Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi no, chê cả mật, lúc đói, đắng hóa ngọt.
  • 新标点和合本 - 人吃饱了,厌恶蜂房的蜜; 人饥饿了,一切苦物都觉甘甜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人吃饱了,厌恶蜂房的蜜; 人饥饿了,一切苦物都觉甘甜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人吃饱了,厌恶蜂房的蜜; 人饥饿了,一切苦物都觉甘甜。
  • 当代译本 - 饱足的人连蜂蜜也嫌弃, 饥饿的人吃苦食也甘甜。
  • 圣经新译本 - 吃饱的人连蜂房的蜜也厌恶; 饥饿的人连一切苦的东西都觉得甘甜。
  • 中文标准译本 - 人饱足了,蜂房之蜜也会践踏; 人饥饿了,一切苦涩都觉得甘甜。
  • 现代标点和合本 - 人吃饱了,厌恶蜂房的蜜; 人饥饿了,一切苦物都觉甘甜。
  • 和合本(拼音版) - 人吃饱了,厌恶蜂房的蜜; 人饥饿了,一切苦物都觉甘甜。
  • New International Version - One who is full loathes honey from the comb, but to the hungry even what is bitter tastes sweet.
  • New International Reader's Version - When you are full, you even hate honey. When you are hungry, even what is bitter tastes sweet.
  • English Standard Version - One who is full loathes honey, but to one who is hungry everything bitter is sweet.
  • New Living Translation - A person who is full refuses honey, but even bitter food tastes sweet to the hungry.
  • The Message - When you’ve stuffed yourself, you refuse dessert; when you’re starved, you could eat a horse.
  • Christian Standard Bible - A person who is full tramples on a honeycomb, but to a hungry person, any bitter thing is sweet.
  • New American Standard Bible - A satisfied person despises honey, But to a hungry person any bitter thing is sweet.
  • New King James Version - A satisfied soul loathes the honeycomb, But to a hungry soul every bitter thing is sweet.
  • Amplified Bible - He who is satisfied loathes honey, But to the hungry soul any bitter thing is sweet.
  • American Standard Version - The full soul loatheth a honeycomb; But to the hungry soul every bitter thing is sweet.
  • King James Version - The full soul loatheth an honeycomb; but to the hungry soul every bitter thing is sweet.
  • New English Translation - The one whose appetite is satisfied loathes honey, but to the hungry mouth every bitter thing is sweet.
  • World English Bible - A full soul loathes a honeycomb; but to a hungry soul, every bitter thing is sweet.
  • 新標點和合本 - 人吃飽了,厭惡蜂房的蜜; 人飢餓了,一切苦物都覺甘甜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人吃飽了,厭惡蜂房的蜜; 人飢餓了,一切苦物都覺甘甜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人吃飽了,厭惡蜂房的蜜; 人飢餓了,一切苦物都覺甘甜。
  • 當代譯本 - 飽足的人連蜂蜜也嫌棄, 饑餓的人吃苦食也甘甜。
  • 聖經新譯本 - 吃飽的人連蜂房的蜜也厭惡; 飢餓的人連一切苦的東西都覺得甘甜。
  • 呂振中譯本 - 人飽飫了,連蜂房的蜜也厭惡; 人餓了,對甚麼苦物都覺得甜。
  • 中文標準譯本 - 人飽足了,蜂房之蜜也會踐踏; 人飢餓了,一切苦澀都覺得甘甜。
  • 現代標點和合本 - 人吃飽了,厭惡蜂房的蜜; 人飢餓了,一切苦物都覺甘甜。
  • 文理和合譯本 - 人而飽飫、蜂蜜亦厭、人而飢餓、荼苦亦甘、
  • 文理委辦譯本 - 人而果腹、雖蜂房亦有所厭、人而饑餓、雖苦物亦以為甘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人而飫、雖蜂房之蜜亦厭、人而饑、雖苦物亦甘、
  • Nueva Versión Internacional - Al que no tiene hambre, hasta la miel lo empalaga; al hambriento, hasta lo amargo le es dulce.
  • 현대인의 성경 - 배부른 사람은 꿀도 싫어하지만 배고픈 사람에게는 쓴 것도 달다.
  • Новый Русский Перевод - Кто пресытился, и сотовый мед растопчет, а голодному и горькое кажется сладким.
  • Восточный перевод - Сытым и сотовый мёд отвратителен, а голодным и горькое кажется сладким.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сытым и сотовый мёд отвратителен, а голодным и горькое кажется сладким.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сытым и сотовый мёд отвратителен, а голодным и горькое кажется сладким.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui est rassasié dédaigne le miel, mais, pour l’affamé, même ce qui est amer paraît doux.
  • リビングバイブル - 腹がいっぱいだと、 どんなごちそうもまずく感じますが、 腹がすいていると何でもおいしく食べられます。
  • Nova Versão Internacional - Quem está satisfeito despreza o mel, mas para quem tem fome até o amargo é doce.
  • Hoffnung für alle - Wer satt ist, will auch den besten Honig nicht mehr sehen; dem Hungrigen aber schmeckt sogar das Bittere süß.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่อิ่มแล้วเหยียบย่ำน้ำผึ้งจากรวง ส่วนผู้ที่หิวโหย ทุกสิ่งที่ขมก็มีรสหวาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​อิ่มหนำ​แล้ว​แม้​น้ำผึ้ง​เขา​ก็​ยัง​รังเกียจ แต่​สำหรับ​คน​หิว​โหย​แม้​สิ่ง​ที่​มี​รส​ขม​ก็​ยัง​รู้สึก​ว่า​มี​รส​หวาน
交叉引用
  • Gióp 6:7 - Tôi không muốn đụng đến thức ăn; nghĩ tới thôi, tôi đã thấy buồn nôn!
  • Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
  • Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
  • Dân Số Ký 11:5 - Nhớ ngày nào còn ở Ai Cập, tha hồ ăn cá, ăn dưa leo, dưa hấu, ăn kiệu, hành, tỏi;
  • Dân Số Ký 11:6 - nhưng ngày nay sức lực tiêu tán vì chẳng có gì ăn ngoài ma-na trước mắt!”
  • Dân Số Ký 11:7 - Ma-na mịn như hạt ngò, trong như nhựa cây.
  • Dân Số Ký 11:8 - Người ta chỉ cần nhặt lấy, đem xay hoặc giã rồi hấp chín đi để làm bánh. Bánh ma-na có vị như bánh pha dầu ô-liu.
  • Dân Số Ký 11:9 - Đêm đêm, lúc sương rơi là lúc ma-na rơi xuống quanh trại.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
  • Dân Số Ký 11:18 - Cũng bảo dân chúng phải dọn mình thanh sạch, ngày mai họ sẽ được ăn thịt. Chúa Hằng Hữu đã nghe lời khóc than của họ vì thèm thịt, vì luyến tiếc những ngày đầy đủ ở Ai Cập. Chúa Hằng Hữu sẽ cho họ thịt.
  • Dân Số Ký 11:19 - Họ sẽ ăn, không phải chỉ một hai ngày, năm mười ngày, hay vài mươi ngày.
  • Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi no, chê cả mật, lúc đói, đắng hóa ngọt.
  • 新标点和合本 - 人吃饱了,厌恶蜂房的蜜; 人饥饿了,一切苦物都觉甘甜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人吃饱了,厌恶蜂房的蜜; 人饥饿了,一切苦物都觉甘甜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人吃饱了,厌恶蜂房的蜜; 人饥饿了,一切苦物都觉甘甜。
  • 当代译本 - 饱足的人连蜂蜜也嫌弃, 饥饿的人吃苦食也甘甜。
  • 圣经新译本 - 吃饱的人连蜂房的蜜也厌恶; 饥饿的人连一切苦的东西都觉得甘甜。
  • 中文标准译本 - 人饱足了,蜂房之蜜也会践踏; 人饥饿了,一切苦涩都觉得甘甜。
  • 现代标点和合本 - 人吃饱了,厌恶蜂房的蜜; 人饥饿了,一切苦物都觉甘甜。
  • 和合本(拼音版) - 人吃饱了,厌恶蜂房的蜜; 人饥饿了,一切苦物都觉甘甜。
  • New International Version - One who is full loathes honey from the comb, but to the hungry even what is bitter tastes sweet.
  • New International Reader's Version - When you are full, you even hate honey. When you are hungry, even what is bitter tastes sweet.
  • English Standard Version - One who is full loathes honey, but to one who is hungry everything bitter is sweet.
  • New Living Translation - A person who is full refuses honey, but even bitter food tastes sweet to the hungry.
  • The Message - When you’ve stuffed yourself, you refuse dessert; when you’re starved, you could eat a horse.
  • Christian Standard Bible - A person who is full tramples on a honeycomb, but to a hungry person, any bitter thing is sweet.
  • New American Standard Bible - A satisfied person despises honey, But to a hungry person any bitter thing is sweet.
  • New King James Version - A satisfied soul loathes the honeycomb, But to a hungry soul every bitter thing is sweet.
  • Amplified Bible - He who is satisfied loathes honey, But to the hungry soul any bitter thing is sweet.
  • American Standard Version - The full soul loatheth a honeycomb; But to the hungry soul every bitter thing is sweet.
  • King James Version - The full soul loatheth an honeycomb; but to the hungry soul every bitter thing is sweet.
  • New English Translation - The one whose appetite is satisfied loathes honey, but to the hungry mouth every bitter thing is sweet.
  • World English Bible - A full soul loathes a honeycomb; but to a hungry soul, every bitter thing is sweet.
  • 新標點和合本 - 人吃飽了,厭惡蜂房的蜜; 人飢餓了,一切苦物都覺甘甜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人吃飽了,厭惡蜂房的蜜; 人飢餓了,一切苦物都覺甘甜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人吃飽了,厭惡蜂房的蜜; 人飢餓了,一切苦物都覺甘甜。
  • 當代譯本 - 飽足的人連蜂蜜也嫌棄, 饑餓的人吃苦食也甘甜。
  • 聖經新譯本 - 吃飽的人連蜂房的蜜也厭惡; 飢餓的人連一切苦的東西都覺得甘甜。
  • 呂振中譯本 - 人飽飫了,連蜂房的蜜也厭惡; 人餓了,對甚麼苦物都覺得甜。
  • 中文標準譯本 - 人飽足了,蜂房之蜜也會踐踏; 人飢餓了,一切苦澀都覺得甘甜。
  • 現代標點和合本 - 人吃飽了,厭惡蜂房的蜜; 人飢餓了,一切苦物都覺甘甜。
  • 文理和合譯本 - 人而飽飫、蜂蜜亦厭、人而飢餓、荼苦亦甘、
  • 文理委辦譯本 - 人而果腹、雖蜂房亦有所厭、人而饑餓、雖苦物亦以為甘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人而飫、雖蜂房之蜜亦厭、人而饑、雖苦物亦甘、
  • Nueva Versión Internacional - Al que no tiene hambre, hasta la miel lo empalaga; al hambriento, hasta lo amargo le es dulce.
  • 현대인의 성경 - 배부른 사람은 꿀도 싫어하지만 배고픈 사람에게는 쓴 것도 달다.
  • Новый Русский Перевод - Кто пресытился, и сотовый мед растопчет, а голодному и горькое кажется сладким.
  • Восточный перевод - Сытым и сотовый мёд отвратителен, а голодным и горькое кажется сладким.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сытым и сотовый мёд отвратителен, а голодным и горькое кажется сладким.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сытым и сотовый мёд отвратителен, а голодным и горькое кажется сладким.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui est rassasié dédaigne le miel, mais, pour l’affamé, même ce qui est amer paraît doux.
  • リビングバイブル - 腹がいっぱいだと、 どんなごちそうもまずく感じますが、 腹がすいていると何でもおいしく食べられます。
  • Nova Versão Internacional - Quem está satisfeito despreza o mel, mas para quem tem fome até o amargo é doce.
  • Hoffnung für alle - Wer satt ist, will auch den besten Honig nicht mehr sehen; dem Hungrigen aber schmeckt sogar das Bittere süß.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่อิ่มแล้วเหยียบย่ำน้ำผึ้งจากรวง ส่วนผู้ที่หิวโหย ทุกสิ่งที่ขมก็มีรสหวาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​อิ่มหนำ​แล้ว​แม้​น้ำผึ้ง​เขา​ก็​ยัง​รังเกียจ แต่​สำหรับ​คน​หิว​โหย​แม้​สิ่ง​ที่​มี​รส​ขม​ก็​ยัง​รู้สึก​ว่า​มี​รส​หวาน
  • Gióp 6:7 - Tôi không muốn đụng đến thức ăn; nghĩ tới thôi, tôi đã thấy buồn nôn!
  • Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
  • Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
  • Dân Số Ký 11:5 - Nhớ ngày nào còn ở Ai Cập, tha hồ ăn cá, ăn dưa leo, dưa hấu, ăn kiệu, hành, tỏi;
  • Dân Số Ký 11:6 - nhưng ngày nay sức lực tiêu tán vì chẳng có gì ăn ngoài ma-na trước mắt!”
  • Dân Số Ký 11:7 - Ma-na mịn như hạt ngò, trong như nhựa cây.
  • Dân Số Ký 11:8 - Người ta chỉ cần nhặt lấy, đem xay hoặc giã rồi hấp chín đi để làm bánh. Bánh ma-na có vị như bánh pha dầu ô-liu.
  • Dân Số Ký 11:9 - Đêm đêm, lúc sương rơi là lúc ma-na rơi xuống quanh trại.
  • Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
  • Dân Số Ký 11:18 - Cũng bảo dân chúng phải dọn mình thanh sạch, ngày mai họ sẽ được ăn thịt. Chúa Hằng Hữu đã nghe lời khóc than của họ vì thèm thịt, vì luyến tiếc những ngày đầy đủ ở Ai Cập. Chúa Hằng Hữu sẽ cho họ thịt.
  • Dân Số Ký 11:19 - Họ sẽ ăn, không phải chỉ một hai ngày, năm mười ngày, hay vài mươi ngày.
  • Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
圣经
资源
计划
奉献