Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính ăn thì được ấm lòng, người gian tà ăn mà vẫn đói meo.
  • 新标点和合本 - 义人吃得饱足; 恶人肚腹缺粮。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人吃喝食欲满足; 恶人肚腹却是缺乏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人吃喝食欲满足; 恶人肚腹却是缺乏。
  • 当代译本 - 义人丰衣足食, 恶人食不果腹。
  • 圣经新译本 - 义人必吃得饱足, 恶人却空着肚子。
  • 中文标准译本 - 义人吃饱,心满意足; 恶人腹中,常常缺乏。
  • 现代标点和合本 - 义人吃得饱足, 恶人肚腹缺粮。
  • 和合本(拼音版) - 义人吃得饱足, 恶人肚腹缺粮。
  • New International Version - The righteous eat to their hearts’ content, but the stomach of the wicked goes hungry.
  • New International Reader's Version - Those who do right eat until they are full. But the stomachs of those who do wrong go hungry.
  • English Standard Version - The righteous has enough to satisfy his appetite, but the belly of the wicked suffers want.
  • New Living Translation - The godly eat to their hearts’ content, but the belly of the wicked goes hungry.
  • The Message - An appetite for good brings much satisfaction, but the belly of the wicked always wants more.
  • Christian Standard Bible - A righteous person eats until he is satisfied, but the stomach of the wicked is empty.
  • New American Standard Bible - The righteous has enough to satisfy his appetite, But the stomach of the wicked is in need.
  • New King James Version - The righteous eats to the satisfying of his soul, But the stomach of the wicked shall be in want.
  • Amplified Bible - The [consistently] righteous has enough to satisfy his appetite, But the stomach of the wicked is in need [of bread].
  • American Standard Version - The righteous eateth to the satisfying of his soul; But the belly of the wicked shall want.
  • King James Version - The righteous eateth to the satisfying of his soul: but the belly of the wicked shall want.
  • New English Translation - The righteous has enough food to satisfy his appetite, but the belly of the wicked lacks food.
  • World English Bible - The righteous one eats to the satisfying of his soul, but the belly of the wicked goes hungry.
  • 新標點和合本 - 義人吃得飽足; 惡人肚腹缺糧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人吃喝食慾滿足; 惡人肚腹卻是缺乏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人吃喝食慾滿足; 惡人肚腹卻是缺乏。
  • 當代譯本 - 義人豐衣足食, 惡人食不果腹。
  • 聖經新譯本 - 義人必吃得飽足, 惡人卻空著肚子。
  • 呂振中譯本 - 義人喫得心滿意足; 惡人腹中總覺得缺乏。
  • 中文標準譯本 - 義人吃飽,心滿意足; 惡人腹中,常常缺乏。
  • 現代標點和合本 - 義人吃得飽足, 惡人肚腹缺糧。
  • 文理和合譯本 - 義者飽食、惡者枵腹、
  • 文理委辦譯本 - 義者果腹、惡人枵腹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人得食以飽、惡人之腹必枵、
  • Nueva Versión Internacional - El justo come hasta quedar saciado, pero el malvado se queda con hambre.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 배불리 먹을 것이 있어도 악인의 배는 언제나 허기증을 느낀다.
  • Новый Русский Перевод - Праведник досыта будет есть, а нечестивый – ходить голодным.
  • Восточный перевод - Праведный досыта будет есть, а нечестивый – ходить голодным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведный досыта будет есть, а нечестивый – ходить голодным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведный досыта будет есть, а нечестивый – ходить голодным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste mange et il est rassasié, mais les méchants sont affamés.
  • リビングバイブル - 正しい人は生きるために食べ、 悪人は食べるために生きます。
  • Nova Versão Internacional - O justo come até satisfazer o apetite, mas os ímpios permanecem famintos.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, hat genug zu essen. Wer sich aber von ihm lossagt, muss Hunger leiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมได้กินจนหนำใจ แต่คนชั่วหิวจนท้องกิ่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​มี​มาก​พอ​ที่​จะ​รับประทาน​ได้​จน​อิ่มหนำ แต่​ท้อง​ของ​คน​ชั่วร้าย​มี​แต่​ความ​หิว​โหย
交叉引用
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 37:16 - Chút đỉnh tài vật của người tin kính, còn quý hơn của cải dư dật của nhiều người ác.
  • Thi Thiên 37:18 - Chúa Hằng Hữu biết số ngày người thiện lành, Ngài cho họ cơ nghiệp vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 10:3 - Chúa Hằng Hữu không để người công chính đói khổ, nhưng Ngài khước từ ước vọng người ác.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính ăn thì được ấm lòng, người gian tà ăn mà vẫn đói meo.
  • 新标点和合本 - 义人吃得饱足; 恶人肚腹缺粮。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人吃喝食欲满足; 恶人肚腹却是缺乏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人吃喝食欲满足; 恶人肚腹却是缺乏。
  • 当代译本 - 义人丰衣足食, 恶人食不果腹。
  • 圣经新译本 - 义人必吃得饱足, 恶人却空着肚子。
  • 中文标准译本 - 义人吃饱,心满意足; 恶人腹中,常常缺乏。
  • 现代标点和合本 - 义人吃得饱足, 恶人肚腹缺粮。
  • 和合本(拼音版) - 义人吃得饱足, 恶人肚腹缺粮。
  • New International Version - The righteous eat to their hearts’ content, but the stomach of the wicked goes hungry.
  • New International Reader's Version - Those who do right eat until they are full. But the stomachs of those who do wrong go hungry.
  • English Standard Version - The righteous has enough to satisfy his appetite, but the belly of the wicked suffers want.
  • New Living Translation - The godly eat to their hearts’ content, but the belly of the wicked goes hungry.
  • The Message - An appetite for good brings much satisfaction, but the belly of the wicked always wants more.
  • Christian Standard Bible - A righteous person eats until he is satisfied, but the stomach of the wicked is empty.
  • New American Standard Bible - The righteous has enough to satisfy his appetite, But the stomach of the wicked is in need.
  • New King James Version - The righteous eats to the satisfying of his soul, But the stomach of the wicked shall be in want.
  • Amplified Bible - The [consistently] righteous has enough to satisfy his appetite, But the stomach of the wicked is in need [of bread].
  • American Standard Version - The righteous eateth to the satisfying of his soul; But the belly of the wicked shall want.
  • King James Version - The righteous eateth to the satisfying of his soul: but the belly of the wicked shall want.
  • New English Translation - The righteous has enough food to satisfy his appetite, but the belly of the wicked lacks food.
  • World English Bible - The righteous one eats to the satisfying of his soul, but the belly of the wicked goes hungry.
  • 新標點和合本 - 義人吃得飽足; 惡人肚腹缺糧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人吃喝食慾滿足; 惡人肚腹卻是缺乏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人吃喝食慾滿足; 惡人肚腹卻是缺乏。
  • 當代譯本 - 義人豐衣足食, 惡人食不果腹。
  • 聖經新譯本 - 義人必吃得飽足, 惡人卻空著肚子。
  • 呂振中譯本 - 義人喫得心滿意足; 惡人腹中總覺得缺乏。
  • 中文標準譯本 - 義人吃飽,心滿意足; 惡人腹中,常常缺乏。
  • 現代標點和合本 - 義人吃得飽足, 惡人肚腹缺糧。
  • 文理和合譯本 - 義者飽食、惡者枵腹、
  • 文理委辦譯本 - 義者果腹、惡人枵腹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人得食以飽、惡人之腹必枵、
  • Nueva Versión Internacional - El justo come hasta quedar saciado, pero el malvado se queda con hambre.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 배불리 먹을 것이 있어도 악인의 배는 언제나 허기증을 느낀다.
  • Новый Русский Перевод - Праведник досыта будет есть, а нечестивый – ходить голодным.
  • Восточный перевод - Праведный досыта будет есть, а нечестивый – ходить голодным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведный досыта будет есть, а нечестивый – ходить голодным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведный досыта будет есть, а нечестивый – ходить голодным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste mange et il est rassasié, mais les méchants sont affamés.
  • リビングバイブル - 正しい人は生きるために食べ、 悪人は食べるために生きます。
  • Nova Versão Internacional - O justo come até satisfazer o apetite, mas os ímpios permanecem famintos.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, hat genug zu essen. Wer sich aber von ihm lossagt, muss Hunger leiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมได้กินจนหนำใจ แต่คนชั่วหิวจนท้องกิ่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​มี​มาก​พอ​ที่​จะ​รับประทาน​ได้​จน​อิ่มหนำ แต่​ท้อง​ของ​คน​ชั่วร้าย​มี​แต่​ความ​หิว​โหย
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 37:16 - Chút đỉnh tài vật của người tin kính, còn quý hơn của cải dư dật của nhiều người ác.
  • Thi Thiên 37:18 - Chúa Hằng Hữu biết số ngày người thiện lành, Ngài cho họ cơ nghiệp vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 10:3 - Chúa Hằng Hữu không để người công chính đói khổ, nhưng Ngài khước từ ước vọng người ác.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
圣经
资源
计划
奉献