逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chớ khoe khoang về ngày mai, vì con đâu biết được việc gì sẽ xảy ra trong tương lai.
- 新标点和合本 - 不要为明日自夸, 因为一日要生何事,你尚且不能知道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要为明天自夸, 因为你不知道每天会发生何事。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要为明天自夸, 因为你不知道每天会发生何事。
- 当代译本 - 不要为明天夸口, 因为你不知一天会怎样。
- 圣经新译本 - 不要为明日自夸, 因为今天要发生什么事,你尚且不知道。
- 中文标准译本 - 不要为明天夸耀, 因为你不知道一天中会发生什么。
- 现代标点和合本 - 不要为明日自夸, 因为一日要生何事,你尚且不能知道。
- 和合本(拼音版) - 不要为明日自夸, 因为一日要生何事,你尚且不能知道。
- New International Version - Do not boast about tomorrow, for you do not know what a day may bring.
- New International Reader's Version - Don’t brag about tomorrow. You don’t know what a day will bring.
- English Standard Version - Do not boast about tomorrow, for you do not know what a day may bring.
- New Living Translation - Don’t brag about tomorrow, since you don’t know what the day will bring.
- The Message - Don’t brashly announce what you’re going to do tomorrow; you don’t know the first thing about tomorrow.
- Christian Standard Bible - Don’t boast about tomorrow, for you don’t know what a day might bring.
- New American Standard Bible - Do not boast about tomorrow, For you do not know what a day may bring.
- New King James Version - Do not boast about tomorrow, For you do not know what a day may bring forth.
- Amplified Bible - Do not boast about tomorrow, For you do not know what a day may bring.
- American Standard Version - Boast not thyself of tomorrow; For thou knowest not what a day may bring forth.
- King James Version - Boast not thyself of to morrow; for thou knowest not what a day may bring forth.
- New English Translation - Do not boast about tomorrow; for you do not know what a day may bring forth.
- World English Bible - Don’t boast about tomorrow; for you don’t know what a day may bring.
- 新標點和合本 - 不要為明日自誇, 因為一日要生何事,你尚且不能知道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要為明天自誇, 因為你不知道每天會發生何事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要為明天自誇, 因為你不知道每天會發生何事。
- 當代譯本 - 不要為明天誇口, 因為你不知一天會怎樣。
- 聖經新譯本 - 不要為明日自誇, 因為今天要發生甚麼事,你尚且不知道。
- 呂振中譯本 - 不要為明日而誇張自己, 因為一日要發生甚麼事、 你尚且不知道呢。
- 中文標準譯本 - 不要為明天誇耀, 因為你不知道一天中會發生什麼。
- 現代標點和合本 - 不要為明日自誇, 因為一日要生何事,你尚且不能知道。
- 文理和合譯本 - 勿為明日自誇、以爾不知一日出何事也、
- 文理委辦譯本 - 今日之事、尚不及知、明日之事、勿自誇詡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿自誇明日之事、蓋今日遇何事、爾尚不知、
- Nueva Versión Internacional - No te jactes del día de mañana, porque no sabes lo que el día traerá.
- 현대인의 성경 - 너는 내일 일을 자랑하지 말아라. 하루 동안에 무슨 일이 일어날지 모 른다.
- Новый Русский Перевод - Не хвастайся завтрашним днем, ты ведь не знаешь, что день принесет.
- Восточный перевод - Не хвастайся завтрашним днём, ты ведь не знаешь, что он принесёт.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не хвастайся завтрашним днём, ты ведь не знаешь, что он принесёт.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не хвастайся завтрашним днём, ты ведь не знаешь, что он принесёт.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne te vante pas de ce que tu feras demain, car tu ne sais pas ce qu’un jour peut apporter .
- リビングバイブル - 今日一日、何が起こるかわからないのに、 明日の予定を得意になって話してはいけません。
- Nova Versão Internacional - Não se gabe do dia de amanhã, pois você não sabe o que este ou aquele dia poderá trazer.
- Hoffnung für alle - Brüste dich nicht mit dem, was du morgen tun willst, denn du weißt nicht, was der Tag dir bringt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าโอ้อวดเรื่องของวันพรุ่งนี้ เพราะเจ้าไม่รู้ว่าในวันหนึ่งจะมีอะไรเกิดขึ้นบ้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าโอ้อวดถึงเรื่องของวันพรุ่งนี้ เพราะเจ้าไม่รู้ว่าอะไรจะเกิดขึ้น
交叉引用
- Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
- Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
- 1 Sa-mu-ên 28:19 - Hơn thế nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ phó vua, và quân Ít-ra-ên vào tay người Phi-li-tin; và ngày mai, vua với các con vua sẽ ở một nơi với tôi.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
- Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
- Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
- Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.