Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tình thân hữu bền chặt mãi mãi, nghĩa anh em quý lúc khổ nguy.
  • 新标点和合本 - 朋友乃时常亲爱, 弟兄为患难而生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 朋友时常亲爱, 弟兄为患难而生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 朋友时常亲爱, 弟兄为患难而生。
  • 当代译本 - 朋友时时彼此关爱, 手足生来患难与共。
  • 圣经新译本 - 朋友常显爱心, 兄弟为患难而生。
  • 中文标准译本 - 朋友会时时关爱, 兄弟为患难而生。
  • 现代标点和合本 - 朋友乃时常亲爱, 弟兄为患难而生。
  • 和合本(拼音版) - 朋友乃时常亲爱; 弟兄为患难而生。
  • New International Version - A friend loves at all times, and a brother is born for a time of adversity.
  • New International Reader's Version - A friend loves at all times. They are there to help when trouble comes.
  • English Standard Version - A friend loves at all times, and a brother is born for adversity.
  • New Living Translation - A friend is always loyal, and a brother is born to help in time of need.
  • The Message - Friends love through all kinds of weather, and families stick together in all kinds of trouble.
  • Christian Standard Bible - A friend loves at all times, and a brother is born for a difficult time.
  • New American Standard Bible - A friend loves at all times, And a brother is born for adversity.
  • New King James Version - A friend loves at all times, And a brother is born for adversity.
  • Amplified Bible - A friend loves at all times, And a brother is born for adversity.
  • American Standard Version - A friend loveth at all times; And a brother is born for adversity.
  • King James Version - A friend loveth at all times, and a brother is born for adversity.
  • New English Translation - A friend loves at all times, and a relative is born to help in adversity.
  • World English Bible - A friend loves at all times; and a brother is born for adversity.
  • 新標點和合本 - 朋友乃時常親愛, 弟兄為患難而生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 朋友時常親愛, 弟兄為患難而生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 朋友時常親愛, 弟兄為患難而生。
  • 當代譯本 - 朋友時時彼此關愛, 手足生來患難與共。
  • 聖經新譯本 - 朋友常顯愛心, 兄弟為患難而生。
  • 呂振中譯本 - 朋友乃時常 相 愛; 弟兄是為應付患難而生的。
  • 中文標準譯本 - 朋友會時時關愛, 兄弟為患難而生。
  • 現代標點和合本 - 朋友乃時常親愛, 弟兄為患難而生。
  • 文理和合譯本 - 友朋之愛在有恆、兄弟之生為急難、
  • 文理委辦譯本 - 友朋敦誼、兄弟急難。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 朋友之愛尋常、救急終需兄弟、
  • Nueva Versión Internacional - En todo tiempo ama el amigo; para ayudar en la adversidad nació el hermano.
  • 현대인의 성경 - 변함없이 서로 사랑하는 것이 친구이며 위급할 때 서로 돕는 것이 형제이다.
  • Новый Русский Перевод - Друг любит во всякое время, и брат рожден разделить беду.
  • Восточный перевод - Друг любит во всякое время, и брат рождён разделить беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Друг любит во всякое время, и брат рождён разделить беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Друг любит во всякое время, и брат рождён разделить беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un ami aime en tout temps et le frère est né pour le jour où l’on se trouve dans l’adversité.
  • リビングバイブル - 真の友は決して裏切りません。 兄弟は苦しみに会ったときに 助け合うためにいるのです。
  • Nova Versão Internacional - O amigo ama em todos os momentos; é um irmão na adversidade.
  • Hoffnung für alle - Ein guter Freund steht immer zu dir, und ein Bruder ist in Zeiten der Not für dich da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนมีความรักความหวังดีให้ทุกเวลา และพี่น้องก็เกิดมาเพื่อช่วยกันในยามทุกข์ยาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อน​มี​ความ​รัก​ให้​เสมอ และ​พี่​น้อง​เกิด​มา​เพื่อ​ช่วย​กัน​ใน​ยาม​คับขัน
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 23:16 - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 19:2 - nên Giô-na-than tiết lộ kế hoạch của cha cho bạn. Ông cảnh báo Đa-vít: “Sáng mai, anh phải ra đồng trốn vào một nơi kín đáo.
  • Ê-xơ-tê 4:14 - Nếu hoàng hậu lặng yên lúc này, người Do Thái sẽ được giải cứu bằng cách khác, nhưng hoàng hậu và cả gia đình sẽ bị diệt vong. Biết đâu hoàng hậu ở địa vị ấy cũng chỉ vì cơ hội này?”
  • 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:2 - Một người tên là Di-ba, trước kia làm đầy tớ trong nhà Sau-lơ được gọi vào chầu vua. Vua hỏi: “Ông là Di-ba phải không?” Di-ba thưa: “Dạ phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:3 - Vua tiếp: “Trong gia đình Sau-lơ có ai còn sống không? Ta muốn chia sẻ ân huệ của Đức Chúa Trời ban cho với người ấy.” Di-ba đáp “Còn một người con trai của Giô-na-than. Người này bị què.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:4 - Đa-vít hỏi tiếp: “Người ấy ở đâu?” Di-ba thưa: “Ở trong nhà của Ma-ki, con của A-mi-ên, tại Lô-đê-ba.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:5 - Vua Đa-vít sai đem người ấy đến.
  • 2 Sa-mu-ên 9:6 - Mê-phi-bô-sết; con Giô-na-than, cháu Sau-lơ—đến sấp mình dưới đất cúi lạy Đa-vít. Đa-vít hỏi: “Mê-phi-bô-sết?” Mê-phi-bô-sết thưa: “Dạ, có đầy tớ vua đây.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:8 - Mê-phi-bô-sết cúi lạy và nói: “Tôi là ai? Tại sao vua lại ưu đãi một con chó chết như tôi?”
  • 2 Sa-mu-ên 9:9 - Vua gọi Di-ba, là đầy tớ của Sau-lơ, căn dặn: “Ta đã cho cháu nội của chủ ông tất cả tài sản của gia đình Sau-lơ trước kia.
  • 2 Sa-mu-ên 9:10 - Vậy ông sẽ cùng các con và đầy tớ mình cày cấy đất này, lấy hoa lợi phụng dưỡng nhà chủ. Tuy nhiên, Mê-phi-bô-sết sẽ luôn luôn ăn cùng bàn với ta.” (Di-ba có mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ.)
  • 2 Sa-mu-ên 9:11 - Di-ba thưa: “Tôi xin tuân theo mọi điều vua truyền.” Và như thế, Mê-phi-bô-sết ăn cùng bàn với vua như một hoàng tử.
  • 2 Sa-mu-ên 9:12 - Mê-phi-bô-sết có một con trai nhỏ là Mai-ca. Cả nhà Di-ba trở thành đầy tớ của Mê-phi-bô-sết.
  • 2 Sa-mu-ên 9:13 - Còn Mê-phi-bô-sết, người bị què cả hai chân, lên sống ở Giê-ru-sa-lem và được ăn chung với vua.
  • Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • 2 Sa-mu-ên 1:26 - Nhắc đến anh, lòng tôi quặn thắt! Ôi Giô-na-than! Anh từng đem hứng khởi cho tâm hồn tôi. Tình anh đối với tôi quá tuyệt vời, thắm thiết hơn tình nam nữ.
  • Châm Ngôn 19:7 - Khi nghèo ngặt, ruột thịt còn xa lánh; Huống hồ chi là bè bạn thân sơ! Muốn xin họ rủ chút lòng thương, họ tránh đâu mất, tìm hoài không ra.
  • 1 Sa-mu-ên 18:3 - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
  • 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Châm Ngôn 18:24 - Nhiều bè bạn có thể là điều tai hại, nhưng có một bạn chí thân hơn cả anh em ruột.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tình thân hữu bền chặt mãi mãi, nghĩa anh em quý lúc khổ nguy.
  • 新标点和合本 - 朋友乃时常亲爱, 弟兄为患难而生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 朋友时常亲爱, 弟兄为患难而生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 朋友时常亲爱, 弟兄为患难而生。
  • 当代译本 - 朋友时时彼此关爱, 手足生来患难与共。
  • 圣经新译本 - 朋友常显爱心, 兄弟为患难而生。
  • 中文标准译本 - 朋友会时时关爱, 兄弟为患难而生。
  • 现代标点和合本 - 朋友乃时常亲爱, 弟兄为患难而生。
  • 和合本(拼音版) - 朋友乃时常亲爱; 弟兄为患难而生。
  • New International Version - A friend loves at all times, and a brother is born for a time of adversity.
  • New International Reader's Version - A friend loves at all times. They are there to help when trouble comes.
  • English Standard Version - A friend loves at all times, and a brother is born for adversity.
  • New Living Translation - A friend is always loyal, and a brother is born to help in time of need.
  • The Message - Friends love through all kinds of weather, and families stick together in all kinds of trouble.
  • Christian Standard Bible - A friend loves at all times, and a brother is born for a difficult time.
  • New American Standard Bible - A friend loves at all times, And a brother is born for adversity.
  • New King James Version - A friend loves at all times, And a brother is born for adversity.
  • Amplified Bible - A friend loves at all times, And a brother is born for adversity.
  • American Standard Version - A friend loveth at all times; And a brother is born for adversity.
  • King James Version - A friend loveth at all times, and a brother is born for adversity.
  • New English Translation - A friend loves at all times, and a relative is born to help in adversity.
  • World English Bible - A friend loves at all times; and a brother is born for adversity.
  • 新標點和合本 - 朋友乃時常親愛, 弟兄為患難而生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 朋友時常親愛, 弟兄為患難而生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 朋友時常親愛, 弟兄為患難而生。
  • 當代譯本 - 朋友時時彼此關愛, 手足生來患難與共。
  • 聖經新譯本 - 朋友常顯愛心, 兄弟為患難而生。
  • 呂振中譯本 - 朋友乃時常 相 愛; 弟兄是為應付患難而生的。
  • 中文標準譯本 - 朋友會時時關愛, 兄弟為患難而生。
  • 現代標點和合本 - 朋友乃時常親愛, 弟兄為患難而生。
  • 文理和合譯本 - 友朋之愛在有恆、兄弟之生為急難、
  • 文理委辦譯本 - 友朋敦誼、兄弟急難。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 朋友之愛尋常、救急終需兄弟、
  • Nueva Versión Internacional - En todo tiempo ama el amigo; para ayudar en la adversidad nació el hermano.
  • 현대인의 성경 - 변함없이 서로 사랑하는 것이 친구이며 위급할 때 서로 돕는 것이 형제이다.
  • Новый Русский Перевод - Друг любит во всякое время, и брат рожден разделить беду.
  • Восточный перевод - Друг любит во всякое время, и брат рождён разделить беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Друг любит во всякое время, и брат рождён разделить беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Друг любит во всякое время, и брат рождён разделить беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un ami aime en tout temps et le frère est né pour le jour où l’on se trouve dans l’adversité.
  • リビングバイブル - 真の友は決して裏切りません。 兄弟は苦しみに会ったときに 助け合うためにいるのです。
  • Nova Versão Internacional - O amigo ama em todos os momentos; é um irmão na adversidade.
  • Hoffnung für alle - Ein guter Freund steht immer zu dir, und ein Bruder ist in Zeiten der Not für dich da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนมีความรักความหวังดีให้ทุกเวลา และพี่น้องก็เกิดมาเพื่อช่วยกันในยามทุกข์ยาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อน​มี​ความ​รัก​ให้​เสมอ และ​พี่​น้อง​เกิด​มา​เพื่อ​ช่วย​กัน​ใน​ยาม​คับขัน
  • 1 Sa-mu-ên 23:16 - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 19:2 - nên Giô-na-than tiết lộ kế hoạch của cha cho bạn. Ông cảnh báo Đa-vít: “Sáng mai, anh phải ra đồng trốn vào một nơi kín đáo.
  • Ê-xơ-tê 4:14 - Nếu hoàng hậu lặng yên lúc này, người Do Thái sẽ được giải cứu bằng cách khác, nhưng hoàng hậu và cả gia đình sẽ bị diệt vong. Biết đâu hoàng hậu ở địa vị ấy cũng chỉ vì cơ hội này?”
  • 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:2 - Một người tên là Di-ba, trước kia làm đầy tớ trong nhà Sau-lơ được gọi vào chầu vua. Vua hỏi: “Ông là Di-ba phải không?” Di-ba thưa: “Dạ phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:3 - Vua tiếp: “Trong gia đình Sau-lơ có ai còn sống không? Ta muốn chia sẻ ân huệ của Đức Chúa Trời ban cho với người ấy.” Di-ba đáp “Còn một người con trai của Giô-na-than. Người này bị què.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:4 - Đa-vít hỏi tiếp: “Người ấy ở đâu?” Di-ba thưa: “Ở trong nhà của Ma-ki, con của A-mi-ên, tại Lô-đê-ba.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:5 - Vua Đa-vít sai đem người ấy đến.
  • 2 Sa-mu-ên 9:6 - Mê-phi-bô-sết; con Giô-na-than, cháu Sau-lơ—đến sấp mình dưới đất cúi lạy Đa-vít. Đa-vít hỏi: “Mê-phi-bô-sết?” Mê-phi-bô-sết thưa: “Dạ, có đầy tớ vua đây.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:8 - Mê-phi-bô-sết cúi lạy và nói: “Tôi là ai? Tại sao vua lại ưu đãi một con chó chết như tôi?”
  • 2 Sa-mu-ên 9:9 - Vua gọi Di-ba, là đầy tớ của Sau-lơ, căn dặn: “Ta đã cho cháu nội của chủ ông tất cả tài sản của gia đình Sau-lơ trước kia.
  • 2 Sa-mu-ên 9:10 - Vậy ông sẽ cùng các con và đầy tớ mình cày cấy đất này, lấy hoa lợi phụng dưỡng nhà chủ. Tuy nhiên, Mê-phi-bô-sết sẽ luôn luôn ăn cùng bàn với ta.” (Di-ba có mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ.)
  • 2 Sa-mu-ên 9:11 - Di-ba thưa: “Tôi xin tuân theo mọi điều vua truyền.” Và như thế, Mê-phi-bô-sết ăn cùng bàn với vua như một hoàng tử.
  • 2 Sa-mu-ên 9:12 - Mê-phi-bô-sết có một con trai nhỏ là Mai-ca. Cả nhà Di-ba trở thành đầy tớ của Mê-phi-bô-sết.
  • 2 Sa-mu-ên 9:13 - Còn Mê-phi-bô-sết, người bị què cả hai chân, lên sống ở Giê-ru-sa-lem và được ăn chung với vua.
  • Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • 2 Sa-mu-ên 1:26 - Nhắc đến anh, lòng tôi quặn thắt! Ôi Giô-na-than! Anh từng đem hứng khởi cho tâm hồn tôi. Tình anh đối với tôi quá tuyệt vời, thắm thiết hơn tình nam nữ.
  • Châm Ngôn 19:7 - Khi nghèo ngặt, ruột thịt còn xa lánh; Huống hồ chi là bè bạn thân sơ! Muốn xin họ rủ chút lòng thương, họ tránh đâu mất, tìm hoài không ra.
  • 1 Sa-mu-ên 18:3 - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
  • 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Châm Ngôn 18:24 - Nhiều bè bạn có thể là điều tai hại, nhưng có một bạn chí thân hơn cả anh em ruột.
圣经
资源
计划
奉献