Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì tương lai họ khó khăn, cơ hàn, và người mê ngủ sẽ rách rưới tơi bời.
  • 新标点和合本 - 因为好酒贪食的,必致贫穷; 好睡觉的,必穿破烂衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为贪食好酒的,必致贫穷, 爱睡觉的,必穿破烂衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为贪食好酒的,必致贫穷, 爱睡觉的,必穿破烂衣服。
  • 当代译本 - 因为好酒贪吃者必穷困, 贪睡的人必穿破衣烂衫。
  • 圣经新译本 - 因为酗酒暴食的人必致穷乏; 贪睡的人必穿破衣。
  • 中文标准译本 - 因为酗酒和贪吃的必陷入穷困, 而贪睡的必穿破烂衣服。
  • 现代标点和合本 - 因为好酒贪食的必致贫穷, 好睡觉的必穿破烂衣服。
  • 和合本(拼音版) - 因为好酒贪食的,必致贫穷, 好睡觉的,必穿破烂衣服。
  • New International Version - for drunkards and gluttons become poor, and drowsiness clothes them in rags.
  • New International Reader's Version - Those who drink or eat too much will become poor. If they sleep too much, they’ll have to wear rags.
  • English Standard Version - for the drunkard and the glutton will come to poverty, and slumber will clothe them with rags.
  • New Living Translation - for they are on their way to poverty, and too much sleep clothes them in rags.
  • Christian Standard Bible - For the drunkard and the glutton will become poor, and grogginess will clothe them in rags.
  • New American Standard Bible - For the heavy drinker and the glutton will come to poverty, And drowsiness will clothe one with rags.
  • New King James Version - For the drunkard and the glutton will come to poverty, And drowsiness will clothe a man with rags.
  • Amplified Bible - For the heavy drinker and the glutton will come to poverty, And the drowsiness [of overindulgence] will clothe one with rags.
  • American Standard Version - For the drunkard and the glutton shall come to poverty; And drowsiness will clothe a man with rags.
  • King James Version - For the drunkard and the glutton shall come to poverty: and drowsiness shall clothe a man with rags.
  • New English Translation - because drunkards and gluttons become impoverished, and drowsiness clothes them with rags.
  • World English Bible - for the drunkard and the glutton shall become poor; and drowsiness clothes them in rags.
  • 新標點和合本 - 因為好酒貪食的,必致貧窮; 好睡覺的,必穿破爛衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為貪食好酒的,必致貧窮, 愛睡覺的,必穿破爛衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為貪食好酒的,必致貧窮, 愛睡覺的,必穿破爛衣服。
  • 當代譯本 - 因為好酒貪吃者必窮困, 貪睡的人必穿破衣爛衫。
  • 聖經新譯本 - 因為酗酒暴食的人必致窮乏; 貪睡的人必穿破衣。
  • 呂振中譯本 - 因為好酒貪喫的必致窮乏; 瞇瞇貪睡、能使 人 穿破爛衣服。
  • 中文標準譯本 - 因為酗酒和貪吃的必陷入窮困, 而貪睡的必穿破爛衣服。
  • 現代標點和合本 - 因為好酒貪食的必致貧窮, 好睡覺的必穿破爛衣服。
  • 文理和合譯本 - 沉湎饕餮者、必致貧窮、好寢使人衣敝、
  • 文理委辦譯本 - 蓋饕餮甘酒、必致貧、思寢之人必衣敝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋貪飲貪食者、必致貧乏、好寢者必衣敝衣、
  • Nueva Versión Internacional - pues borrachos y glotones, por su indolencia, acaban harapientos y en la pobreza.
  • 현대인의 성경 - 술주정꾼과 대식가는 가난하게 되고 잠자기를 좋아하면 누더기를 걸치게 된다.
  • Новый Русский Перевод - ведь пьяницы и обжоры обеднеют, и сонливость оденет их в лохмотья.
  • Восточный перевод - ведь пьяницы и обжоры обеднеют, и сонливость оденет их в лохмотья.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь пьяницы и обжоры обеднеют, и сонливость оденет их в лохмотья.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь пьяницы и обжоры обеднеют, и сонливость оденет их в лохмотья.
  • La Bible du Semeur 2015 - car l’ivrogne et le gourmand tombent dans la misère, et ceux qui somnolent seront bientôt vêtus de haillons.
  • Nova Versão Internacional - Pois os bêbados e os glutões se empobrecerão, e a sonolência os vestirá de trapos.
  • Hoffnung für alle - Auf sie wartet die Armut; denn wer bloß isst, trinkt und schläft, hat bald nichts als Lumpen am Leib.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะคนขี้เมาและคนตะกละจะยากจน และความสะลึมสะลือทำให้เขาเหลือแต่ผ้าขี้ริ้วพันกาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ขี้เมา​และ​คน​ตะกละ​จะ​ตก​อยู่​ใน​ความ​ยากจน และ​คน​ขี้เกียจ​หลัง​ยาว​จะ​ต้อง​เอา​เศษ​ผ้า​ขี้ริ้ว​พัน​กาย
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
  • Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Châm Ngôn 21:17 - Vui chơi khiến con nghèo nàn; rượu chè xa xỉ không đưa đến giàu có.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì tương lai họ khó khăn, cơ hàn, và người mê ngủ sẽ rách rưới tơi bời.
  • 新标点和合本 - 因为好酒贪食的,必致贫穷; 好睡觉的,必穿破烂衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为贪食好酒的,必致贫穷, 爱睡觉的,必穿破烂衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为贪食好酒的,必致贫穷, 爱睡觉的,必穿破烂衣服。
  • 当代译本 - 因为好酒贪吃者必穷困, 贪睡的人必穿破衣烂衫。
  • 圣经新译本 - 因为酗酒暴食的人必致穷乏; 贪睡的人必穿破衣。
  • 中文标准译本 - 因为酗酒和贪吃的必陷入穷困, 而贪睡的必穿破烂衣服。
  • 现代标点和合本 - 因为好酒贪食的必致贫穷, 好睡觉的必穿破烂衣服。
  • 和合本(拼音版) - 因为好酒贪食的,必致贫穷, 好睡觉的,必穿破烂衣服。
  • New International Version - for drunkards and gluttons become poor, and drowsiness clothes them in rags.
  • New International Reader's Version - Those who drink or eat too much will become poor. If they sleep too much, they’ll have to wear rags.
  • English Standard Version - for the drunkard and the glutton will come to poverty, and slumber will clothe them with rags.
  • New Living Translation - for they are on their way to poverty, and too much sleep clothes them in rags.
  • Christian Standard Bible - For the drunkard and the glutton will become poor, and grogginess will clothe them in rags.
  • New American Standard Bible - For the heavy drinker and the glutton will come to poverty, And drowsiness will clothe one with rags.
  • New King James Version - For the drunkard and the glutton will come to poverty, And drowsiness will clothe a man with rags.
  • Amplified Bible - For the heavy drinker and the glutton will come to poverty, And the drowsiness [of overindulgence] will clothe one with rags.
  • American Standard Version - For the drunkard and the glutton shall come to poverty; And drowsiness will clothe a man with rags.
  • King James Version - For the drunkard and the glutton shall come to poverty: and drowsiness shall clothe a man with rags.
  • New English Translation - because drunkards and gluttons become impoverished, and drowsiness clothes them with rags.
  • World English Bible - for the drunkard and the glutton shall become poor; and drowsiness clothes them in rags.
  • 新標點和合本 - 因為好酒貪食的,必致貧窮; 好睡覺的,必穿破爛衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為貪食好酒的,必致貧窮, 愛睡覺的,必穿破爛衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為貪食好酒的,必致貧窮, 愛睡覺的,必穿破爛衣服。
  • 當代譯本 - 因為好酒貪吃者必窮困, 貪睡的人必穿破衣爛衫。
  • 聖經新譯本 - 因為酗酒暴食的人必致窮乏; 貪睡的人必穿破衣。
  • 呂振中譯本 - 因為好酒貪喫的必致窮乏; 瞇瞇貪睡、能使 人 穿破爛衣服。
  • 中文標準譯本 - 因為酗酒和貪吃的必陷入窮困, 而貪睡的必穿破爛衣服。
  • 現代標點和合本 - 因為好酒貪食的必致貧窮, 好睡覺的必穿破爛衣服。
  • 文理和合譯本 - 沉湎饕餮者、必致貧窮、好寢使人衣敝、
  • 文理委辦譯本 - 蓋饕餮甘酒、必致貧、思寢之人必衣敝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋貪飲貪食者、必致貧乏、好寢者必衣敝衣、
  • Nueva Versión Internacional - pues borrachos y glotones, por su indolencia, acaban harapientos y en la pobreza.
  • 현대인의 성경 - 술주정꾼과 대식가는 가난하게 되고 잠자기를 좋아하면 누더기를 걸치게 된다.
  • Новый Русский Перевод - ведь пьяницы и обжоры обеднеют, и сонливость оденет их в лохмотья.
  • Восточный перевод - ведь пьяницы и обжоры обеднеют, и сонливость оденет их в лохмотья.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь пьяницы и обжоры обеднеют, и сонливость оденет их в лохмотья.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь пьяницы и обжоры обеднеют, и сонливость оденет их в лохмотья.
  • La Bible du Semeur 2015 - car l’ivrogne et le gourmand tombent dans la misère, et ceux qui somnolent seront bientôt vêtus de haillons.
  • Nova Versão Internacional - Pois os bêbados e os glutões se empobrecerão, e a sonolência os vestirá de trapos.
  • Hoffnung für alle - Auf sie wartet die Armut; denn wer bloß isst, trinkt und schläft, hat bald nichts als Lumpen am Leib.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะคนขี้เมาและคนตะกละจะยากจน และความสะลึมสะลือทำให้เขาเหลือแต่ผ้าขี้ริ้วพันกาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ขี้เมา​และ​คน​ตะกละ​จะ​ตก​อยู่​ใน​ความ​ยากจน และ​คน​ขี้เกียจ​หลัง​ยาว​จะ​ต้อง​เอา​เศษ​ผ้า​ขี้ริ้ว​พัน​กาย
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
  • Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Châm Ngôn 21:17 - Vui chơi khiến con nghèo nàn; rượu chè xa xỉ không đưa đến giàu có.
圣经
资源
计划
奉献