Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
  • 新标点和合本 - 愚昧人张嘴启争端, 开口招鞭打。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚昧人的嘴唇挑起争端, 一开口就招鞭打。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚昧人的嘴唇挑起争端, 一开口就招鞭打。
  • 当代译本 - 愚人说话引起纷争, 他的口招来鞭打。
  • 圣经新译本 - 愚昧人的嘴引起纷争, 他的口招来责打。
  • 中文标准译本 - 愚昧人的嘴卷入争辩, 他的口召来责打。
  • 现代标点和合本 - 愚昧人张嘴启争端, 开口招鞭打。
  • 和合本(拼音版) - 愚昧人张嘴启争端, 开口招鞭打。
  • New International Version - The lips of fools bring them strife, and their mouths invite a beating.
  • New International Reader's Version - What foolish people say leads to arguing. They are just asking for a beating.
  • English Standard Version - A fool’s lips walk into a fight, and his mouth invites a beating.
  • New Living Translation - Fools’ words get them into constant quarrels; they are asking for a beating.
  • The Message - The words of a fool start fights; do him a favor and gag him.
  • Christian Standard Bible - A fool’s lips lead to strife, and his mouth provokes a beating.
  • New American Standard Bible - A fool’s lips bring strife, And his mouth invites beatings.
  • New King James Version - A fool’s lips enter into contention, And his mouth calls for blows.
  • Amplified Bible - A fool’s lips bring contention and strife, And his mouth invites a beating.
  • American Standard Version - A fool’s lips enter into contention, And his mouth calleth for stripes.
  • King James Version - A fool's lips enter into contention, and his mouth calleth for strokes.
  • New English Translation - The lips of a fool enter into strife, and his mouth invites a flogging.
  • World English Bible - A fool’s lips come into strife, and his mouth invites beatings.
  • 新標點和合本 - 愚昧人張嘴啟爭端, 開口招鞭打。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚昧人的嘴唇挑起爭端, 一開口就招鞭打。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚昧人的嘴唇挑起爭端, 一開口就招鞭打。
  • 當代譯本 - 愚人說話引起紛爭, 他的口招來鞭打。
  • 聖經新譯本 - 愚昧人的嘴引起紛爭, 他的口招來責打。
  • 呂振中譯本 - 愚頑人的嘴脣引起吵鬧; 他的口 舌 招惹笞打。
  • 中文標準譯本 - 愚昧人的嘴捲入爭辯, 他的口召來責打。
  • 現代標點和合本 - 愚昧人張嘴啟爭端, 開口招鞭打。
  • 文理和合譯本 - 蠢者之脣啟爭端、其口招扑責、
  • 文理委辦譯本 - 愚者動則啟釁、出言以招禍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者之言啟爭端、其口招撲責、
  • Nueva Versión Internacional - Los labios del necio son causa de contienda; su boca incita a la riña.
  • 현대인의 성경 - 미련한 자가 다툼을 일으키는 것은 매를 자청하는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Язык глупца ведет его к ссоре, его уста навлекают побои.
  • Восточный перевод - Язык глупца ведёт его к ссоре, его уста навлекают побои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Язык глупца ведёт его к ссоре, его уста навлекают побои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Язык глупца ведёт его к ссоре, его уста навлекают побои.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les propos de l’insensé suscitent des querelles, et ses discours lui attirent les coups.
  • リビングバイブル - 愚か者はすぐにけんかをします。 愚か者の口は破滅のもとで、 いつも危ない橋を渡ります。
  • Nova Versão Internacional - As palavras do tolo provocam briga, e a sua conversa atrai açoites.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein unverständiger Mensch seinen Mund aufmacht, gibt es nur Streit und Schläge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ริมฝีปากของคนโง่ก่อให้เกิดการวิวาท ปากของเขาเชิญชวนการโบยตี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ริม​ฝีปาก​ของ​คน​โง่​ก่อ​ให้​เกิด​การ​ทะเลาะ​วิวาท และ​ปาก​ของ​เขา​ร่ำร้อง​ให้​ถูก​เฆี่ยน
交叉引用
  • Châm Ngôn 12:16 - Người dại để lộ lòng giận dữ, người khôn giữ được bình tĩnh dù bị sỉ nhục.
  • Châm Ngôn 20:3 - Tránh được tranh cạnh là điều vinh dự; chỉ dại dột mới sinh sự cãi nhau.
  • Châm Ngôn 19:29 - Hình phạt để dành cho người nhạo báng, roi vọt sắm sẵn cho người khùng điên.
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • Châm Ngôn 19:19 - Người nóng tính sẽ mang hậu họa. Ai giúp người, còn phải giúp kiên trì.
  • Châm Ngôn 29:9 - Người khôn chẳng cần tranh luận với kẻ dại dột, vì nó sẽ nổi giận, hoặc cười ngạo nghễ không thôi.
  • Châm Ngôn 17:14 - Tranh chấp khởi đầu như khơi nguồn nước chảy, thà nên dứt lời trước khi cãi lộn.
  • Châm Ngôn 25:24 - Thà ở nơi góc mái nhà, còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 22:24 - Thấy ai giận, con đừng phụ họa, khi người nổi nóng, con đừng tiếp tay,
  • Châm Ngôn 22:25 - để con khỏi học tính nóng nảy và làm hại cho linh hồn con.
  • Châm Ngôn 14:3 - Miệng người ngu là con roi quất vào lưng nó, nhưng người khôn dùng môi bảo vệ mình.
  • Châm Ngôn 27:3 - Đá thì nặng và cát cũng nặng, nhưng cơn nóng giận của người dại nặng hơn cả đá và cát.
  • Châm Ngôn 16:27 - Người vô đạo cưu mang tội ác; nói những lời như châm lửa đốt nhà.
  • Châm Ngôn 16:28 - Người tà vạy gieo mầm xung đột; người rỉ tai chia rẽ bạn thân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
  • 新标点和合本 - 愚昧人张嘴启争端, 开口招鞭打。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚昧人的嘴唇挑起争端, 一开口就招鞭打。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚昧人的嘴唇挑起争端, 一开口就招鞭打。
  • 当代译本 - 愚人说话引起纷争, 他的口招来鞭打。
  • 圣经新译本 - 愚昧人的嘴引起纷争, 他的口招来责打。
  • 中文标准译本 - 愚昧人的嘴卷入争辩, 他的口召来责打。
  • 现代标点和合本 - 愚昧人张嘴启争端, 开口招鞭打。
  • 和合本(拼音版) - 愚昧人张嘴启争端, 开口招鞭打。
  • New International Version - The lips of fools bring them strife, and their mouths invite a beating.
  • New International Reader's Version - What foolish people say leads to arguing. They are just asking for a beating.
  • English Standard Version - A fool’s lips walk into a fight, and his mouth invites a beating.
  • New Living Translation - Fools’ words get them into constant quarrels; they are asking for a beating.
  • The Message - The words of a fool start fights; do him a favor and gag him.
  • Christian Standard Bible - A fool’s lips lead to strife, and his mouth provokes a beating.
  • New American Standard Bible - A fool’s lips bring strife, And his mouth invites beatings.
  • New King James Version - A fool’s lips enter into contention, And his mouth calls for blows.
  • Amplified Bible - A fool’s lips bring contention and strife, And his mouth invites a beating.
  • American Standard Version - A fool’s lips enter into contention, And his mouth calleth for stripes.
  • King James Version - A fool's lips enter into contention, and his mouth calleth for strokes.
  • New English Translation - The lips of a fool enter into strife, and his mouth invites a flogging.
  • World English Bible - A fool’s lips come into strife, and his mouth invites beatings.
  • 新標點和合本 - 愚昧人張嘴啟爭端, 開口招鞭打。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚昧人的嘴唇挑起爭端, 一開口就招鞭打。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚昧人的嘴唇挑起爭端, 一開口就招鞭打。
  • 當代譯本 - 愚人說話引起紛爭, 他的口招來鞭打。
  • 聖經新譯本 - 愚昧人的嘴引起紛爭, 他的口招來責打。
  • 呂振中譯本 - 愚頑人的嘴脣引起吵鬧; 他的口 舌 招惹笞打。
  • 中文標準譯本 - 愚昧人的嘴捲入爭辯, 他的口召來責打。
  • 現代標點和合本 - 愚昧人張嘴啟爭端, 開口招鞭打。
  • 文理和合譯本 - 蠢者之脣啟爭端、其口招扑責、
  • 文理委辦譯本 - 愚者動則啟釁、出言以招禍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者之言啟爭端、其口招撲責、
  • Nueva Versión Internacional - Los labios del necio son causa de contienda; su boca incita a la riña.
  • 현대인의 성경 - 미련한 자가 다툼을 일으키는 것은 매를 자청하는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Язык глупца ведет его к ссоре, его уста навлекают побои.
  • Восточный перевод - Язык глупца ведёт его к ссоре, его уста навлекают побои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Язык глупца ведёт его к ссоре, его уста навлекают побои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Язык глупца ведёт его к ссоре, его уста навлекают побои.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les propos de l’insensé suscitent des querelles, et ses discours lui attirent les coups.
  • リビングバイブル - 愚か者はすぐにけんかをします。 愚か者の口は破滅のもとで、 いつも危ない橋を渡ります。
  • Nova Versão Internacional - As palavras do tolo provocam briga, e a sua conversa atrai açoites.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein unverständiger Mensch seinen Mund aufmacht, gibt es nur Streit und Schläge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ริมฝีปากของคนโง่ก่อให้เกิดการวิวาท ปากของเขาเชิญชวนการโบยตี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ริม​ฝีปาก​ของ​คน​โง่​ก่อ​ให้​เกิด​การ​ทะเลาะ​วิวาท และ​ปาก​ของ​เขา​ร่ำร้อง​ให้​ถูก​เฆี่ยน
  • Châm Ngôn 12:16 - Người dại để lộ lòng giận dữ, người khôn giữ được bình tĩnh dù bị sỉ nhục.
  • Châm Ngôn 20:3 - Tránh được tranh cạnh là điều vinh dự; chỉ dại dột mới sinh sự cãi nhau.
  • Châm Ngôn 19:29 - Hình phạt để dành cho người nhạo báng, roi vọt sắm sẵn cho người khùng điên.
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • Châm Ngôn 19:19 - Người nóng tính sẽ mang hậu họa. Ai giúp người, còn phải giúp kiên trì.
  • Châm Ngôn 29:9 - Người khôn chẳng cần tranh luận với kẻ dại dột, vì nó sẽ nổi giận, hoặc cười ngạo nghễ không thôi.
  • Châm Ngôn 17:14 - Tranh chấp khởi đầu như khơi nguồn nước chảy, thà nên dứt lời trước khi cãi lộn.
  • Châm Ngôn 25:24 - Thà ở nơi góc mái nhà, còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 22:24 - Thấy ai giận, con đừng phụ họa, khi người nổi nóng, con đừng tiếp tay,
  • Châm Ngôn 22:25 - để con khỏi học tính nóng nảy và làm hại cho linh hồn con.
  • Châm Ngôn 14:3 - Miệng người ngu là con roi quất vào lưng nó, nhưng người khôn dùng môi bảo vệ mình.
  • Châm Ngôn 27:3 - Đá thì nặng và cát cũng nặng, nhưng cơn nóng giận của người dại nặng hơn cả đá và cát.
  • Châm Ngôn 16:27 - Người vô đạo cưu mang tội ác; nói những lời như châm lửa đốt nhà.
  • Châm Ngôn 16:28 - Người tà vạy gieo mầm xung đột; người rỉ tai chia rẽ bạn thân.
圣经
资源
计划
奉献