Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • 新标点和合本 - 常存敬畏的,便为有福; 心存刚硬的,必陷在祸患里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 常存敬畏的,这人有福了; 心里刚硬的,必陷在祸患里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 常存敬畏的,这人有福了; 心里刚硬的,必陷在祸患里。
  • 当代译本 - 常敬畏主的必蒙福, 心里刚硬的必遭祸。
  • 圣经新译本 - 常存戒惧之心的,这人就为有福; 心里刚硬的,必陷在祸患里。
  • 中文标准译本 - 常存敬畏的,这人是蒙福的! 硬着自己心的,必陷入祸患。
  • 现代标点和合本 - 常存敬畏的便为有福, 心存刚硬的必陷在祸患里。
  • 和合本(拼音版) - 常存敬畏的,便为有福; 心存刚硬的,必陷在祸患里。
  • New International Version - Blessed is the one who always trembles before God, but whoever hardens their heart falls into trouble.
  • New International Reader's Version - Blessed is the one who always trembles in front of God. But anyone who makes their heart stubborn will get into trouble.
  • English Standard Version - Blessed is the one who fears the Lord always, but whoever hardens his heart will fall into calamity.
  • New Living Translation - Blessed are those who fear to do wrong, but the stubborn are headed for serious trouble.
  • The Message - A tenderhearted person lives a blessed life; a hardhearted person lives a hard life.
  • Christian Standard Bible - Happy is the one who is always reverent, but one who hardens his heart falls into trouble.
  • New American Standard Bible - How blessed is the person who fears always, But one who hardens his heart will fall into disaster.
  • New King James Version - Happy is the man who is always reverent, But he who hardens his heart will fall into calamity.
  • Amplified Bible - Blessed and favored by God is the man who fears [sin and its consequence] at all times, But he who hardens his heart [and is determined to sin] will fall into disaster.
  • American Standard Version - Happy is the man that feareth alway; But he that hardeneth his heart shall fall into mischief.
  • King James Version - Happy is the man that feareth alway: but he that hardeneth his heart shall fall into mischief.
  • New English Translation - Blessed is the one who is always cautious, but whoever hardens his heart will fall into evil.
  • World English Bible - Blessed is the man who always fears; but one who hardens his heart falls into trouble.
  • 新標點和合本 - 常存敬畏的,便為有福; 心存剛硬的,必陷在禍患裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 常存敬畏的,這人有福了; 心裏剛硬的,必陷在禍患裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 常存敬畏的,這人有福了; 心裏剛硬的,必陷在禍患裏。
  • 當代譯本 - 常敬畏主的必蒙福, 心裡剛硬的必遭禍。
  • 聖經新譯本 - 常存戒懼之心的,這人就為有福; 心裡剛硬的,必陷在禍患裡。
  • 呂振中譯本 - 不斷存着敬畏心的、這人有福啊! 硬着心的、必陷於禍患裏。
  • 中文標準譯本 - 常存敬畏的,這人是蒙福的! 硬著自己心的,必陷入禍患。
  • 現代標點和合本 - 常存敬畏的便為有福, 心存剛硬的必陷在禍患裡。
  • 文理和合譯本 - 常存敬畏者乃有福、剛愎厥心者必遘禍、
  • 文理委辦譯本 - 恆畏耶和華者、可受綏祉、剛愎厥心、必有災害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恆謹懼者、則為有福、剛愎其心者、必陷於害、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Dichoso el que siempre teme al Señor! Pero el obstinado caerá en la desgracia.
  • 현대인의 성경 - 항상 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 사람은 복을 받을 것이나 고집스러운 사람은 어려움에 빠질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Блажен человек, всегда боящийся Господа, а коснеющий сердцем в упрямстве в беду попадет.
  • Восточный перевод - Благословен человек, всегда боящийся Вечного, а коснеющий сердцем в упрямстве в беду попадёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен человек, всегда боящийся Вечного, а коснеющий сердцем в упрямстве в беду попадёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен человек, всегда боящийся Вечного, а коснеющий сердцем в упрямстве в беду попадёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux l’homme qui a constamment la crainte de faire du mal, mais celui qui s’obstine tombera dans le malheur.
  • リビングバイブル - 神を大切にする人は幸せになり、 神のことなど気にもかけない者は めんどうに巻き込まれます。
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz o homem constante no temor do Senhor! Mas quem endurece o coração cairá na desgraça.
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist, wer Gott zu jeder Zeit achtet und ehrt! Wer sich aber innerlich verhärtet, wird ins Unglück stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าเสมอ แต่ผู้ที่ทำใจแข็งกระด้างจะตกที่นั่งลำบาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เสมอ​ไป​ย่อม​เป็น​สุข แต่​คน​จิตใจ​แข็ง​กระด้าง​จะ​ตก​อยู่​ใน​ความ​ลำบาก
交叉引用
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • 新标点和合本 - 常存敬畏的,便为有福; 心存刚硬的,必陷在祸患里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 常存敬畏的,这人有福了; 心里刚硬的,必陷在祸患里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 常存敬畏的,这人有福了; 心里刚硬的,必陷在祸患里。
  • 当代译本 - 常敬畏主的必蒙福, 心里刚硬的必遭祸。
  • 圣经新译本 - 常存戒惧之心的,这人就为有福; 心里刚硬的,必陷在祸患里。
  • 中文标准译本 - 常存敬畏的,这人是蒙福的! 硬着自己心的,必陷入祸患。
  • 现代标点和合本 - 常存敬畏的便为有福, 心存刚硬的必陷在祸患里。
  • 和合本(拼音版) - 常存敬畏的,便为有福; 心存刚硬的,必陷在祸患里。
  • New International Version - Blessed is the one who always trembles before God, but whoever hardens their heart falls into trouble.
  • New International Reader's Version - Blessed is the one who always trembles in front of God. But anyone who makes their heart stubborn will get into trouble.
  • English Standard Version - Blessed is the one who fears the Lord always, but whoever hardens his heart will fall into calamity.
  • New Living Translation - Blessed are those who fear to do wrong, but the stubborn are headed for serious trouble.
  • The Message - A tenderhearted person lives a blessed life; a hardhearted person lives a hard life.
  • Christian Standard Bible - Happy is the one who is always reverent, but one who hardens his heart falls into trouble.
  • New American Standard Bible - How blessed is the person who fears always, But one who hardens his heart will fall into disaster.
  • New King James Version - Happy is the man who is always reverent, But he who hardens his heart will fall into calamity.
  • Amplified Bible - Blessed and favored by God is the man who fears [sin and its consequence] at all times, But he who hardens his heart [and is determined to sin] will fall into disaster.
  • American Standard Version - Happy is the man that feareth alway; But he that hardeneth his heart shall fall into mischief.
  • King James Version - Happy is the man that feareth alway: but he that hardeneth his heart shall fall into mischief.
  • New English Translation - Blessed is the one who is always cautious, but whoever hardens his heart will fall into evil.
  • World English Bible - Blessed is the man who always fears; but one who hardens his heart falls into trouble.
  • 新標點和合本 - 常存敬畏的,便為有福; 心存剛硬的,必陷在禍患裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 常存敬畏的,這人有福了; 心裏剛硬的,必陷在禍患裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 常存敬畏的,這人有福了; 心裏剛硬的,必陷在禍患裏。
  • 當代譯本 - 常敬畏主的必蒙福, 心裡剛硬的必遭禍。
  • 聖經新譯本 - 常存戒懼之心的,這人就為有福; 心裡剛硬的,必陷在禍患裡。
  • 呂振中譯本 - 不斷存着敬畏心的、這人有福啊! 硬着心的、必陷於禍患裏。
  • 中文標準譯本 - 常存敬畏的,這人是蒙福的! 硬著自己心的,必陷入禍患。
  • 現代標點和合本 - 常存敬畏的便為有福, 心存剛硬的必陷在禍患裡。
  • 文理和合譯本 - 常存敬畏者乃有福、剛愎厥心者必遘禍、
  • 文理委辦譯本 - 恆畏耶和華者、可受綏祉、剛愎厥心、必有災害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恆謹懼者、則為有福、剛愎其心者、必陷於害、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Dichoso el que siempre teme al Señor! Pero el obstinado caerá en la desgracia.
  • 현대인의 성경 - 항상 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 사람은 복을 받을 것이나 고집스러운 사람은 어려움에 빠질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Блажен человек, всегда боящийся Господа, а коснеющий сердцем в упрямстве в беду попадет.
  • Восточный перевод - Благословен человек, всегда боящийся Вечного, а коснеющий сердцем в упрямстве в беду попадёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен человек, всегда боящийся Вечного, а коснеющий сердцем в упрямстве в беду попадёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен человек, всегда боящийся Вечного, а коснеющий сердцем в упрямстве в беду попадёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux l’homme qui a constamment la crainte de faire du mal, mais celui qui s’obstine tombera dans le malheur.
  • リビングバイブル - 神を大切にする人は幸せになり、 神のことなど気にもかけない者は めんどうに巻き込まれます。
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz o homem constante no temor do Senhor! Mas quem endurece o coração cairá na desgraça.
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist, wer Gott zu jeder Zeit achtet und ehrt! Wer sich aber innerlich verhärtet, wird ins Unglück stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าเสมอ แต่ผู้ที่ทำใจแข็งกระด้างจะตกที่นั่งลำบาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เสมอ​ไป​ย่อม​เป็น​สุข แต่​คน​จิตใจ​แข็ง​กระด้าง​จะ​ตก​อยู่​ใน​ความ​ลำบาก
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
圣经
资源
计划
奉献