逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ước muốn thành công làm linh hồn khoan khoái, vì vậy, người ác bám chặt lấy ước muốn lầm sai.
- 新标点和合本 - 所欲的成就,心觉甘甜; 远离恶事,为愚昧人所憎恶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿望实现,心觉甘甜; 远离恶事,为愚昧人所憎恶。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿望实现,心觉甘甜; 远离恶事,为愚昧人所憎恶。
- 当代译本 - 愿望实现使心甘甜, 远离恶事为愚人憎恶。
- 圣经新译本 - 所愿的成功,使人心里甘甜; 远离恶事,却为愚昧人憎恶。
- 中文标准译本 - 愿望成就,心里甘甜; 远离恶事,被愚昧人憎恶。
- 现代标点和合本 - 所欲的成就,心觉甘甜; 远离恶事,为愚昧人所憎恶。
- 和合本(拼音版) - 所欲的成就,心觉甘甜, 远离恶事,为愚昧人所憎恶。
- New International Version - A longing fulfilled is sweet to the soul, but fools detest turning from evil.
- New International Reader's Version - A desire that is met is like something that tastes sweet. But foolish people hate to turn away from evil.
- English Standard Version - A desire fulfilled is sweet to the soul, but to turn away from evil is an abomination to fools.
- New Living Translation - It is pleasant to see dreams come true, but fools refuse to turn from evil to attain them.
- The Message - Souls who follow their hearts thrive; fools bent on evil despise matters of soul.
- Christian Standard Bible - Desire fulfilled is sweet to the taste, but to turn from evil is detestable to fools.
- New American Standard Bible - Desire realized is sweet to the soul, But it is an abomination to fools to turn away from evil.
- New King James Version - A desire accomplished is sweet to the soul, But it is an abomination to fools to depart from evil.
- Amplified Bible - Desire realized is sweet to the soul; But it is detestable to fools to turn away from evil [which they have planned].
- American Standard Version - The desire accomplished is sweet to the soul; But it is an abomination to fools to depart from evil.
- King James Version - The desire accomplished is sweet to the soul: but it is abomination to fools to depart from evil.
- New English Translation - A desire fulfilled is sweet to the soul, but fools abhor turning away from evil.
- World English Bible - Longing fulfilled is sweet to the soul, but fools detest turning from evil.
- 新標點和合本 - 所欲的成就,心覺甘甜; 遠離惡事,為愚昧人所憎惡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願望實現,心覺甘甜; 遠離惡事,為愚昧人所憎惡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願望實現,心覺甘甜; 遠離惡事,為愚昧人所憎惡。
- 當代譯本 - 願望實現使心甘甜, 遠離惡事為愚人憎惡。
- 聖經新譯本 - 所願的成功,使人心裡甘甜; 遠離惡事,卻為愚昧人憎惡。
- 呂振中譯本 - 所願的得成、令 人 心裏甜蜜愉快; 遠離壞事、愚頑人所厭惡。
- 中文標準譯本 - 願望成就,心裡甘甜; 遠離惡事,被愚昧人憎惡。
- 現代標點和合本 - 所欲的成就,心覺甘甜; 遠離惡事,為愚昧人所憎惡。
- 文理和合譯本 - 所欲得遂、中心覺甘、違離惡事、蠢人所惡、
- 文理委辦譯本 - 所欲必遂、中心懽樂、愚人有過、畏難不改。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所欲得遂、心覺甘美、去惡遷善、愚人所惡、
- Nueva Versión Internacional - El deseo cumplido endulza el alma, pero el necio detesta alejarse del mal.
- 현대인의 성경 - 소원이 이루어진다는 것은 얼마나 좋은 일인가! 그러나 미련한 자들은 악에서 떠나기를 싫어한다.
- Новый Русский Перевод - Сладко душе сбывшееся желание, а глупцам противно от зла отвернуться.
- Восточный перевод - Сладко душе сбывшееся желание, а глупцам противно от зла отвернуться.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сладко душе сбывшееся желание, а глупцам противно от зла отвернуться.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сладко душе сбывшееся желание, а глупцам противно от зла отвернуться.
- La Bible du Semeur 2015 - Il est agréable de voir ses désirs réalisés, mais les insensés ont horreur de se détourner du mal.
- リビングバイブル - 計画どおりにいくのは快いものです。 しかし愚か者は、間違った計画でも あきらめがつきません。
- Nova Versão Internacional - O anseio satisfeito agrada a alma, mas o tolo detesta afastar-se do mal.
- Hoffnung für alle - Wie schön ist es, wenn ein Wunsch in Erfüllung geht! Doch ein Dummkopf kann nie genug vom Bösen bekommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสมปรารถนาเป็นที่ชื่นใจแก่วิญญาณ ส่วนคนโง่ชิงชังการหันจากความชั่วร้าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่สำเร็จตามความปรารถนาช่างหวานฉ่ำต่อจิตวิญญาณ แต่หลีกเลี่ยงการทำความชั่วเป็นสิ่งที่คนโง่ทนไม่ได้
交叉引用
- Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
- 1 Các Vua 1:48 - ‘Ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì ngày nay Ngài cho có một người ngồi trên ngôi ta, trong khi ta còn đây để được thấy tận mắt.’”
- Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
- Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
- Thi Thiên 21:2 - Chúa ban điều lòng người mơ ước, không từ chối lời môi miệng cầu xin.
- 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
- Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
- Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
- Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
- Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
- Châm Ngôn 29:27 - Người ngay ghét việc gian tà; người gian ghen ghét việc làm của người ngay.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Châm Ngôn 13:12 - Hy vọng trì hoãn khiến lòng đau ê ẩm, mộng được thành làm phấn chấn tâm can.