逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con khờ khạo làm cha phiền lụy; người ưu sầu, vì con cái khùng điên.
- 新标点和合本 - 生愚昧子的,必自愁苦; 愚顽人的父毫无喜乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 生愚昧之子的,自己必愁苦; 愚顽人的父亲毫无喜乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 生愚昧之子的,自己必愁苦; 愚顽人的父亲毫无喜乐。
- 当代译本 - 生愚昧子带来忧伤, 愚人之父毫无喜乐。
- 圣经新译本 - 生下愚昧的儿子,使父亲忧愁; 愚顽人的父亲毫无喜乐。
- 中文标准译本 - 生愚昧儿子的,招来愁苦; 愚顽人的父亲,毫无喜乐。
- 现代标点和合本 - 生愚昧子的必自愁苦, 愚顽人的父毫无喜乐。
- 和合本(拼音版) - 生愚昧子的,必自愁苦, 愚顽人的父毫无喜乐。
- New International Version - To have a fool for a child brings grief; there is no joy for the parent of a godless fool.
- New International Reader's Version - It is sad to have a foolish child. The parents of a godless fool have no joy.
- English Standard Version - He who sires a fool gets himself sorrow, and the father of a fool has no joy.
- New Living Translation - It is painful to be the parent of a fool; there is no joy for the father of a rebel.
- The Message - Having a fool for a child is misery; it’s no fun being the parent of a dolt.
- Christian Standard Bible - A man fathers a fool to his own sorrow; the father of a fool has no joy.
- New American Standard Bible - He who fathers a fool does so to his sorrow, And the father of a fool has no joy.
- New King James Version - He who begets a scoffer does so to his sorrow, And the father of a fool has no joy.
- Amplified Bible - He who becomes the parent of a fool [who is spiritually blind] does so to his sorrow, And the father of a fool [who is spiritually blind] has no joy.
- American Standard Version - He that begetteth a fool doeth it to his sorrow; And the father of a fool hath no joy.
- King James Version - He that begetteth a fool doeth it to his sorrow: and the father of a fool hath no joy.
- New English Translation - Whoever brings a fool into the world does so to his grief, and the father of a fool has no joy.
- World English Bible - He who becomes the father of a fool grieves. The father of a fool has no joy.
- 新標點和合本 - 生愚昧子的,必自愁苦; 愚頑人的父毫無喜樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 生愚昧之子的,自己必愁苦; 愚頑人的父親毫無喜樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 生愚昧之子的,自己必愁苦; 愚頑人的父親毫無喜樂。
- 當代譯本 - 生愚昧子帶來憂傷, 愚人之父毫無喜樂。
- 聖經新譯本 - 生下愚昧的兒子,使父親憂愁; 愚頑人的父親毫無喜樂。
- 呂振中譯本 - 生傻瓜 兒子 的是 生 愁苦; 獃子的父親毫無喜樂。
- 中文標準譯本 - 生愚昧兒子的,招來愁苦; 愚頑人的父親,毫無喜樂。
- 現代標點和合本 - 生愚昧子的必自愁苦, 愚頑人的父毫無喜樂。
- 文理和合譯本 - 生愚蠢子必懷憂、為愚人父無所樂、
- 文理委辦譯本 - 生子愚昧、必懷殷憂。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 生子愚昧、必懷殷憂、愚者之父、難以喜樂、
- Nueva Versión Internacional - Engendrar a un hijo necio es causa de pesar; ser padre de un necio no es ninguna alegría.
- 현대인의 성경 - 미련한 자식을 둔 부모는 근심이 있을 뿐 아무런 낙이 없다.
- Новый Русский Перевод - Горе тому, кто родил глупца; нет радости отцу дурня.
- Восточный перевод - Горе тому, кто родил глупца; нет радости отцу невежды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе тому, кто родил глупца; нет радости отцу невежды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе тому, кто родил глупца; нет радости отцу невежды.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui donne naissance à un fils insensé en aura du chagrin, et le père d’un sot n’aura pas de quoi se réjouir.
- リビングバイブル - 反抗する者の父親には、 生きる楽しみがありません。
- Nova Versão Internacional - O filho tolo só dá tristeza, e nenhuma alegria tem o pai do insensato.
- Hoffnung für alle - Wer einen nichtsnutzigen Sohn hat, kennt nur Sorge und Leid.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น่าเศร้าที่มีลูกเป็นคนโฉดเขลา พ่อของคนโง่ไร้สำนึกไม่มีความสุข
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตรที่โง่เขลาเป็นที่เศร้าใจของบิดา และบิดาของคนโง่หามีความยินดีไม่
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 8:3 - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
- Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
- Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
- 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
- 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
- Châm Ngôn 23:15 - Con ơi, nếu lòng con khôn ngoan, thì chính lòng ta cũng vui mừng;
- Châm Ngôn 23:16 - Phải, lòng dạ ta sẽ mừng rỡ, khi miệng con nói điều ngay thẳng.
- 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
- 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
- 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
- 1 Sa-mu-ên 2:35 - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
- Sáng Thế Ký 26:34 - Ê-sau lập gia đình khi bốn mươi tuổi; ông cưới hai vợ: Giu-đi, con gái của Bê-ê-ri, và Bách-mát, con gái của Ê-lôn; cả hai đều là người họ Hê-tít.
- Châm Ngôn 15:20 - Con khôn vui lòng cha; con ngu khinh dể mẹ.
- Châm Ngôn 17:25 - Con khờ dại làm buồn lòng cha và gây đắng cay cho mẹ đã sinh nó.
- Châm Ngôn 19:13 - Con ngỗ nghịch là tai họa cho cha; vợ mè nheo như nhà dột cho chồng.
- Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.