the storm of the wicked when it comes [since you will be blameless];
  • American Standard Version - Be not afraid of sudden fear, Neither of the desolation of the wicked, when it cometh:
  • King James Version - Be not afraid of sudden fear, neither of the desolation of the wicked, when it cometh.
  • New English Translation - You will not be afraid of sudden disaster, or when destruction overtakes the wicked;
  • World English Bible - Don’t be afraid of sudden fear, neither of the desolation of the wicked, when it comes;
  • 新標點和合本 - 忽然來的驚恐,不要害怕; 惡人遭毀滅,也不要恐懼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 忽然來的驚恐,你不要害怕; 惡人遭毀滅,也不要恐懼,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 忽然來的驚恐,你不要害怕; 惡人遭毀滅,也不要恐懼,
  • 當代譯本 - 不要怕突來的災禍, 不要怕惡人遭毀滅,
  • 聖經新譯本 - 忽然而來的驚恐,你不要懼怕; 惡人的毀滅臨到,你也不要恐懼;
  • 呂振中譯本 - 突然而來的恐怖、你不懼怕; 惡人的毁滅臨到了、 你 也 不驚慌 ;
  • 中文標準譯本 - 突然來的恐嚇,你不要害怕; 惡人的殘害臨到時,你也不要害怕;
  • 現代標點和合本 - 忽然來的驚恐,不要害怕; 惡人遭毀滅,也不要恐懼。
  • 文理和合譯本 - 恐怖忽至爾勿懼、惡人遭風爾勿驚、
  • 文理委辦譯本 - 一旦惡人遭譴、爾聞之而不驚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不懼可驚之災忽至、亦不懼惡人群來加害、 亦不懼惡人群來加害或作禍患臨及惡人爾亦不懼
  • Nueva Versión Internacional - No temerás ningún desastre repentino, ni la desgracia que sobreviene a los impíos.
  • 현대인의 성경 - 너는 갑자기 밀어닥친 재앙이나 악인들의 멸망이 이를 때 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не бойся внезапной беды и гибели, что поразит нечестивых,
  • Восточный перевод - Не бойся внезапной беды и гибели, что поразит нечестивых,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойся внезапной беды и гибели, что поразит нечестивых,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойся внезапной беды и гибели, что поразит нечестивых,
  • La Bible du Semeur 2015 - tu n’auras pas à redouter un désastre imprévu, ni la ruine qui ne manquera pas de fondre sur les méchants ;
  • Nova Versão Internacional - Não terá medo da calamidade repentina nem da ruína que atinge os ímpios ,
  • Hoffnung für alle - Du brauchst nicht zu befürchten, dass dich auf einmal ein Unglück trifft, wie es gottlosen Menschen geschieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ต้องหวั่นเกรงภัยพิบัติฉับพลัน หรือหายนะซึ่งจู่โจมคนชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ตระหนก​กับ​สิ่ง​น่า​กลัว​ที่​เกิด​ขึ้น​อย่าง​ฉับพลัน หรือ​ภัย​ดั่ง​พายุ​ที่​เกิด​กับ​คน​ชั่ว
  • Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Lu-ca 21:18 - nhưng một sợi tóc trên đầu các con cũng không mất.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
  • Lu-ca 21:21 - Lúc ấy, ai ở trong xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi, ai ở trong thành phải chạy ra ngoài, ai ở ngoài thành đừng tìm cách trở vào.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Lu-ca 21:27 - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
  • Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
  • Ma-thi-ơ 8:24 - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
  • Ma-thi-ơ 8:25 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài, hớt hải thưa: “Chúa ơi, xin cứu chúng con, chúng con chết mất!”
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
圣经
资源
计划
奉献