逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đời người ác không có tương lai; đèn người dữ nay mai sẽ tắt.
- 新标点和合本 - 因为,恶人终不得善报; 恶人的灯也必熄灭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为坏人没有前途, 恶人的灯也必熄灭。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为坏人没有前途, 恶人的灯也必熄灭。
- 当代译本 - 因为恶人毫无前途, 恶人的灯终必熄灭。
- 圣经新译本 - 因为恶人必没有好结局, 恶人的灯必要熄灭。
- 中文标准译本 - 因为坏人没有前途, 恶人的灯必要熄灭。
- 现代标点和合本 - 因为恶人终不得善报, 恶人的灯也必熄灭。
- 和合本(拼音版) - 因为恶人终不得善报, 恶人的灯,也必熄灭。
- New International Version - for the evildoer has no future hope, and the lamp of the wicked will be snuffed out.
- New International Reader's Version - Tomorrow evil people won’t have any hope. The lamps of sinners will be blown out.
- English Standard Version - for the evil man has no future; the lamp of the wicked will be put out.
- New Living Translation - For evil people have no future; the light of the wicked will be snuffed out.
- Christian Standard Bible - For the evil have no future; the lamp of the wicked will be put out.
- New American Standard Bible - For there will be no future for the evil person; The lamp of the wicked will be put out.
- New King James Version - For there will be no prospect for the evil man; The lamp of the wicked will be put out.
- Amplified Bible - For there will be no future for the evil man; The lamp of the wicked will be put out.
- American Standard Version - For there shall be no reward to the evil man; The lamp of the wicked shall be put out.
- King James Version - For there shall be no reward to the evil man; the candle of the wicked shall be put out.
- New English Translation - for the evil person has no future, and the lamp of the wicked will be extinguished.
- World English Bible - for there will be no reward to the evil man. The lamp of the wicked will be snuffed out.
- 新標點和合本 - 因為,惡人終不得善報; 惡人的燈也必熄滅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為壞人沒有前途, 惡人的燈也必熄滅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為壞人沒有前途, 惡人的燈也必熄滅。
- 當代譯本 - 因為惡人毫無前途, 惡人的燈終必熄滅。
- 聖經新譯本 - 因為惡人必沒有好結局, 惡人的燈必要熄滅。
- 呂振中譯本 - 因為壞人必沒有 好 結局 ; 惡人的燈必熄滅。
- 中文標準譯本 - 因為壞人沒有前途, 惡人的燈必要熄滅。
- 現代標點和合本 - 因為惡人終不得善報, 惡人的燈也必熄滅。
- 文理和合譯本 - 蓋為非者不獲賞賚、作惡者其燈必熄、
- 文理委辦譯本 - 惡者不獲賞、其燈必滅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋惡人終無善報、惡者之燈必滅、
- Nueva Versión Internacional - porque el malvado no tiene porvenir; ¡la lámpara del impío se apagará!
- 현대인의 성경 - 악인들에게는 밝은 미래가 없을 것이며 희망의 등불도 꺼질 것이다.
- Новый Русский Перевод - ведь у злодея нет будущего, и светильник нечестивых погаснет.
- Восточный перевод - ведь у злодея нет будущего, и жизнь нечестивых как гаснущий светильник.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь у злодея нет будущего, и жизнь нечестивых как гаснущий светильник.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь у злодея нет будущего, и жизнь нечестивых как гаснущий светильник.
- La Bible du Semeur 2015 - car ceux qui font le mal n’ont pas d’avenir, et la vie des méchants s’éteindra.
- Nova Versão Internacional - pois não há futuro para o mau, e a lâmpada dos ímpios se apagará.
- Hoffnung für alle - Denn sie haben keine Zukunft; ihr Leben gleicht einer Lampe, die erlischt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะคนชั่วไม่มีอนาคตให้หวัง ประทีปของคนชั่วจะถูกดับไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าคนชั่วไม่มีอนาคต ตะเกียงของคนเลวจะถูกดับ
交叉引用
- Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
- Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- Châm Ngôn 23:18 - Tương lai con sẽ trong sáng; hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.
- Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
- Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
- Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
- Gióp 21:17 - Dường như ánh sáng của kẻ ác chưa bao giờ tắt. Có bao giờ chúng gặp tai ương đâu? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời vẫn chưa nổi giận hình phạt chúng?
- Châm Ngôn 13:9 - Đèn người lành sáng choang, đèn người ác tắt ngấm.