Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà vua dành ân huệ cho quần thần thông sáng, nhưng trút thịnh nộ trên bầy tôi ương ngạnh.
  • 新标点和合本 - 智慧的臣子蒙王恩惠; 贻羞的仆人遭其震怒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 君王的恩宠临到智慧的臣仆; 但其愤怒临到蒙羞的臣仆。
  • 和合本2010(神版-简体) - 君王的恩宠临到智慧的臣仆; 但其愤怒临到蒙羞的臣仆。
  • 当代译本 - 明智的臣子蒙王喜悦, 可耻的仆人惹王发怒。
  • 圣经新译本 - 明慧的臣仆,为王喜悦; 贻羞的仆人,遭王震怒。
  • 中文标准译本 - 明达的臣仆,得王的恩典; 带来羞耻的仆人,遭王的盛怒。
  • 现代标点和合本 - 智慧的臣子蒙王恩惠, 贻羞的仆人遭其震怒。
  • 和合本(拼音版) - 智慧的臣子蒙王恩惠; 贻羞的仆人遭其震怒。
  • New International Version - A king delights in a wise servant, but a shameful servant arouses his fury.
  • New International Reader's Version - A king is pleased with a wise servant. But a servant who is full of shame stirs up the king’s anger.
  • English Standard Version - A servant who deals wisely has the king’s favor, but his wrath falls on one who acts shamefully.
  • New Living Translation - A king rejoices in wise servants but is angry with those who disgrace him.
  • The Message - Diligent work gets a warm commendation; shiftless work earns an angry rebuke.
  • Christian Standard Bible - A king favors a prudent servant, but his anger falls on a disgraceful one.
  • New American Standard Bible - The king’s favor is toward a servant who acts wisely, But his anger is toward him who acts shamefully.
  • New King James Version - The king’s favor is toward a wise servant, But his wrath is against him who causes shame.
  • Amplified Bible - The king’s favor and good will are toward a servant who acts wisely and discreetly, But his anger and wrath are toward him who acts shamefully.
  • American Standard Version - The king’s favor is toward a servant that dealeth wisely; But his wrath will be against him that causeth shame.
  • King James Version - The king's favour is toward a wise servant: but his wrath is against him that causeth shame.
  • New English Translation - The king shows favor to a wise servant, but his wrath falls on one who acts shamefully.
  • World English Bible - The king’s favor is toward a servant who deals wisely, but his wrath is toward one who causes shame.
  • 新標點和合本 - 智慧的臣子蒙王恩惠; 貽羞的僕人遭其震怒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 君王的恩寵臨到智慧的臣僕; 但其憤怒臨到蒙羞的臣僕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 君王的恩寵臨到智慧的臣僕; 但其憤怒臨到蒙羞的臣僕。
  • 當代譯本 - 明智的臣子蒙王喜悅, 可恥的僕人惹王發怒。
  • 聖經新譯本 - 明慧的臣僕,為王喜悅; 貽羞的僕人,遭王震怒。
  • 呂振中譯本 - 明智的臣僕蒙王恩悅; 行事可恥的 僕人 受他震怒。
  • 中文標準譯本 - 明達的臣僕,得王的恩典; 帶來羞恥的僕人,遭王的盛怒。
  • 現代標點和合本 - 智慧的臣子蒙王恩惠, 貽羞的僕人遭其震怒。
  • 文理和合譯本 - 用智之臣蒙王恩、貽羞之僕遭王怒、
  • 文理委辦譯本 - 王恩寵施於良臣、震怒及乎頑僕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哲臣蒙王之恩、愚僕遭主人之怒、
  • Nueva Versión Internacional - El rey favorece al siervo inteligente, pero descarga su ira sobre el sinvergüenza.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 신하는 왕의 총애를 받지만 욕을 끼치는 신하는 왕의 분노를 산다.
  • Новый Русский Перевод - Царю угоден слуга разумный, но падет его гнев на того, кто позорит его.
  • Восточный перевод - Царю угоден слуга разумный, но падёт его гнев на того, кто позорит его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царю угоден слуга разумный, но падёт его гнев на того, кто позорит его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царю угоден слуга разумный, но падёт его гнев на того, кто позорит его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi accorde sa faveur à ceux qui le servent avec intelligence, mais sa colère atteint celui qui fait honte.
  • リビングバイブル - やるべきことを心得ている召使は王に好かれ、 やっかいな召使は王の怒りを買います。
  • Nova Versão Internacional - O servo sábio agrada o rei, mas o que procede vergonhosamente incorre em sua ira.
  • Hoffnung für alle - Ein kluger Diener erntet den Dank des Königs; aber für wen er sich schämen muss, den trifft sein Zorn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์โปรดปรานคนรับใช้ที่ฉลาด แต่ทรงพระพิโรธคนรับใช้ที่ไม่ได้ความ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​โปรดปราน​ข้ารับใช้​ที่​ประพฤติ​โดย​ใช้​สติ​ปัญญา แต่​ความ​โกรธ​กริ้ว​ของ​กษัตริย์​จะ​มี​ต่อ​คน​ที่​ประพฤติ​อย่าง​น่า​อับอาย
交叉引用
  • Châm Ngôn 10:5 - Con khôn thu lúa tháng hè, con lười nằm ngủ ngày mùa nhục thay.
  • Thi Thiên 101:4 - Con sẽ loại trừ lòng hư hoại và xa lánh loài gian ác.
  • Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • Châm Ngôn 17:2 - Chủ để nô lệ khôn ngoan quản trị đứa con ngỗ nghịch cho nó đồng hưởng gia tài giữa các anh em.
  • Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
  • Châm Ngôn 19:13 - Con ngỗ nghịch là tai họa cho cha; vợ mè nheo như nhà dột cho chồng.
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Lu-ca 12:44 - Ta quả quyết với các con, chủ sẽ cho cai quản tất cả tài sản mình.
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • Châm Ngôn 20:26 - Vua khôn ngoan áp dụng trọng hình, tẩy thanh phường gian tà.
  • Châm Ngôn 19:26 - Hành hung cha và xô đuổi mẹ, gây xấu hổ và sỉ nhục gia đình.
  • Châm Ngôn 25:5 - Khi trừ diệt người xấu trước mặt vua, ngôi nước ngươi sẽ vững mạnh nhờ công lý.
  • Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
  • Châm Ngôn 22:11 - Lòng trong sạch, môi thanh nhã, đức tính ấy, làm bạn của vua.
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà vua dành ân huệ cho quần thần thông sáng, nhưng trút thịnh nộ trên bầy tôi ương ngạnh.
  • 新标点和合本 - 智慧的臣子蒙王恩惠; 贻羞的仆人遭其震怒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 君王的恩宠临到智慧的臣仆; 但其愤怒临到蒙羞的臣仆。
  • 和合本2010(神版-简体) - 君王的恩宠临到智慧的臣仆; 但其愤怒临到蒙羞的臣仆。
  • 当代译本 - 明智的臣子蒙王喜悦, 可耻的仆人惹王发怒。
  • 圣经新译本 - 明慧的臣仆,为王喜悦; 贻羞的仆人,遭王震怒。
  • 中文标准译本 - 明达的臣仆,得王的恩典; 带来羞耻的仆人,遭王的盛怒。
  • 现代标点和合本 - 智慧的臣子蒙王恩惠, 贻羞的仆人遭其震怒。
  • 和合本(拼音版) - 智慧的臣子蒙王恩惠; 贻羞的仆人遭其震怒。
  • New International Version - A king delights in a wise servant, but a shameful servant arouses his fury.
  • New International Reader's Version - A king is pleased with a wise servant. But a servant who is full of shame stirs up the king’s anger.
  • English Standard Version - A servant who deals wisely has the king’s favor, but his wrath falls on one who acts shamefully.
  • New Living Translation - A king rejoices in wise servants but is angry with those who disgrace him.
  • The Message - Diligent work gets a warm commendation; shiftless work earns an angry rebuke.
  • Christian Standard Bible - A king favors a prudent servant, but his anger falls on a disgraceful one.
  • New American Standard Bible - The king’s favor is toward a servant who acts wisely, But his anger is toward him who acts shamefully.
  • New King James Version - The king’s favor is toward a wise servant, But his wrath is against him who causes shame.
  • Amplified Bible - The king’s favor and good will are toward a servant who acts wisely and discreetly, But his anger and wrath are toward him who acts shamefully.
  • American Standard Version - The king’s favor is toward a servant that dealeth wisely; But his wrath will be against him that causeth shame.
  • King James Version - The king's favour is toward a wise servant: but his wrath is against him that causeth shame.
  • New English Translation - The king shows favor to a wise servant, but his wrath falls on one who acts shamefully.
  • World English Bible - The king’s favor is toward a servant who deals wisely, but his wrath is toward one who causes shame.
  • 新標點和合本 - 智慧的臣子蒙王恩惠; 貽羞的僕人遭其震怒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 君王的恩寵臨到智慧的臣僕; 但其憤怒臨到蒙羞的臣僕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 君王的恩寵臨到智慧的臣僕; 但其憤怒臨到蒙羞的臣僕。
  • 當代譯本 - 明智的臣子蒙王喜悅, 可恥的僕人惹王發怒。
  • 聖經新譯本 - 明慧的臣僕,為王喜悅; 貽羞的僕人,遭王震怒。
  • 呂振中譯本 - 明智的臣僕蒙王恩悅; 行事可恥的 僕人 受他震怒。
  • 中文標準譯本 - 明達的臣僕,得王的恩典; 帶來羞恥的僕人,遭王的盛怒。
  • 現代標點和合本 - 智慧的臣子蒙王恩惠, 貽羞的僕人遭其震怒。
  • 文理和合譯本 - 用智之臣蒙王恩、貽羞之僕遭王怒、
  • 文理委辦譯本 - 王恩寵施於良臣、震怒及乎頑僕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哲臣蒙王之恩、愚僕遭主人之怒、
  • Nueva Versión Internacional - El rey favorece al siervo inteligente, pero descarga su ira sobre el sinvergüenza.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 신하는 왕의 총애를 받지만 욕을 끼치는 신하는 왕의 분노를 산다.
  • Новый Русский Перевод - Царю угоден слуга разумный, но падет его гнев на того, кто позорит его.
  • Восточный перевод - Царю угоден слуга разумный, но падёт его гнев на того, кто позорит его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царю угоден слуга разумный, но падёт его гнев на того, кто позорит его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царю угоден слуга разумный, но падёт его гнев на того, кто позорит его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi accorde sa faveur à ceux qui le servent avec intelligence, mais sa colère atteint celui qui fait honte.
  • リビングバイブル - やるべきことを心得ている召使は王に好かれ、 やっかいな召使は王の怒りを買います。
  • Nova Versão Internacional - O servo sábio agrada o rei, mas o que procede vergonhosamente incorre em sua ira.
  • Hoffnung für alle - Ein kluger Diener erntet den Dank des Königs; aber für wen er sich schämen muss, den trifft sein Zorn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์โปรดปรานคนรับใช้ที่ฉลาด แต่ทรงพระพิโรธคนรับใช้ที่ไม่ได้ความ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​โปรดปราน​ข้ารับใช้​ที่​ประพฤติ​โดย​ใช้​สติ​ปัญญา แต่​ความ​โกรธ​กริ้ว​ของ​กษัตริย์​จะ​มี​ต่อ​คน​ที่​ประพฤติ​อย่าง​น่า​อับอาย
  • Châm Ngôn 10:5 - Con khôn thu lúa tháng hè, con lười nằm ngủ ngày mùa nhục thay.
  • Thi Thiên 101:4 - Con sẽ loại trừ lòng hư hoại và xa lánh loài gian ác.
  • Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • Châm Ngôn 17:2 - Chủ để nô lệ khôn ngoan quản trị đứa con ngỗ nghịch cho nó đồng hưởng gia tài giữa các anh em.
  • Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
  • Châm Ngôn 19:13 - Con ngỗ nghịch là tai họa cho cha; vợ mè nheo như nhà dột cho chồng.
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Lu-ca 12:44 - Ta quả quyết với các con, chủ sẽ cho cai quản tất cả tài sản mình.
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • Châm Ngôn 20:26 - Vua khôn ngoan áp dụng trọng hình, tẩy thanh phường gian tà.
  • Châm Ngôn 19:26 - Hành hung cha và xô đuổi mẹ, gây xấu hổ và sỉ nhục gia đình.
  • Châm Ngôn 25:5 - Khi trừ diệt người xấu trước mặt vua, ngôi nước ngươi sẽ vững mạnh nhờ công lý.
  • Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
  • Châm Ngôn 22:11 - Lòng trong sạch, môi thanh nhã, đức tính ấy, làm bạn của vua.
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
圣经
资源
计划
奉献