Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói dối, nói nịnh người nó chẳng thương, gây nên tai hại khôn lường?
  • 新标点和合本 - 虚谎的舌恨他所压伤的人; 谄媚的口败坏人的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虚谎的舌憎恨他所压伤的人; 谄媚的口败坏人的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虚谎的舌憎恨他所压伤的人; 谄媚的口败坏人的事。
  • 当代译本 - 撒谎的舌恨它所害的人, 谄媚的嘴带来毁灭。
  • 圣经新译本 - 虚谎的舌头憎恶被它伤害的人; 谄媚的口造成败坏。
  • 中文标准译本 - 撒谎的舌,恨它压伤的人; 圆滑的口,造成败坏的事。
  • 现代标点和合本 - 虚谎的舌恨他所压伤的人, 谄媚的口败坏人的事。
  • 和合本(拼音版) - 虚谎的舌恨他所压伤的人, 谄媚的口败坏人的事。
  • New International Version - A lying tongue hates those it hurts, and a flattering mouth works ruin.
  • New International Reader's Version - A tongue that tells lies hates the people it hurts. And words that seem to praise you destroy you.
  • English Standard Version - A lying tongue hates its victims, and a flattering mouth works ruin.
  • New Living Translation - A lying tongue hates its victims, and flattering words cause ruin.
  • The Message - Liars hate their victims; flatterers sabotage trust.
  • Christian Standard Bible - A lying tongue hates those it crushes, and a flattering mouth causes ruin.
  • New American Standard Bible - A lying tongue hates those it crushes, And a flattering mouth works ruin.
  • New King James Version - A lying tongue hates those who are crushed by it, And a flattering mouth works ruin.
  • Amplified Bible - A lying tongue hates those it wounds and crushes, And a flattering mouth works ruin.
  • American Standard Version - A lying tongue hateth those whom it hath wounded; And a flattering mouth worketh ruin.
  • King James Version - A lying tongue hateth those that are afflicted by it; and a flattering mouth worketh ruin.
  • New English Translation - A lying tongue hates those crushed by it, and a flattering mouth works ruin.
  • World English Bible - A lying tongue hates those it hurts; and a flattering mouth works ruin.
  • 新標點和合本 - 虛謊的舌恨他所壓傷的人; 諂媚的口敗壞人的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 虛謊的舌憎恨他所壓傷的人; 諂媚的口敗壞人的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 虛謊的舌憎恨他所壓傷的人; 諂媚的口敗壞人的事。
  • 當代譯本 - 撒謊的舌恨它所害的人, 諂媚的嘴帶來毀滅。
  • 聖經新譯本 - 虛謊的舌頭憎惡被它傷害的人; 諂媚的口造成敗壞。
  • 呂振中譯本 - 虛謊的舌頭引致毁滅 ; 油滑的口造成敗跌。
  • 中文標準譯本 - 撒謊的舌,恨它壓傷的人; 圓滑的口,造成敗壞的事。
  • 現代標點和合本 - 虛謊的舌恨他所壓傷的人, 諂媚的口敗壞人的事。
  • 文理和合譯本 - 舌謊者惡其所傷、口諛者敗壞是行、
  • 文理委辦譯本 - 誑者受人扑責、銜憾殊深、厥口諂諛、實致敗亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誑言者必惡己所損害之人、口出諂言者必思害人、
  • Nueva Versión Internacional - La lengua mentirosa odia a sus víctimas; la boca lisonjera lleva a la ruina.
  • 현대인의 성경 - 거짓말하는 자는 자기가 해치려는 사람을 미워하고 아첨하는 입은 패망을 가져온다.
  • Новый Русский Перевод - Лживый язык ненавидит тех, кого губит; льстивые уста готовят крушение.
  • Восточный перевод - Лживый язык ненавидит тех, кого губит; льстивые уста готовят крушение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лживый язык ненавидит тех, кого губит; льстивые уста готовят крушение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лживый язык ненавидит тех, кого губит; льстивые уста готовят крушение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui raconte des mensonges hait ceux qu’il blesse, et avec des paroles flatteuses on cause la ruine de quelqu’un.
  • リビングバイブル - お世辞は憎しみが形を変えただけで、 人をひどく傷つけます。
  • Nova Versão Internacional - A língua mentirosa odeia aqueles a quem fere, e a boca lisonjeira provoca a ruína.
  • Hoffnung für alle - Ein Lügner kennt kein Mitleid mit seinen Opfern, und eine spitze Zunge beschwört bloß Unglück herauf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลิ้นที่มุสาก็เกลียดชังผู้ที่มันทำร้าย และปากที่พูดจารื่นหูก็สร้างความพินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลิ้น​ที่​โป้ปด​เกลียด​ชัง​ผู้​ที่​มัน​ทำ​ร้าย และ​ปาก​ที่​ยกยอ​ปอปั้น​ทำให้​พินาศ​ได้
交叉引用
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Châm Ngôn 6:24 - Gìn giữ con khỏi đàn bà tội lỗi, khỏi lưỡi dụ dỗ của dâm phụ.
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
  • Giăng 8:49 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không bị quỷ ám, nhưng Ta chúc tụng Cha Ta, còn các người sỉ nhục Ta.
  • Châm Ngôn 7:5 - Để con tránh được sự cám dỗ của dâm phụ, khỏi sự quyến rũ của vợ người khác.
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói dối, nói nịnh người nó chẳng thương, gây nên tai hại khôn lường?
  • 新标点和合本 - 虚谎的舌恨他所压伤的人; 谄媚的口败坏人的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虚谎的舌憎恨他所压伤的人; 谄媚的口败坏人的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虚谎的舌憎恨他所压伤的人; 谄媚的口败坏人的事。
  • 当代译本 - 撒谎的舌恨它所害的人, 谄媚的嘴带来毁灭。
  • 圣经新译本 - 虚谎的舌头憎恶被它伤害的人; 谄媚的口造成败坏。
  • 中文标准译本 - 撒谎的舌,恨它压伤的人; 圆滑的口,造成败坏的事。
  • 现代标点和合本 - 虚谎的舌恨他所压伤的人, 谄媚的口败坏人的事。
  • 和合本(拼音版) - 虚谎的舌恨他所压伤的人, 谄媚的口败坏人的事。
  • New International Version - A lying tongue hates those it hurts, and a flattering mouth works ruin.
  • New International Reader's Version - A tongue that tells lies hates the people it hurts. And words that seem to praise you destroy you.
  • English Standard Version - A lying tongue hates its victims, and a flattering mouth works ruin.
  • New Living Translation - A lying tongue hates its victims, and flattering words cause ruin.
  • The Message - Liars hate their victims; flatterers sabotage trust.
  • Christian Standard Bible - A lying tongue hates those it crushes, and a flattering mouth causes ruin.
  • New American Standard Bible - A lying tongue hates those it crushes, And a flattering mouth works ruin.
  • New King James Version - A lying tongue hates those who are crushed by it, And a flattering mouth works ruin.
  • Amplified Bible - A lying tongue hates those it wounds and crushes, And a flattering mouth works ruin.
  • American Standard Version - A lying tongue hateth those whom it hath wounded; And a flattering mouth worketh ruin.
  • King James Version - A lying tongue hateth those that are afflicted by it; and a flattering mouth worketh ruin.
  • New English Translation - A lying tongue hates those crushed by it, and a flattering mouth works ruin.
  • World English Bible - A lying tongue hates those it hurts; and a flattering mouth works ruin.
  • 新標點和合本 - 虛謊的舌恨他所壓傷的人; 諂媚的口敗壞人的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 虛謊的舌憎恨他所壓傷的人; 諂媚的口敗壞人的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 虛謊的舌憎恨他所壓傷的人; 諂媚的口敗壞人的事。
  • 當代譯本 - 撒謊的舌恨它所害的人, 諂媚的嘴帶來毀滅。
  • 聖經新譯本 - 虛謊的舌頭憎惡被它傷害的人; 諂媚的口造成敗壞。
  • 呂振中譯本 - 虛謊的舌頭引致毁滅 ; 油滑的口造成敗跌。
  • 中文標準譯本 - 撒謊的舌,恨它壓傷的人; 圓滑的口,造成敗壞的事。
  • 現代標點和合本 - 虛謊的舌恨他所壓傷的人, 諂媚的口敗壞人的事。
  • 文理和合譯本 - 舌謊者惡其所傷、口諛者敗壞是行、
  • 文理委辦譯本 - 誑者受人扑責、銜憾殊深、厥口諂諛、實致敗亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誑言者必惡己所損害之人、口出諂言者必思害人、
  • Nueva Versión Internacional - La lengua mentirosa odia a sus víctimas; la boca lisonjera lleva a la ruina.
  • 현대인의 성경 - 거짓말하는 자는 자기가 해치려는 사람을 미워하고 아첨하는 입은 패망을 가져온다.
  • Новый Русский Перевод - Лживый язык ненавидит тех, кого губит; льстивые уста готовят крушение.
  • Восточный перевод - Лживый язык ненавидит тех, кого губит; льстивые уста готовят крушение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лживый язык ненавидит тех, кого губит; льстивые уста готовят крушение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лживый язык ненавидит тех, кого губит; льстивые уста готовят крушение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui raconte des mensonges hait ceux qu’il blesse, et avec des paroles flatteuses on cause la ruine de quelqu’un.
  • リビングバイブル - お世辞は憎しみが形を変えただけで、 人をひどく傷つけます。
  • Nova Versão Internacional - A língua mentirosa odeia aqueles a quem fere, e a boca lisonjeira provoca a ruína.
  • Hoffnung für alle - Ein Lügner kennt kein Mitleid mit seinen Opfern, und eine spitze Zunge beschwört bloß Unglück herauf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลิ้นที่มุสาก็เกลียดชังผู้ที่มันทำร้าย และปากที่พูดจารื่นหูก็สร้างความพินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลิ้น​ที่​โป้ปด​เกลียด​ชัง​ผู้​ที่​มัน​ทำ​ร้าย และ​ปาก​ที่​ยกยอ​ปอปั้น​ทำให้​พินาศ​ได้
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Châm Ngôn 6:24 - Gìn giữ con khỏi đàn bà tội lỗi, khỏi lưỡi dụ dỗ của dâm phụ.
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
  • Giăng 8:49 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không bị quỷ ám, nhưng Ta chúc tụng Cha Ta, còn các người sỉ nhục Ta.
  • Châm Ngôn 7:5 - Để con tránh được sự cám dỗ của dâm phụ, khỏi sự quyến rũ của vợ người khác.
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
圣经
资源
计划
奉献