Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người lưu lạc xa quê hương, giống như chim lạc bầy bay xa tổ.
  • 新标点和合本 - 人离本处飘流, 好像雀鸟离窝游飞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人离故乡漂泊, 就像雀鸟离窝四处飞翔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人离故乡漂泊, 就像雀鸟离窝四处飞翔。
  • 当代译本 - 离乡背井的人就像离巢的飞鸟。
  • 圣经新译本 - 离家的人到处飘泊, 好像离巢的雀鸟到处游飞一样。
  • 中文标准译本 - 人离开自己的地方漂泊, 就像雀鸟离开自己的窝巢漂游。
  • 现代标点和合本 - 人离本处漂流, 好像雀鸟离窝游飞。
  • 和合本(拼音版) - 人离本处飘流, 好像雀鸟离窝游飞。
  • New International Version - Like a bird that flees its nest is anyone who flees from home.
  • New International Reader's Version - Anyone who runs away from home is like a bird that flies away from its nest.
  • English Standard Version - Like a bird that strays from its nest is a man who strays from his home.
  • New Living Translation - A person who strays from home is like a bird that strays from its nest.
  • The Message - People who won’t settle down, wandering hither and yon, are like restless birds, flitting to and fro.
  • Christian Standard Bible - Anyone wandering from his home is like a bird wandering from its nest.
  • New American Standard Bible - Like a bird that wanders from its nest, So is a person who wanders from his home.
  • New King James Version - Like a bird that wanders from its nest Is a man who wanders from his place.
  • Amplified Bible - Like a bird that wanders from her nest [with its comfort and safety], So is a man who wanders from his home.
  • American Standard Version - As a bird that wandereth from her nest, So is a man that wandereth from his place.
  • King James Version - As a bird that wandereth from her nest, so is a man that wandereth from his place.
  • New English Translation - Like a bird that wanders from its nest, so is a person who wanders from his home.
  • World English Bible - As a bird that wanders from her nest, so is a man who wanders from his home.
  • 新標點和合本 - 人離本處飄流, 好像雀鳥離窩遊飛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人離故鄉漂泊, 就像雀鳥離窩四處飛翔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人離故鄉漂泊, 就像雀鳥離窩四處飛翔。
  • 當代譯本 - 離鄉背井的人就像離巢的飛鳥。
  • 聖經新譯本 - 離家的人到處飄泊, 好像離巢的雀鳥到處遊飛一樣。
  • 呂振中譯本 - 人怎樣離本處而飄遊, 鳥兒也怎樣離窩而遊飛。
  • 中文標準譯本 - 人離開自己的地方漂泊, 就像雀鳥離開自己的窩巢漂游。
  • 現代標點和合本 - 人離本處漂流, 好像雀鳥離窩遊飛。
  • 文理和合譯本 - 人離家而遠遊、如鳥離巢而飛翔、
  • 文理委辦譯本 - 人遊遠方、如鳥離巢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人而離家遠遊、如鳥離巢飛翔、
  • Nueva Versión Internacional - Como ave que vaga lejos del nido es el hombre que vaga lejos del hogar.
  • 현대인의 성경 - 고향을 떠나 방황하는 사람은 보금자리를 떠나 떠도는 새와 같다.
  • Новый Русский Перевод - Что птица, отбившаяся от гнезда, – человек, который отбился от дома.
  • Восточный перевод - Что птица, оставившая гнездо, то человек, который ушёл из дома.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что птица, оставившая гнездо, то человек, который ушёл из дома.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что птица, оставившая гнездо, то человек, который ушёл из дома.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme qui erre loin de son pays est comme un oiseau errant loin de son nid.
  • リビングバイブル - 家を離れてあちこち渡り歩く人は、 巣を離れてさまよう鳥のようです。
  • Nova Versão Internacional - Como a ave que vagueia longe do ninho, assim é o homem que vagueia longe do lar.
  • Hoffnung für alle - Wer seine Heimat verlässt, ist wie ein Vogel, der seinem Nest entflieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่เตลิดหนีออกจากบ้าน ก็เหมือนนกเตลิดหนีออกจากรัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​พลัด​พราก​จาก​บ้าน​เกิด​ของ​ตน เป็น​เสมือน​นก​ที่​พลัด​พราก​จาก​รัง​ของ​มัน
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • 1 Sa-mu-ên 27:2 - Vậy, Đa-vít cùng 600 thuộc hạ đi đến Gát sống với A-kích, con của Ma-óc, vua Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 27:3 - Đa-vít cùng các thuộc hạ và gia quyến sống với A-kích tại Gát. Hai vợ Đa-vít là A-hi-nô-am, người Gít-rê-ên và A-bi-ga-in, người Cát-mên, vợ góa của Na-banh, đều theo ông.
  • 1 Sa-mu-ên 27:4 - Khi nghe tin Đa-vít chạy đến đất Gát, Sau-lơ thôi không săn đuổi nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 27:5 - Đa-vít nói với A-kích: “Nếu vua thương tình, xin cho chúng tôi đến ở một tỉnh miền quê, chứ chúng tôi không đáng ở giữa đế đô thế này.”
  • 1 Sa-mu-ên 27:6 - A-kích cho Đa-vít ở Xiếc-lác (cho đến nay Xiếc-lác vẫn còn thuộc quyền các vua Giu-đa),
  • 1 Sa-mu-ên 27:7 - và họ ở đó với người Phi-li-tin một năm bốn tháng.
  • 1 Sa-mu-ên 27:8 - Lúc ấy, Đa-vít thường dẫn thuộc hạ tấn công đột ngột các dân Ghê-sua, Ghiệt-xi, và A-ma-léc, là những dân từ lâu đời sống gần Su-rơ và rải rác cho đến biên giới Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 27:9 - Mỗi lần tấn công nơi nào, Đa-vít không để một ai sống sót, nhưng bắt hết chiên, bò, lừa, lạc đà, và quần áo trước khi trở về nhà với Vua A-kích.
  • 1 Sa-mu-ên 27:10 - Nếu A-kích hỏi: “Hôm nay ông đi đánh miền nào?” Đa-vít trả lời: “Miền nam Giu-đa,” hoặc “Miền nam Giê-ra-mên,” hoặc “Miền nam đất Kê-nít.”
  • 1 Sa-mu-ên 27:11 - Nhưng không có ai sống sót đâu để đến Gát báo việc Đa-vít làm? Và suốt thời gian ở trong đất Phi-li-tin, ông cứ tiếp tục hành động như thế.
  • 1 Sa-mu-ên 27:12 - A-kích vẫn tín nhiệm Đa-vít, vì nghĩ rằng: “Dân tộc nó chắc phải ghê tởm nó lắm rồi; và như thế, nó sẽ ở đây làm đầy tớ cho ta suốt đời!”
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Sáng Thế Ký 4:16 - Ca-in lánh mặt Chúa Hằng Hữu và đến sống tại xứ Nốt, về phía đông Ê-đen.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:20 - Ai ở cương vị nào cứ tiếp tục sống trong cương vị ấy sau khi tin Chúa.
  • 1 Các Vua 19:9 - Đến nơi, ông trú trong một hang đá và nghỉ đêm tại đó. Tại đó Chúa Hằng Hữu hỏi ông: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
  • Gióp 39:14 - Vì nó bỏ mặc trứng mình dưới đất, để sức nóng của đất ấp trứng.
  • Gióp 39:15 - Nó không lo lắng có một bàn chân có thể đạp trúng hoặc thú rừng có thể giẫm lên.
  • Gióp 39:16 - Đà điểu thật tàn nhẫn với đàn con, như chúng không phải là con mình. Chẳng đoái hoài nếu chúng chết đi.
  • Châm Ngôn 26:2 - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
  • Nê-hê-mi 6:11 - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
  • Nê-hê-mi 6:12 - Tôi biết người này không phải là người của Đức Chúa Trời, nhưng nói tiên tri chống nghịch tôi vì họ đã bị Tô-bia và San-ba-lát mua chuộc.
  • Nê-hê-mi 6:13 - Ông được mướn để hù dọa tôi, xúi tôi vào trốn trong đền thờ, và như thế phạm tội và họ sẽ có cớ buộc tội tôi.
  • Châm Ngôn 21:16 - Người từ bỏ lương tri, sẽ rơi vào cõi chết.
  • Sáng Thế Ký 16:6 - Áp-ram đáp: “Bà nuôi nữ tì thì bà có quyền trên nó, bà muốn làm gì thì làm.” Bị Sa-rai đối xử khắc nghiệt, A-ga bỏ nhà chủ trốn đi.
  • Sáng Thế Ký 16:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu gặp A-ga bên dòng suối nước giữa đồng hoang, trên đường đi Su-rơ, và hỏi:
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:5 - Một hôm Tiên tri Gát nói với Đa-vít: “Hãy rời khỏi hang và trở về xứ Giu-đa.” Vậy Đa-vít đi đến khu rừng Hê-rết.
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 16:2 - Những người nữ Mô-áp như đàn chim bị quăng khỏi tổ quanh các bến cạn trên sông Ạt-nôn.
  • Giô-na 1:10 - Những người trên tàu sợ hãi khi nghe điều này, rồi ông khai thật về việc chạy trốn Chúa Hằng Hữu. Họ nói: “Tại sao anh làm như thế?”
  • Giô-na 1:11 - Rồi biển càng động mạnh hơn, họ hỏi ông: “Chúng tôi phải làm gì để cho biển lặng sóng êm?”
  • Giô-na 1:12 - Giô-na đáp: “Các anh cứ bắt tôi ném xuống biển, thì biển lặng sóng ngay. Tôi biết các anh bị trận bão lớn này chỉ vì tôi.”
  • Giô-na 1:13 - Họ nỗ lực chèo chống để tìm cách vào bờ. Nhưng biển càng động mạnh hơn nữa, họ không thể làm gì được.
  • Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Giô-na 1:17 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu đã sắp sẵn một con cá lớn để nuốt Giô-na. Và Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người lưu lạc xa quê hương, giống như chim lạc bầy bay xa tổ.
  • 新标点和合本 - 人离本处飘流, 好像雀鸟离窝游飞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人离故乡漂泊, 就像雀鸟离窝四处飞翔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人离故乡漂泊, 就像雀鸟离窝四处飞翔。
  • 当代译本 - 离乡背井的人就像离巢的飞鸟。
  • 圣经新译本 - 离家的人到处飘泊, 好像离巢的雀鸟到处游飞一样。
  • 中文标准译本 - 人离开自己的地方漂泊, 就像雀鸟离开自己的窝巢漂游。
  • 现代标点和合本 - 人离本处漂流, 好像雀鸟离窝游飞。
  • 和合本(拼音版) - 人离本处飘流, 好像雀鸟离窝游飞。
  • New International Version - Like a bird that flees its nest is anyone who flees from home.
  • New International Reader's Version - Anyone who runs away from home is like a bird that flies away from its nest.
  • English Standard Version - Like a bird that strays from its nest is a man who strays from his home.
  • New Living Translation - A person who strays from home is like a bird that strays from its nest.
  • The Message - People who won’t settle down, wandering hither and yon, are like restless birds, flitting to and fro.
  • Christian Standard Bible - Anyone wandering from his home is like a bird wandering from its nest.
  • New American Standard Bible - Like a bird that wanders from its nest, So is a person who wanders from his home.
  • New King James Version - Like a bird that wanders from its nest Is a man who wanders from his place.
  • Amplified Bible - Like a bird that wanders from her nest [with its comfort and safety], So is a man who wanders from his home.
  • American Standard Version - As a bird that wandereth from her nest, So is a man that wandereth from his place.
  • King James Version - As a bird that wandereth from her nest, so is a man that wandereth from his place.
  • New English Translation - Like a bird that wanders from its nest, so is a person who wanders from his home.
  • World English Bible - As a bird that wanders from her nest, so is a man who wanders from his home.
  • 新標點和合本 - 人離本處飄流, 好像雀鳥離窩遊飛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人離故鄉漂泊, 就像雀鳥離窩四處飛翔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人離故鄉漂泊, 就像雀鳥離窩四處飛翔。
  • 當代譯本 - 離鄉背井的人就像離巢的飛鳥。
  • 聖經新譯本 - 離家的人到處飄泊, 好像離巢的雀鳥到處遊飛一樣。
  • 呂振中譯本 - 人怎樣離本處而飄遊, 鳥兒也怎樣離窩而遊飛。
  • 中文標準譯本 - 人離開自己的地方漂泊, 就像雀鳥離開自己的窩巢漂游。
  • 現代標點和合本 - 人離本處漂流, 好像雀鳥離窩遊飛。
  • 文理和合譯本 - 人離家而遠遊、如鳥離巢而飛翔、
  • 文理委辦譯本 - 人遊遠方、如鳥離巢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人而離家遠遊、如鳥離巢飛翔、
  • Nueva Versión Internacional - Como ave que vaga lejos del nido es el hombre que vaga lejos del hogar.
  • 현대인의 성경 - 고향을 떠나 방황하는 사람은 보금자리를 떠나 떠도는 새와 같다.
  • Новый Русский Перевод - Что птица, отбившаяся от гнезда, – человек, который отбился от дома.
  • Восточный перевод - Что птица, оставившая гнездо, то человек, который ушёл из дома.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что птица, оставившая гнездо, то человек, который ушёл из дома.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что птица, оставившая гнездо, то человек, который ушёл из дома.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme qui erre loin de son pays est comme un oiseau errant loin de son nid.
  • リビングバイブル - 家を離れてあちこち渡り歩く人は、 巣を離れてさまよう鳥のようです。
  • Nova Versão Internacional - Como a ave que vagueia longe do ninho, assim é o homem que vagueia longe do lar.
  • Hoffnung für alle - Wer seine Heimat verlässt, ist wie ein Vogel, der seinem Nest entflieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่เตลิดหนีออกจากบ้าน ก็เหมือนนกเตลิดหนีออกจากรัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​พลัด​พราก​จาก​บ้าน​เกิด​ของ​ตน เป็น​เสมือน​นก​ที่​พลัด​พราก​จาก​รัง​ของ​มัน
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • 1 Sa-mu-ên 27:2 - Vậy, Đa-vít cùng 600 thuộc hạ đi đến Gát sống với A-kích, con của Ma-óc, vua Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 27:3 - Đa-vít cùng các thuộc hạ và gia quyến sống với A-kích tại Gát. Hai vợ Đa-vít là A-hi-nô-am, người Gít-rê-ên và A-bi-ga-in, người Cát-mên, vợ góa của Na-banh, đều theo ông.
  • 1 Sa-mu-ên 27:4 - Khi nghe tin Đa-vít chạy đến đất Gát, Sau-lơ thôi không săn đuổi nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 27:5 - Đa-vít nói với A-kích: “Nếu vua thương tình, xin cho chúng tôi đến ở một tỉnh miền quê, chứ chúng tôi không đáng ở giữa đế đô thế này.”
  • 1 Sa-mu-ên 27:6 - A-kích cho Đa-vít ở Xiếc-lác (cho đến nay Xiếc-lác vẫn còn thuộc quyền các vua Giu-đa),
  • 1 Sa-mu-ên 27:7 - và họ ở đó với người Phi-li-tin một năm bốn tháng.
  • 1 Sa-mu-ên 27:8 - Lúc ấy, Đa-vít thường dẫn thuộc hạ tấn công đột ngột các dân Ghê-sua, Ghiệt-xi, và A-ma-léc, là những dân từ lâu đời sống gần Su-rơ và rải rác cho đến biên giới Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 27:9 - Mỗi lần tấn công nơi nào, Đa-vít không để một ai sống sót, nhưng bắt hết chiên, bò, lừa, lạc đà, và quần áo trước khi trở về nhà với Vua A-kích.
  • 1 Sa-mu-ên 27:10 - Nếu A-kích hỏi: “Hôm nay ông đi đánh miền nào?” Đa-vít trả lời: “Miền nam Giu-đa,” hoặc “Miền nam Giê-ra-mên,” hoặc “Miền nam đất Kê-nít.”
  • 1 Sa-mu-ên 27:11 - Nhưng không có ai sống sót đâu để đến Gát báo việc Đa-vít làm? Và suốt thời gian ở trong đất Phi-li-tin, ông cứ tiếp tục hành động như thế.
  • 1 Sa-mu-ên 27:12 - A-kích vẫn tín nhiệm Đa-vít, vì nghĩ rằng: “Dân tộc nó chắc phải ghê tởm nó lắm rồi; và như thế, nó sẽ ở đây làm đầy tớ cho ta suốt đời!”
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Sáng Thế Ký 4:16 - Ca-in lánh mặt Chúa Hằng Hữu và đến sống tại xứ Nốt, về phía đông Ê-đen.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:20 - Ai ở cương vị nào cứ tiếp tục sống trong cương vị ấy sau khi tin Chúa.
  • 1 Các Vua 19:9 - Đến nơi, ông trú trong một hang đá và nghỉ đêm tại đó. Tại đó Chúa Hằng Hữu hỏi ông: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
  • Gióp 39:14 - Vì nó bỏ mặc trứng mình dưới đất, để sức nóng của đất ấp trứng.
  • Gióp 39:15 - Nó không lo lắng có một bàn chân có thể đạp trúng hoặc thú rừng có thể giẫm lên.
  • Gióp 39:16 - Đà điểu thật tàn nhẫn với đàn con, như chúng không phải là con mình. Chẳng đoái hoài nếu chúng chết đi.
  • Châm Ngôn 26:2 - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
  • Nê-hê-mi 6:11 - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
  • Nê-hê-mi 6:12 - Tôi biết người này không phải là người của Đức Chúa Trời, nhưng nói tiên tri chống nghịch tôi vì họ đã bị Tô-bia và San-ba-lát mua chuộc.
  • Nê-hê-mi 6:13 - Ông được mướn để hù dọa tôi, xúi tôi vào trốn trong đền thờ, và như thế phạm tội và họ sẽ có cớ buộc tội tôi.
  • Châm Ngôn 21:16 - Người từ bỏ lương tri, sẽ rơi vào cõi chết.
  • Sáng Thế Ký 16:6 - Áp-ram đáp: “Bà nuôi nữ tì thì bà có quyền trên nó, bà muốn làm gì thì làm.” Bị Sa-rai đối xử khắc nghiệt, A-ga bỏ nhà chủ trốn đi.
  • Sáng Thế Ký 16:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu gặp A-ga bên dòng suối nước giữa đồng hoang, trên đường đi Su-rơ, và hỏi:
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:5 - Một hôm Tiên tri Gát nói với Đa-vít: “Hãy rời khỏi hang và trở về xứ Giu-đa.” Vậy Đa-vít đi đến khu rừng Hê-rết.
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 16:2 - Những người nữ Mô-áp như đàn chim bị quăng khỏi tổ quanh các bến cạn trên sông Ạt-nôn.
  • Giô-na 1:10 - Những người trên tàu sợ hãi khi nghe điều này, rồi ông khai thật về việc chạy trốn Chúa Hằng Hữu. Họ nói: “Tại sao anh làm như thế?”
  • Giô-na 1:11 - Rồi biển càng động mạnh hơn, họ hỏi ông: “Chúng tôi phải làm gì để cho biển lặng sóng êm?”
  • Giô-na 1:12 - Giô-na đáp: “Các anh cứ bắt tôi ném xuống biển, thì biển lặng sóng ngay. Tôi biết các anh bị trận bão lớn này chỉ vì tôi.”
  • Giô-na 1:13 - Họ nỗ lực chèo chống để tìm cách vào bờ. Nhưng biển càng động mạnh hơn nữa, họ không thể làm gì được.
  • Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Giô-na 1:17 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu đã sắp sẵn một con cá lớn để nuốt Giô-na. Và Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
圣经
资源
计划
奉献