Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mê ngủ quá, con sẽ nên nghèo khó. Siêng năng lên, con sẽ được no nê.
  • 新标点和合本 - 不要贪睡,免致贫穷; 眼要睁开,你就吃饱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要贪睡,免致贫穷; 眼要睁开,就可吃饱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要贪睡,免致贫穷; 眼要睁开,就可吃饱。
  • 当代译本 - 不要贪睡,免得贫穷; 勤劳工作,粮食丰足。
  • 圣经新译本 - 不要贪睡,免得你贫穷; 睁开眼睛,你才有饱餐。
  • 中文标准译本 - 不要贪睡,免得你陷入穷困; 要睁开眼睛,你就得以饱食!
  • 现代标点和合本 - 不要贪睡,免致贫穷; 眼要睁开,你就吃饱。
  • 和合本(拼音版) - 不要贪睡,免致贫穷; 眼要睁开,你就吃饱。
  • New International Version - Do not love sleep or you will grow poor; stay awake and you will have food to spare.
  • New International Reader's Version - Don’t love sleep, or you will become poor. Stay awake, and you will have more food than you need.
  • English Standard Version - Love not sleep, lest you come to poverty; open your eyes, and you will have plenty of bread.
  • New Living Translation - If you love sleep, you will end in poverty. Keep your eyes open, and there will be plenty to eat!
  • The Message - Don’t be too fond of sleep; you’ll end up in the poorhouse. Wake up and get up; then there’ll be food on the table.
  • Christian Standard Bible - Don’t love sleep, or you will become poor; open your eyes, and you’ll have enough to eat.
  • New American Standard Bible - Do not love sleep, or you will become poor; Open your eyes, and you will be satisfied with food.
  • New King James Version - Do not love sleep, lest you come to poverty; Open your eyes, and you will be satisfied with bread.
  • Amplified Bible - Do not love [excessive] sleep, or you will become poor; Open your eyes [so that you can do your work] and you will be satisfied with bread.
  • American Standard Version - Love not sleep, lest thou come to poverty; Open thine eyes, and thou shalt be satisfied with bread.
  • King James Version - Love not sleep, lest thou come to poverty; open thine eyes, and thou shalt be satisfied with bread.
  • New English Translation - Do not love sleep, lest you become impoverished; open your eyes so that you might be satisfied with food.
  • World English Bible - Don’t love sleep, lest you come to poverty. Open your eyes, and you shall be satisfied with bread.
  • 新標點和合本 - 不要貪睡,免致貧窮; 眼要睜開,你就吃飽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要貪睡,免致貧窮; 眼要睜開,就可吃飽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要貪睡,免致貧窮; 眼要睜開,就可吃飽。
  • 當代譯本 - 不要貪睡,免得貧窮; 勤勞工作,糧食豐足。
  • 聖經新譯本 - 不要貪睡,免得你貧窮; 睜開眼睛,你才有飽餐。
  • 呂振中譯本 - 不要貪愛睡覺,免致你窮乏; 睜開眼睛吧,你就得以喫飽飯。
  • 中文標準譯本 - 不要貪睡,免得你陷入窮困; 要睜開眼睛,你就得以飽食!
  • 現代標點和合本 - 不要貪睡,免致貧窮; 眼要睜開,你就吃飽。
  • 文理和合譯本 - 勿貪寢、免致匱乏、當啟目、則得飽飫、
  • 文理委辦譯本 - 毋貪寢、恐遭貧乏、宜興作、可得果腹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿貪寢、恐致貧乏、當啟目、可得足食、
  • Nueva Versión Internacional - No te des al sueño, o te quedarás pobre; mantente despierto y tendrás pan de sobra.
  • 현대인의 성경 - 잠자기를 좋아하면 가난하게 된다. 눈을 뜨고 열심히 일하라. 그러면 먹을 것이 풍족할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не люби спать, не то обнищаешь; бодрствуй, и будешь досыта есть.
  • Восточный перевод - Не люби спать, не то обнищаешь; бодрствуй, и будешь досыта есть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не люби спать, не то обнищаешь; бодрствуй, и будешь досыта есть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не люби спать, не то обнищаешь; бодрствуй, и будешь досыта есть.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’aime pas trop le sommeil, pour ne pas finir dans la pauvreté : garde tes yeux ouverts, et tu auras de quoi te rassasier.
  • リビングバイブル - 眠ってばかりいると貧しくなります。 目を覚まし、力いっぱい働けば、 食べるに事欠きません。
  • Nova Versão Internacional - Não ame o sono, senão você acabará ficando pobre; fique desperto, e terá alimento de sobra.
  • Hoffnung für alle - Liebe nicht den Schlaf, sonst bist du bald arm! Mach die Augen früh auf, dann hast du genug zu essen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ารักการนอน มิฉะนั้นจะยากจน จงเปิดตาแล้วจะมีอาหารเหลือเก็บ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​เอา​แต่​รัก​การ​นอน มิ​ฉะนั้น​เจ้า​จะ​ตก​อยู่​ใน​ความ​ยากจน จง​เปิด​ตา​ของ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ได้​มี​อาหาร​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
  • Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Châm Ngôn 10:4 - Tay lười biếng suốt đời nghèo khó; tay siêng năng giàu có không xa.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mê ngủ quá, con sẽ nên nghèo khó. Siêng năng lên, con sẽ được no nê.
  • 新标点和合本 - 不要贪睡,免致贫穷; 眼要睁开,你就吃饱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要贪睡,免致贫穷; 眼要睁开,就可吃饱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要贪睡,免致贫穷; 眼要睁开,就可吃饱。
  • 当代译本 - 不要贪睡,免得贫穷; 勤劳工作,粮食丰足。
  • 圣经新译本 - 不要贪睡,免得你贫穷; 睁开眼睛,你才有饱餐。
  • 中文标准译本 - 不要贪睡,免得你陷入穷困; 要睁开眼睛,你就得以饱食!
  • 现代标点和合本 - 不要贪睡,免致贫穷; 眼要睁开,你就吃饱。
  • 和合本(拼音版) - 不要贪睡,免致贫穷; 眼要睁开,你就吃饱。
  • New International Version - Do not love sleep or you will grow poor; stay awake and you will have food to spare.
  • New International Reader's Version - Don’t love sleep, or you will become poor. Stay awake, and you will have more food than you need.
  • English Standard Version - Love not sleep, lest you come to poverty; open your eyes, and you will have plenty of bread.
  • New Living Translation - If you love sleep, you will end in poverty. Keep your eyes open, and there will be plenty to eat!
  • The Message - Don’t be too fond of sleep; you’ll end up in the poorhouse. Wake up and get up; then there’ll be food on the table.
  • Christian Standard Bible - Don’t love sleep, or you will become poor; open your eyes, and you’ll have enough to eat.
  • New American Standard Bible - Do not love sleep, or you will become poor; Open your eyes, and you will be satisfied with food.
  • New King James Version - Do not love sleep, lest you come to poverty; Open your eyes, and you will be satisfied with bread.
  • Amplified Bible - Do not love [excessive] sleep, or you will become poor; Open your eyes [so that you can do your work] and you will be satisfied with bread.
  • American Standard Version - Love not sleep, lest thou come to poverty; Open thine eyes, and thou shalt be satisfied with bread.
  • King James Version - Love not sleep, lest thou come to poverty; open thine eyes, and thou shalt be satisfied with bread.
  • New English Translation - Do not love sleep, lest you become impoverished; open your eyes so that you might be satisfied with food.
  • World English Bible - Don’t love sleep, lest you come to poverty. Open your eyes, and you shall be satisfied with bread.
  • 新標點和合本 - 不要貪睡,免致貧窮; 眼要睜開,你就吃飽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要貪睡,免致貧窮; 眼要睜開,就可吃飽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要貪睡,免致貧窮; 眼要睜開,就可吃飽。
  • 當代譯本 - 不要貪睡,免得貧窮; 勤勞工作,糧食豐足。
  • 聖經新譯本 - 不要貪睡,免得你貧窮; 睜開眼睛,你才有飽餐。
  • 呂振中譯本 - 不要貪愛睡覺,免致你窮乏; 睜開眼睛吧,你就得以喫飽飯。
  • 中文標準譯本 - 不要貪睡,免得你陷入窮困; 要睜開眼睛,你就得以飽食!
  • 現代標點和合本 - 不要貪睡,免致貧窮; 眼要睜開,你就吃飽。
  • 文理和合譯本 - 勿貪寢、免致匱乏、當啟目、則得飽飫、
  • 文理委辦譯本 - 毋貪寢、恐遭貧乏、宜興作、可得果腹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿貪寢、恐致貧乏、當啟目、可得足食、
  • Nueva Versión Internacional - No te des al sueño, o te quedarás pobre; mantente despierto y tendrás pan de sobra.
  • 현대인의 성경 - 잠자기를 좋아하면 가난하게 된다. 눈을 뜨고 열심히 일하라. 그러면 먹을 것이 풍족할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не люби спать, не то обнищаешь; бодрствуй, и будешь досыта есть.
  • Восточный перевод - Не люби спать, не то обнищаешь; бодрствуй, и будешь досыта есть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не люби спать, не то обнищаешь; бодрствуй, и будешь досыта есть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не люби спать, не то обнищаешь; бодрствуй, и будешь досыта есть.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’aime pas trop le sommeil, pour ne pas finir dans la pauvreté : garde tes yeux ouverts, et tu auras de quoi te rassasier.
  • リビングバイブル - 眠ってばかりいると貧しくなります。 目を覚まし、力いっぱい働けば、 食べるに事欠きません。
  • Nova Versão Internacional - Não ame o sono, senão você acabará ficando pobre; fique desperto, e terá alimento de sobra.
  • Hoffnung für alle - Liebe nicht den Schlaf, sonst bist du bald arm! Mach die Augen früh auf, dann hast du genug zu essen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ารักการนอน มิฉะนั้นจะยากจน จงเปิดตาแล้วจะมีอาหารเหลือเก็บ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​เอา​แต่​รัก​การ​นอน มิ​ฉะนั้น​เจ้า​จะ​ตก​อยู่​ใน​ความ​ยากจน จง​เปิด​ตา​ของ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ได้​มี​อาหาร​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
  • Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Châm Ngôn 10:4 - Tay lười biếng suốt đời nghèo khó; tay siêng năng giàu có không xa.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
圣经
资源
计划
奉献