逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nóng tính hành động điên rồ, người mưu đồ việc ác chẳng được ai ưa.
- 新标点和合本 - 轻易发怒的,行事愚妄; 设立诡计的,被人恨恶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 轻易发怒的,行事愚昧; 擅长诡计的,被人恨恶。
- 和合本2010(神版-简体) - 轻易发怒的,行事愚昧; 擅长诡计的,被人恨恶。
- 当代译本 - 急躁易怒的人做事愚昧, 阴险奸诈之人遭人痛恨。
- 圣经新译本 - 轻易动怒的,行事愚妄; 心怀诡计的人,被人恨恶。
- 中文标准译本 - 轻易发怒的,做事愚妄; 谋设诡计的,被人恨恶。
- 现代标点和合本 - 轻易发怒的行事愚妄, 设立诡计的被人恨恶。
- 和合本(拼音版) - 轻易发怒的,行事愚妄; 设立诡计的,被人恨恶。
- New International Version - A quick-tempered person does foolish things, and the one who devises evil schemes is hated.
- New International Reader's Version - Anyone who gets angry quickly does foolish things. And a person who is tricky is hated.
- English Standard Version - A man of quick temper acts foolishly, and a man of evil devices is hated.
- New Living Translation - Short-tempered people do foolish things, and schemers are hated.
- The Message - The hotheaded do things they’ll later regret; the coldhearted get the cold shoulder.
- Christian Standard Bible - A quick-tempered person acts foolishly, and one who schemes is hated.
- New American Standard Bible - A quick-tempered person acts foolishly, And a person of evil devices is hated.
- New King James Version - A quick-tempered man acts foolishly, And a man of wicked intentions is hated.
- Amplified Bible - A quick-tempered man acts foolishly and without self-control, And a man of wicked schemes is hated.
- American Standard Version - He that is soon angry will deal foolishly; And a man of wicked devices is hated.
- King James Version - He that is soon angry dealeth foolishly: and a man of wicked devices is hated.
- New English Translation - A person who has a quick temper does foolish things, and a person with crafty schemes is hated.
- World English Bible - He who is quick to become angry will commit folly, and a crafty man is hated.
- 新標點和合本 - 輕易發怒的,行事愚妄; 設立詭計的,被人恨惡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 輕易發怒的,行事愚昧; 擅長詭計的,被人恨惡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 輕易發怒的,行事愚昧; 擅長詭計的,被人恨惡。
- 當代譯本 - 急躁易怒的人做事愚昧, 陰險奸詐之人遭人痛恨。
- 聖經新譯本 - 輕易動怒的,行事愚妄; 心懷詭計的人,被人恨惡。
- 呂振中譯本 - 發怒暴躁的、行事愚妄; 有謀算的能夠忍耐 。
- 中文標準譯本 - 輕易發怒的,做事愚妄; 謀設詭計的,被人恨惡。
- 現代標點和合本 - 輕易發怒的行事愚妄, 設立詭計的被人恨惡。
- 文理和合譯本 - 易怒者必妄為、謀惡者必見惡、
- 文理委辦譯本 - 易怒者妄為、謀不軌者見惡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 易怒者妄為、設詭計者見惡、
- Nueva Versión Internacional - El iracundo comete locuras, pero el prudente sabe aguantar.
- 현대인의 성경 - 성미가 급한 사람은 어리석은 짓을 하고 악한 일을 꾀하는 자는 미움을 받는다.
- Новый Русский Перевод - Гневливый делает глупости, и лукавого ненавидят.
- Восточный перевод - Гневливый делает глупости, и лукавого ненавидят.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гневливый делает глупости, и лукавого ненавидят.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гневливый делает глупости, и лукавого ненавидят.
- La Bible du Semeur 2015 - L’homme coléreux fait des sottises ; qui a de mauvais desseins s’attire la haine.
- リビングバイブル - 短気な人は愚かなことをし、 忍耐強い人をきらいます。
- Nova Versão Internacional - Quem é irritadiço faz tolices, e o homem cheio de astúcias é odiado.
- Hoffnung für alle - Wer jähzornig ist, richtet viel Schaden an. Wer hinterlistige Pläne schmiedet, macht sich verhasst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนวู่วามทำอะไรโง่ๆ และคนเจ้าเล่ห์เป็นที่เกลียดชัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนเจ้าโทสะประพฤติอย่างคนไร้ปัญญา และคนเจ้าเล่ห์เพทุบายถูกผู้คนเกลียดชัง
交叉引用
- Châm Ngôn 12:2 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho người ngay thẳng, nhưng đoán phạt người mưu đồ việc ác.
- Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
- Ê-xơ-tê 7:5 - Vua A-suê-ru hỏi hoàng hậu: “Kẻ to gan dám làm những việc như thế là ai? Nó ở đâu?”
- Ê-xơ-tê 7:6 - Ê-xơ-tê đáp: “Kẻ thù địch đó chính là Ha-man ác độc này đây!” Ha-man run sợ trước mặt vua và hoàng hậu.
- Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
- Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
- Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
- Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
- Châm Ngôn 22:24 - Thấy ai giận, con đừng phụ họa, khi người nổi nóng, con đừng tiếp tay,
- Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
- Châm Ngôn 12:16 - Người dại để lộ lòng giận dữ, người khôn giữ được bình tĩnh dù bị sỉ nhục.
- Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
- Truyền Đạo 7:9 - Đừng vội để lòng mình nóng giận, vì cơn giận sẵn trong lòng người dại.
- Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
- Châm Ngôn 16:32 - Người chậm giận thắng hơn dũng sĩ; ai biết tự chủ thắng hơn người chiếm thành.
- Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
- Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
- Châm Ngôn 14:29 - Người kiên nhẫn tỏ mình thông sáng; người mau giận lộ bản chất dại dột.