逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sắt mài sắt, bạn rèn bạn.
- 新标点和合本 - 铁磨铁,磨出刃来; 朋友相感(原文作“磨朋友的脸”)也是如此。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以铁磨铁,越磨越利, 朋友当面琢磨,也是如此。
- 和合本2010(神版-简体) - 以铁磨铁,越磨越利, 朋友当面琢磨,也是如此。
- 当代译本 - 朋友互相切磋, 如铁磨铁越磨越利。
- 圣经新译本 - 铁磨铁,磨得锋利; 朋友互相切磋,才智(“才智”原文作“面”)也变得敏锐。
- 中文标准译本 - 铁磨利铁, 朋友互相磨砺 也是如此。
- 现代标点和合本 - 铁磨铁,磨出刃来, 朋友相感 也是如此。
- 和合本(拼音版) - 铁磨铁,磨出刃来, 朋友相感 ,也是如此。
- New International Version - As iron sharpens iron, so one person sharpens another.
- New International Reader's Version - As iron sharpens iron, so one person sharpens another.
- English Standard Version - Iron sharpens iron, and one man sharpens another.
- New Living Translation - As iron sharpens iron, so a friend sharpens a friend.
- The Message - You use steel to sharpen steel, and one friend sharpens another.
- Christian Standard Bible - Iron sharpens iron, and one person sharpens another.
- New American Standard Bible - As iron sharpens iron, So one person sharpens another.
- New King James Version - As iron sharpens iron, So a man sharpens the countenance of his friend.
- Amplified Bible - As iron sharpens iron, So one man sharpens [and influences] another [through discussion].
- American Standard Version - Iron sharpeneth iron; So a man sharpeneth the countenance of his friend.
- King James Version - Iron sharpeneth iron; so a man sharpeneth the countenance of his friend.
- New English Translation - As iron sharpens iron, so a person sharpens his friend.
- World English Bible - Iron sharpens iron; so a man sharpens his friend’s countenance.
- 新標點和合本 - 鐵磨鐵,磨出刃來; 朋友相感(原文是磨朋友的臉)也是如此。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以鐵磨鐵,越磨越利, 朋友當面琢磨,也是如此。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以鐵磨鐵,越磨越利, 朋友當面琢磨,也是如此。
- 當代譯本 - 朋友互相切磋, 如鐵磨鐵越磨越利。
- 聖經新譯本 - 鐵磨鐵,磨得鋒利; 朋友互相切磋,才智(“才智”原文作“面”)也變得敏銳。
- 呂振中譯本 - 鐵磨鐵、使它銳利; 朋友相琢磨、使容光煥發。
- 中文標準譯本 - 鐵磨利鐵, 朋友互相磨礪 也是如此。
- 現代標點和合本 - 鐵磨鐵,磨出刃來, 朋友相感 也是如此。
- 文理和合譯本 - 友朋相磨、如以鐵礪鐵、
- 文理委辦譯本 - 以鐵治鐵、交相磨礪、益友亦若是、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鐵刃礪以鐵、人怒激以人、
- Nueva Versión Internacional - El hierro se afila con el hierro, y el hombre en el trato con el hombre.
- 현대인의 성경 - 철이 철을 날카롭게 하는 것처럼 사람은 사람이 날카롭게 한다.
- Новый Русский Перевод - Как железо оттачивает железо, так и люди совершенствуют друг друга .
- Восточный перевод - Как железо оттачивает железо, так и люди совершенствуют друг друга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как железо оттачивает железо, так и люди совершенствуют друг друга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как железо оттачивает железо, так и люди совершенствуют друг друга.
- La Bible du Semeur 2015 - Le fer s’aiguise par le fer, et le visage de l’homme s’affine au contact de son prochain.
- リビングバイブル - 鉄が鉄によって研がれるように、 友との熱のこもった議論は、 互いを研ぎ合います。
- Nova Versão Internacional - Assim como o ferro afia o ferro, o homem afia o seu companheiro.
- Hoffnung für alle - Wie man Eisen durch Eisen schleift, so schleift ein Mensch den Charakter eines anderen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล็กลับเหล็กได้ฉันใด คนเราก็ลับกันได้ฉันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอาเหล็กลับเหล็กยังทำได้ ชายคนหนึ่งก็จะขัดเกลาชายอีกคนได้ด้วยเช่นกัน
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
- 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
- Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”
- Giô-suê 1:18 - Người nào cãi lệnh ông, người đó phải chết. Xin ông hãy can đảm và bền chí.”
- 1 Sa-mu-ên 11:9 - Người ta bảo các sứ giả trở về Gia-be Ga-la-át báo tin: “Trưa mai, anh em sẽ được tiếp cứu.” Khi nghe tin này, người Gia-be mừng lắm.
- 1 Sa-mu-ên 11:10 - Người Gia-be nói với quân địch: “Ngày mai chúng tôi xin ra đầu hàng, và ông sẽ đối xử chúng tôi thế nào tùy ý.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
- 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
- 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
- Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
- 2 Sa-mu-ên 10:11 - Giô-áp bảo A-bi-sai: “Nếu quân A-ram mạnh hơn anh, em hãy chia quân giúp anh. Nếu quân Am-môn áp đảo em, anh sẽ chia quân yểm trợ em.
- 2 Sa-mu-ên 10:12 - Can đảm lên! Chúng ta vì dân tộc và thành trì của Đức Chúa Trời mà chiến đấu dũng cảm. Xin Chúa Hằng Hữu thực hiện ý Ngài.”
- 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
- 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
- Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
- Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
- 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
- 1 Sa-mu-ên 23:16 - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
- Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
- Châm Ngôn 27:9 - Dầu và thuốc thơm làm khoan khoái tâm hồn, lời khuyên ngọt ngào của bằng hữu cũng êm dịu dường ấy.
- Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.