Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • 新标点和合本 - 懒惰人羡慕,却无所得; 殷勤人必得丰裕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 懒惰的人奢求,却无所得; 殷勤的人必然丰裕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 懒惰的人奢求,却无所得; 殷勤的人必然丰裕。
  • 当代译本 - 懒惰人空有幻想, 勤快人心想事成。
  • 圣经新译本 - 懒惰人渴求,却一无所得; 殷勤人必得丰裕。
  • 中文标准译本 - 懒惰人贪得无厌,但他的欲望一无所得; 殷勤人的欲求,却必得满足。
  • 现代标点和合本 - 懒惰人羡慕却无所得, 殷勤人必得丰裕。
  • 和合本(拼音版) - 懒惰人羡慕,却无所得, 殷勤人必得丰裕。
  • New International Version - A sluggard’s appetite is never filled, but the desires of the diligent are fully satisfied.
  • New International Reader's Version - People who refuse to work want things and get nothing. But the desires of people who work hard are completely satisfied.
  • English Standard Version - The soul of the sluggard craves and gets nothing, while the soul of the diligent is richly supplied.
  • New Living Translation - Lazy people want much but get little, but those who work hard will prosper.
  • The Message - Indolence wants it all and gets nothing; the energetic have something to show for their lives.
  • Christian Standard Bible - The slacker craves, yet has nothing, but the diligent is fully satisfied.
  • New American Standard Bible - The soul of the lazy one craves and gets nothing, But the soul of the diligent is made prosperous.
  • New King James Version - The soul of a lazy man desires, and has nothing; But the soul of the diligent shall be made rich.
  • Amplified Bible - The soul (appetite) of the lazy person craves and gets nothing [for lethargy overcomes ambition], But the soul (appetite) of the diligent [who works willingly] is rich and abundantly supplied.
  • American Standard Version - The soul of the sluggard desireth, and hath nothing; But the soul of the diligent shall be made fat.
  • King James Version - The soul of the sluggard desireth, and hath nothing: but the soul of the diligent shall be made fat.
  • New English Translation - The appetite of the sluggard craves but gets nothing, but the desire of the diligent will be abundantly satisfied.
  • World English Bible - The soul of the sluggard desires, and has nothing, but the desire of the diligent shall be fully satisfied.
  • 新標點和合本 - 懶惰人羨慕,卻無所得; 殷勤人必得豐裕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 懶惰的人奢求,卻無所得; 殷勤的人必然豐裕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 懶惰的人奢求,卻無所得; 殷勤的人必然豐裕。
  • 當代譯本 - 懶惰人空有幻想, 勤快人心想事成。
  • 聖經新譯本 - 懶惰人渴求,卻一無所得; 殷勤人必得豐裕。
  • 呂振中譯本 - 懶惰人白羨慕着,也一無所得; 殷勤的人必得豐裕。
  • 中文標準譯本 - 懶惰人貪得無厭,但他的慾望一無所得; 殷勤人的欲求,卻必得滿足。
  • 現代標點和合本 - 懶惰人羨慕卻無所得, 殷勤人必得豐裕。
  • 文理和合譯本 - 惰者欲而弗得、勤者必致豐腴、
  • 文理委辦譯本 - 惰者欲而不得、勤者必有贏餘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惰者心欲而不得、勤者必得心意滿足、 必得心意滿足或作必有贏餘
  • Nueva Versión Internacional - El perezoso ambiciona, y nada consigue; el diligente ve cumplidos sus deseos.
  • 현대인의 성경 - 게으른 자는 원하는 것이 있어도 얻지 못하지만 부지런한 사람은 원하는 것을 풍족하게 얻는다.
  • Новый Русский Перевод - Лентяй желает и ничего не получает, а желания усердного исполняются до конца.
  • Восточный перевод - Лентяй желает и ничего не получает, а желания усердного исполняются до конца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лентяй желает и ничего не получает, а желания усердного исполняются до конца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лентяй желает и ничего не получает, а желания усердного исполняются до конца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le paresseux éprouve des désirs mais n’arrive à rien, alors que les aspirations des gens actifs seront comblées.
  • リビングバイブル - 怠け者は、いくら欲しがっても、 何も得ることができません。 しかしこつこつ働く人は、裕福になります。
  • Nova Versão Internacional - O preguiçoso deseja e nada consegue, mas os desejos do diligente são amplamente satisfeitos.
  • Hoffnung für alle - Der Faulpelz will zwar viel, erreicht aber nichts; der Fleißige bekommt, was er sich wünscht, im Überfluss.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนขี้เกียจกระหายหาแต่ไม่ได้ ส่วนชีวิตของคนขยันมีแต่สมปรารถนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิตใจ​ของ​คน​เกียจคร้าน​มี​ความ​อยาก​ได้ แต่​ก็​จะ​ไม่​มี​วัน​ได้ ส่วน​จิตใจ​ของ​คน​ขยัน​ได้​รับ​ตอบ​สนอง​อย่าง​เพียบพร้อม​บริบูรณ์
交叉引用
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Dân Số Ký 23:10 - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Châm Ngôn 28:25 - Kiêu căng gây tranh cạnh, tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được hưng thịnh.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Châm Ngôn 2:9 - Lúc ấy con sẽ hiểu công chính, công bình, và ngay thẳng, con sẽ biết mọi đường lối tốt đẹp.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Châm Ngôn 10:4 - Tay lười biếng suốt đời nghèo khó; tay siêng năng giàu có không xa.
  • Châm Ngôn 12:24 - Tay siêng năng sẽ nắm quyền cai trị, tay biếng lười sẽ chịu cảnh tôi đòi.
  • Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • 新标点和合本 - 懒惰人羡慕,却无所得; 殷勤人必得丰裕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 懒惰的人奢求,却无所得; 殷勤的人必然丰裕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 懒惰的人奢求,却无所得; 殷勤的人必然丰裕。
  • 当代译本 - 懒惰人空有幻想, 勤快人心想事成。
  • 圣经新译本 - 懒惰人渴求,却一无所得; 殷勤人必得丰裕。
  • 中文标准译本 - 懒惰人贪得无厌,但他的欲望一无所得; 殷勤人的欲求,却必得满足。
  • 现代标点和合本 - 懒惰人羡慕却无所得, 殷勤人必得丰裕。
  • 和合本(拼音版) - 懒惰人羡慕,却无所得, 殷勤人必得丰裕。
  • New International Version - A sluggard’s appetite is never filled, but the desires of the diligent are fully satisfied.
  • New International Reader's Version - People who refuse to work want things and get nothing. But the desires of people who work hard are completely satisfied.
  • English Standard Version - The soul of the sluggard craves and gets nothing, while the soul of the diligent is richly supplied.
  • New Living Translation - Lazy people want much but get little, but those who work hard will prosper.
  • The Message - Indolence wants it all and gets nothing; the energetic have something to show for their lives.
  • Christian Standard Bible - The slacker craves, yet has nothing, but the diligent is fully satisfied.
  • New American Standard Bible - The soul of the lazy one craves and gets nothing, But the soul of the diligent is made prosperous.
  • New King James Version - The soul of a lazy man desires, and has nothing; But the soul of the diligent shall be made rich.
  • Amplified Bible - The soul (appetite) of the lazy person craves and gets nothing [for lethargy overcomes ambition], But the soul (appetite) of the diligent [who works willingly] is rich and abundantly supplied.
  • American Standard Version - The soul of the sluggard desireth, and hath nothing; But the soul of the diligent shall be made fat.
  • King James Version - The soul of the sluggard desireth, and hath nothing: but the soul of the diligent shall be made fat.
  • New English Translation - The appetite of the sluggard craves but gets nothing, but the desire of the diligent will be abundantly satisfied.
  • World English Bible - The soul of the sluggard desires, and has nothing, but the desire of the diligent shall be fully satisfied.
  • 新標點和合本 - 懶惰人羨慕,卻無所得; 殷勤人必得豐裕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 懶惰的人奢求,卻無所得; 殷勤的人必然豐裕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 懶惰的人奢求,卻無所得; 殷勤的人必然豐裕。
  • 當代譯本 - 懶惰人空有幻想, 勤快人心想事成。
  • 聖經新譯本 - 懶惰人渴求,卻一無所得; 殷勤人必得豐裕。
  • 呂振中譯本 - 懶惰人白羨慕着,也一無所得; 殷勤的人必得豐裕。
  • 中文標準譯本 - 懶惰人貪得無厭,但他的慾望一無所得; 殷勤人的欲求,卻必得滿足。
  • 現代標點和合本 - 懶惰人羨慕卻無所得, 殷勤人必得豐裕。
  • 文理和合譯本 - 惰者欲而弗得、勤者必致豐腴、
  • 文理委辦譯本 - 惰者欲而不得、勤者必有贏餘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惰者心欲而不得、勤者必得心意滿足、 必得心意滿足或作必有贏餘
  • Nueva Versión Internacional - El perezoso ambiciona, y nada consigue; el diligente ve cumplidos sus deseos.
  • 현대인의 성경 - 게으른 자는 원하는 것이 있어도 얻지 못하지만 부지런한 사람은 원하는 것을 풍족하게 얻는다.
  • Новый Русский Перевод - Лентяй желает и ничего не получает, а желания усердного исполняются до конца.
  • Восточный перевод - Лентяй желает и ничего не получает, а желания усердного исполняются до конца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лентяй желает и ничего не получает, а желания усердного исполняются до конца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лентяй желает и ничего не получает, а желания усердного исполняются до конца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le paresseux éprouve des désirs mais n’arrive à rien, alors que les aspirations des gens actifs seront comblées.
  • リビングバイブル - 怠け者は、いくら欲しがっても、 何も得ることができません。 しかしこつこつ働く人は、裕福になります。
  • Nova Versão Internacional - O preguiçoso deseja e nada consegue, mas os desejos do diligente são amplamente satisfeitos.
  • Hoffnung für alle - Der Faulpelz will zwar viel, erreicht aber nichts; der Fleißige bekommt, was er sich wünscht, im Überfluss.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนขี้เกียจกระหายหาแต่ไม่ได้ ส่วนชีวิตของคนขยันมีแต่สมปรารถนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิตใจ​ของ​คน​เกียจคร้าน​มี​ความ​อยาก​ได้ แต่​ก็​จะ​ไม่​มี​วัน​ได้ ส่วน​จิตใจ​ของ​คน​ขยัน​ได้​รับ​ตอบ​สนอง​อย่าง​เพียบพร้อม​บริบูรณ์
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Dân Số Ký 23:10 - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Châm Ngôn 28:25 - Kiêu căng gây tranh cạnh, tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được hưng thịnh.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Châm Ngôn 2:9 - Lúc ấy con sẽ hiểu công chính, công bình, và ngay thẳng, con sẽ biết mọi đường lối tốt đẹp.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Châm Ngôn 10:4 - Tay lười biếng suốt đời nghèo khó; tay siêng năng giàu có không xa.
  • Châm Ngôn 12:24 - Tay siêng năng sẽ nắm quyền cai trị, tay biếng lười sẽ chịu cảnh tôi đòi.
  • Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.
圣经
资源
计划
奉献