Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • 新标点和合本 - 骄傲在败坏以先; 狂心在跌倒之前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 骄傲在败坏以先, 内心高傲在跌倒之前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 骄傲在败坏以先, 内心高傲在跌倒之前。
  • 当代译本 - 骄横是沦亡的前奏, 狂傲是败落的预兆。
  • 圣经新译本 - 在灭亡以先,必有骄傲; 在跌倒以前,心中高傲。
  • 中文标准译本 - 破败以先,必有骄傲; 绊跌之前,灵里高慢。
  • 现代标点和合本 - 骄傲在败坏以先, 狂心在跌倒之前。
  • 和合本(拼音版) - 骄傲在败坏以先; 狂心在跌倒之前。
  • New International Version - Pride goes before destruction, a haughty spirit before a fall.
  • New International Reader's Version - If you are proud, you will be destroyed. If you are proud, you will fall.
  • English Standard Version - Pride goes before destruction, and a haughty spirit before a fall.
  • New Living Translation - Pride goes before destruction, and haughtiness before a fall.
  • The Message - First pride, then the crash— the bigger the ego, the harder the fall.
  • Christian Standard Bible - Pride comes before destruction, and an arrogant spirit before a fall.
  • New American Standard Bible - Pride goes before destruction, And a haughty spirit before stumbling.
  • New King James Version - Pride goes before destruction, And a haughty spirit before a fall.
  • Amplified Bible - Pride goes before destruction, And a haughty spirit before a fall.
  • American Standard Version - Pride goeth before destruction, And a haughty spirit before a fall.
  • King James Version - Pride goeth before destruction, and an haughty spirit before a fall.
  • New English Translation - Pride goes before destruction, and a haughty spirit before a fall.
  • World English Bible - Pride goes before destruction, and an arrogant spirit before a fall.
  • 新標點和合本 - 驕傲在敗壞以先; 狂心在跌倒之前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驕傲在敗壞以先, 內心高傲在跌倒之前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驕傲在敗壞以先, 內心高傲在跌倒之前。
  • 當代譯本 - 驕橫是淪亡的前奏, 狂傲是敗落的預兆。
  • 聖經新譯本 - 在滅亡以先,必有驕傲; 在跌倒以前,心中高傲。
  • 呂振中譯本 - 先狂傲、然後遭破毁; 先有高傲之氣、然後就跌倒。
  • 中文標準譯本 - 破敗以先,必有驕傲; 絆跌之前,靈裡高慢。
  • 現代標點和合本 - 驕傲在敗壞以先, 狂心在跌倒之前。
  • 文理和合譯本 - 倨傲為淪亡之先導、心驕乃隕越之前因、
  • 文理委辦譯本 - 心驕志肆、終必隕越。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心驕必敗、氣傲必躓、
  • Nueva Versión Internacional - Al orgullo le sigue la destrucción; a la altanería, el fracaso.
  • 현대인의 성경 - 교만하면 패망하고 거만하면 넘어진다.
  • Новый Русский Перевод - Гордость предшествует гибели, надменность духа – падению.
  • Восточный перевод - Гордость предшествует гибели, надменность духа – падению.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гордость предшествует гибели, надменность духа – падению.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гордость предшествует гибели, надменность духа – падению.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’orgueil précède la ruine ; un esprit fier annonce la chute.
  • リビングバイブル - プライドが高すぎると身を滅ぼし、 高慢は失敗を招きます。
  • Nova Versão Internacional - O orgulho vem antes da destruição; o espírito altivo, antes da queda.
  • Hoffnung für alle - Stolz führt zum Sturz, und Hochmut kommt vor dem Fall!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยโสโอหังจะทำให้พินาศ และใจหยิ่งผยองจะทำให้ล้มคว่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​ที่​ตาม​ความ​เย่อหยิ่ง​จองหอง​มา​คือ​ความ​พินาศ และ​วิญญาณ​ที่​ยโส​ต้อง​เผชิญ​กับ​ความ​ล้ม​เหลว
交叉引用
  • Đa-ni-ên 5:24 - Ngay lúc ấy, Đức Chúa Trời đã cho một bàn tay xuất hiện để viết hàng chữ này:
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ê-xơ-tê 6:6 - Ha-man bước vào. Vua hỏi: “Nên ban vinh dự gì cho người làm hài lòng ta?” Ha-man nghĩ thầm: “Ngoài ta, ai là người đáng được vua ban vinh dự,”
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Ê-xơ-tê 3:5 - Khi Ha-man không thấy Mạc-đô-chê khom lưng chào kính mình thì giận dữ vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”
  • Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Ma-thi-ơ 26:35 - Phi-e-rơ thưa: “Dù phải chết với Thầy, con cũng sẽ không bao giờ chối Thầy!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • Châm Ngôn 17:19 - Ai ưa tranh cạnh chuốc điều tội ác; phô trương cửa đẹp rước họa vô nhà.
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Châm Ngôn 11:2 - Kiêu ngạo đến trước, nhục nhã theo sau, nhưng ai khiêm tốn mới là khôn ngoan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • 新标点和合本 - 骄傲在败坏以先; 狂心在跌倒之前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 骄傲在败坏以先, 内心高傲在跌倒之前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 骄傲在败坏以先, 内心高傲在跌倒之前。
  • 当代译本 - 骄横是沦亡的前奏, 狂傲是败落的预兆。
  • 圣经新译本 - 在灭亡以先,必有骄傲; 在跌倒以前,心中高傲。
  • 中文标准译本 - 破败以先,必有骄傲; 绊跌之前,灵里高慢。
  • 现代标点和合本 - 骄傲在败坏以先, 狂心在跌倒之前。
  • 和合本(拼音版) - 骄傲在败坏以先; 狂心在跌倒之前。
  • New International Version - Pride goes before destruction, a haughty spirit before a fall.
  • New International Reader's Version - If you are proud, you will be destroyed. If you are proud, you will fall.
  • English Standard Version - Pride goes before destruction, and a haughty spirit before a fall.
  • New Living Translation - Pride goes before destruction, and haughtiness before a fall.
  • The Message - First pride, then the crash— the bigger the ego, the harder the fall.
  • Christian Standard Bible - Pride comes before destruction, and an arrogant spirit before a fall.
  • New American Standard Bible - Pride goes before destruction, And a haughty spirit before stumbling.
  • New King James Version - Pride goes before destruction, And a haughty spirit before a fall.
  • Amplified Bible - Pride goes before destruction, And a haughty spirit before a fall.
  • American Standard Version - Pride goeth before destruction, And a haughty spirit before a fall.
  • King James Version - Pride goeth before destruction, and an haughty spirit before a fall.
  • New English Translation - Pride goes before destruction, and a haughty spirit before a fall.
  • World English Bible - Pride goes before destruction, and an arrogant spirit before a fall.
  • 新標點和合本 - 驕傲在敗壞以先; 狂心在跌倒之前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驕傲在敗壞以先, 內心高傲在跌倒之前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驕傲在敗壞以先, 內心高傲在跌倒之前。
  • 當代譯本 - 驕橫是淪亡的前奏, 狂傲是敗落的預兆。
  • 聖經新譯本 - 在滅亡以先,必有驕傲; 在跌倒以前,心中高傲。
  • 呂振中譯本 - 先狂傲、然後遭破毁; 先有高傲之氣、然後就跌倒。
  • 中文標準譯本 - 破敗以先,必有驕傲; 絆跌之前,靈裡高慢。
  • 現代標點和合本 - 驕傲在敗壞以先, 狂心在跌倒之前。
  • 文理和合譯本 - 倨傲為淪亡之先導、心驕乃隕越之前因、
  • 文理委辦譯本 - 心驕志肆、終必隕越。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心驕必敗、氣傲必躓、
  • Nueva Versión Internacional - Al orgullo le sigue la destrucción; a la altanería, el fracaso.
  • 현대인의 성경 - 교만하면 패망하고 거만하면 넘어진다.
  • Новый Русский Перевод - Гордость предшествует гибели, надменность духа – падению.
  • Восточный перевод - Гордость предшествует гибели, надменность духа – падению.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гордость предшествует гибели, надменность духа – падению.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гордость предшествует гибели, надменность духа – падению.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’orgueil précède la ruine ; un esprit fier annonce la chute.
  • リビングバイブル - プライドが高すぎると身を滅ぼし、 高慢は失敗を招きます。
  • Nova Versão Internacional - O orgulho vem antes da destruição; o espírito altivo, antes da queda.
  • Hoffnung für alle - Stolz führt zum Sturz, und Hochmut kommt vor dem Fall!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยโสโอหังจะทำให้พินาศ และใจหยิ่งผยองจะทำให้ล้มคว่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​ที่​ตาม​ความ​เย่อหยิ่ง​จองหอง​มา​คือ​ความ​พินาศ และ​วิญญาณ​ที่​ยโส​ต้อง​เผชิญ​กับ​ความ​ล้ม​เหลว
  • Đa-ni-ên 5:24 - Ngay lúc ấy, Đức Chúa Trời đã cho một bàn tay xuất hiện để viết hàng chữ này:
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ê-xơ-tê 6:6 - Ha-man bước vào. Vua hỏi: “Nên ban vinh dự gì cho người làm hài lòng ta?” Ha-man nghĩ thầm: “Ngoài ta, ai là người đáng được vua ban vinh dự,”
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Ê-xơ-tê 3:5 - Khi Ha-man không thấy Mạc-đô-chê khom lưng chào kính mình thì giận dữ vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”
  • Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Ma-thi-ơ 26:35 - Phi-e-rơ thưa: “Dù phải chết với Thầy, con cũng sẽ không bao giờ chối Thầy!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • Châm Ngôn 17:19 - Ai ưa tranh cạnh chuốc điều tội ác; phô trương cửa đẹp rước họa vô nhà.
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Châm Ngôn 11:2 - Kiêu ngạo đến trước, nhục nhã theo sau, nhưng ai khiêm tốn mới là khôn ngoan.
圣经
资源
计划
奉献