Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, nếu lòng con khôn ngoan, thì chính lòng ta cũng vui mừng;
  • 新标点和合本 - 我儿,你心若存智慧, 我的心也甚欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,你若心存智慧, 我的心就甚欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,你若心存智慧, 我的心就甚欢喜。
  • 当代译本 - 孩子啊, 你若心里有智慧, 我心里也会欢喜。
  • 圣经新译本 - 我儿,如果你的心有智慧, 我的心也就欢喜;
  • 中文标准译本 - 我儿啊,如果你的心有智慧, 我的心也就欢喜!
  • 现代标点和合本 - 我儿,你心若存智慧, 我的心也甚欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 我儿,你心若存智慧, 我的心也甚欢喜,
  • New International Version - My son, if your heart is wise, then my heart will be glad indeed;
  • New International Reader's Version - My son, if your heart is wise, my heart will be very glad.
  • English Standard Version - My son, if your heart is wise, my heart too will be glad.
  • New Living Translation - My child, if your heart is wise, my own heart will rejoice!
  • The Message - Dear child, if you become wise, I’ll be one happy parent. My heart will dance and sing to the tuneful truth you’ll speak.
  • Christian Standard Bible - My son, if your heart is wise, my heart will indeed rejoice.
  • New American Standard Bible - My son, if your heart is wise, My own heart also will be glad,
  • New King James Version - My son, if your heart is wise, My heart will rejoice—indeed, I myself;
  • Amplified Bible - My son, if your heart is wise, My heart will also be glad;
  • American Standard Version - My son, if thy heart be wise, My heart will be glad, even mine:
  • King James Version - My son, if thine heart be wise, my heart shall rejoice, even mine.
  • New English Translation - My child, if your heart is wise, then my heart also will be glad;
  • World English Bible - My son, if your heart is wise, then my heart will be glad, even mine.
  • 新標點和合本 - 我兒,你心若存智慧, 我的心也甚歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,你若心存智慧, 我的心就甚歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,你若心存智慧, 我的心就甚歡喜。
  • 當代譯本 - 孩子啊, 你若心裡有智慧, 我心裡也會歡喜。
  • 聖經新譯本 - 我兒,如果你的心有智慧, 我的心也就歡喜;
  • 呂振中譯本 - 弟 子啊,你的心若有智慧, 我的心也歡喜。
  • 中文標準譯本 - 我兒啊,如果你的心有智慧, 我的心也就歡喜!
  • 現代標點和合本 - 我兒,你心若存智慧, 我的心也甚歡喜。
  • 文理和合譯本 - 我子、爾心若慧、我心則喜、
  • 文理委辦譯本 - 爾小子、如爾心睿智、我心悅懌。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、如爾心存智慧、我心亦喜悅、
  • Nueva Versión Internacional - Hijo mío, si tu corazón es sabio, también mi corazón se regocijará;
  • 현대인의 성경 - 내 아들아, 네가 지혜로우면 내 마음이 기쁠 것이며
  • Новый Русский Перевод - Сын мой, если сердце твое будет мудрым, то и мое сердце возрадуется;
  • Восточный перевод - Сын мой, если сердце твоё будет мудрым, то и моё сердце возрадуется;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын мой, если сердце твоё будет мудрым, то и моё сердце возрадуется;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын мой, если сердце твоё будет мудрым, то и моё сердце возрадуется;
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, si tu acquiers de la sagesse, mon cœur à moi aussi s’en réjouira.
  • リビングバイブル - わが子よ。あなたが知恵のある人間に なってくれたら、どんなにうれしいでしょう。 私の胸は、あなたの思慮深いひと言ひと言に おどります。
  • Nova Versão Internacional - Meu filho, se o seu coração for sábio, o meu coração se alegrará.
  • Hoffnung für alle - Mein Sohn, wenn du weise bist, dann freue ich mich darüber.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย หากเจ้ามีใจฉลาด เราก็ปลื้มใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​เอ๋ย ถ้า​ใจ​ของ​เจ้า​เปี่ยม​ด้วย​สติ​ปัญญา ใจ​ของ​เรา​ก็​จะ​ยินดี​ด้วย
交叉引用
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
  • Giăng 21:5 - Ngài gọi lớn: “Có bắt được cá không, các con?” Họ đáp: “Thưa không!”
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Châm Ngôn 15:20 - Con khôn vui lòng cha; con ngu khinh dể mẹ.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
  • Châm Ngôn 29:3 - Con khôn ngoan khiến cha vui lòng, người nuôi gái điếm phá hoại gia phong.
  • Châm Ngôn 23:24 - Có con ngay lành, lòng cha mừng rỡ. Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở.
  • Châm Ngôn 23:25 - Nguyện cha và mẹ con vui mừng! Nguyện người sinh ra con được rạng rỡ vui mừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, nếu lòng con khôn ngoan, thì chính lòng ta cũng vui mừng;
  • 新标点和合本 - 我儿,你心若存智慧, 我的心也甚欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,你若心存智慧, 我的心就甚欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,你若心存智慧, 我的心就甚欢喜。
  • 当代译本 - 孩子啊, 你若心里有智慧, 我心里也会欢喜。
  • 圣经新译本 - 我儿,如果你的心有智慧, 我的心也就欢喜;
  • 中文标准译本 - 我儿啊,如果你的心有智慧, 我的心也就欢喜!
  • 现代标点和合本 - 我儿,你心若存智慧, 我的心也甚欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 我儿,你心若存智慧, 我的心也甚欢喜,
  • New International Version - My son, if your heart is wise, then my heart will be glad indeed;
  • New International Reader's Version - My son, if your heart is wise, my heart will be very glad.
  • English Standard Version - My son, if your heart is wise, my heart too will be glad.
  • New Living Translation - My child, if your heart is wise, my own heart will rejoice!
  • The Message - Dear child, if you become wise, I’ll be one happy parent. My heart will dance and sing to the tuneful truth you’ll speak.
  • Christian Standard Bible - My son, if your heart is wise, my heart will indeed rejoice.
  • New American Standard Bible - My son, if your heart is wise, My own heart also will be glad,
  • New King James Version - My son, if your heart is wise, My heart will rejoice—indeed, I myself;
  • Amplified Bible - My son, if your heart is wise, My heart will also be glad;
  • American Standard Version - My son, if thy heart be wise, My heart will be glad, even mine:
  • King James Version - My son, if thine heart be wise, my heart shall rejoice, even mine.
  • New English Translation - My child, if your heart is wise, then my heart also will be glad;
  • World English Bible - My son, if your heart is wise, then my heart will be glad, even mine.
  • 新標點和合本 - 我兒,你心若存智慧, 我的心也甚歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,你若心存智慧, 我的心就甚歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,你若心存智慧, 我的心就甚歡喜。
  • 當代譯本 - 孩子啊, 你若心裡有智慧, 我心裡也會歡喜。
  • 聖經新譯本 - 我兒,如果你的心有智慧, 我的心也就歡喜;
  • 呂振中譯本 - 弟 子啊,你的心若有智慧, 我的心也歡喜。
  • 中文標準譯本 - 我兒啊,如果你的心有智慧, 我的心也就歡喜!
  • 現代標點和合本 - 我兒,你心若存智慧, 我的心也甚歡喜。
  • 文理和合譯本 - 我子、爾心若慧、我心則喜、
  • 文理委辦譯本 - 爾小子、如爾心睿智、我心悅懌。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、如爾心存智慧、我心亦喜悅、
  • Nueva Versión Internacional - Hijo mío, si tu corazón es sabio, también mi corazón se regocijará;
  • 현대인의 성경 - 내 아들아, 네가 지혜로우면 내 마음이 기쁠 것이며
  • Новый Русский Перевод - Сын мой, если сердце твое будет мудрым, то и мое сердце возрадуется;
  • Восточный перевод - Сын мой, если сердце твоё будет мудрым, то и моё сердце возрадуется;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын мой, если сердце твоё будет мудрым, то и моё сердце возрадуется;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын мой, если сердце твоё будет мудрым, то и моё сердце возрадуется;
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, si tu acquiers de la sagesse, mon cœur à moi aussi s’en réjouira.
  • リビングバイブル - わが子よ。あなたが知恵のある人間に なってくれたら、どんなにうれしいでしょう。 私の胸は、あなたの思慮深いひと言ひと言に おどります。
  • Nova Versão Internacional - Meu filho, se o seu coração for sábio, o meu coração se alegrará.
  • Hoffnung für alle - Mein Sohn, wenn du weise bist, dann freue ich mich darüber.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย หากเจ้ามีใจฉลาด เราก็ปลื้มใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​เอ๋ย ถ้า​ใจ​ของ​เจ้า​เปี่ยม​ด้วย​สติ​ปัญญา ใจ​ของ​เรา​ก็​จะ​ยินดี​ด้วย
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
  • Giăng 21:5 - Ngài gọi lớn: “Có bắt được cá không, các con?” Họ đáp: “Thưa không!”
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Châm Ngôn 15:20 - Con khôn vui lòng cha; con ngu khinh dể mẹ.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
  • Châm Ngôn 29:3 - Con khôn ngoan khiến cha vui lòng, người nuôi gái điếm phá hoại gia phong.
  • Châm Ngôn 23:24 - Có con ngay lành, lòng cha mừng rỡ. Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở.
  • Châm Ngôn 23:25 - Nguyện cha và mẹ con vui mừng! Nguyện người sinh ra con được rạng rỡ vui mừng.
圣经
资源
计划
奉献