Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người coi thường khuyên dạy, lãnh hậu họa chẳng sai; người tôn trọng mệnh lệnh nhận phần thưởng chắc chắn.
  • 新标点和合本 - 藐视训言的,自取灭亡; 敬畏诫命的,必得善报。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 藐视训言的,自取灭亡; 敬畏诫命的,必得善报。
  • 和合本2010(神版-简体) - 藐视训言的,自取灭亡; 敬畏诫命的,必得善报。
  • 当代译本 - 蔑视训言,自招灭亡; 敬畏诫命,必得赏赐。
  • 圣经新译本 - 藐视训言的,必自取灭亡; 敬畏诫命的,必得善报。
  • 中文标准译本 - 藐视训言的,自招毁灭; 敬畏诫命的,必得回报。
  • 现代标点和合本 - 藐视训言的自取灭亡, 敬畏诫命的必得善报。
  • 和合本(拼音版) - 藐视训言的,自取灭亡, 敬畏诫命的,必得善报。
  • New International Version - Whoever scorns instruction will pay for it, but whoever respects a command is rewarded.
  • New International Reader's Version - Anyone who hates what they are taught will pay for it later. But a person who respects a command will be rewarded.
  • English Standard Version - Whoever despises the word brings destruction on himself, but he who reveres the commandment will be rewarded.
  • New Living Translation - People who despise advice are asking for trouble; those who respect a command will succeed.
  • The Message - Ignore the Word and suffer; honor God’s commands and grow rich.
  • Christian Standard Bible - The one who has contempt for instruction will pay the penalty, but the one who respects a command will be rewarded.
  • New American Standard Bible - One who despises the word will do badly, But one who fears the commandment will be rewarded.
  • New King James Version - He who despises the word will be destroyed, But he who fears the commandment will be rewarded.
  • Amplified Bible - Whoever despises the word and counsel [of God] brings destruction upon himself, But he who [reverently] fears and respects the commandment [of God] will be rewarded.
  • American Standard Version - Whoso despiseth the word bringeth destruction on himself; But he that feareth the commandment shall be rewarded.
  • King James Version - Whoso despiseth the word shall be destroyed: but he that feareth the commandment shall be rewarded.
  • New English Translation - The one who despises instruction will pay the penalty, but whoever esteems instruction will be rewarded.
  • World English Bible - Whoever despises instruction will pay for it, but he who respects a command will be rewarded.
  • 新標點和合本 - 藐視訓言的,自取滅亡; 敬畏誡命的,必得善報。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 藐視訓言的,自取滅亡; 敬畏誡命的,必得善報。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 藐視訓言的,自取滅亡; 敬畏誡命的,必得善報。
  • 當代譯本 - 蔑視訓言,自招滅亡; 敬畏誡命,必得賞賜。
  • 聖經新譯本 - 藐視訓言的,必自取滅亡; 敬畏誡命的,必得善報。
  • 呂振中譯本 - 藐視訓話的自取敗亡; 敬畏誡命的必得善報。
  • 中文標準譯本 - 藐視訓言的,自招毀滅; 敬畏誡命的,必得回報。
  • 現代標點和合本 - 藐視訓言的自取滅亡, 敬畏誡命的必得善報。
  • 文理和合譯本 - 輕道義者、自取敗亡、畏誡命者、必得賞賚、
  • 文理委辦譯本 - 棄道者取敗亡、畏命者贋賞賚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 藐視教言者、必致敗亡、敬畏誡命者、必得善報、
  • Nueva Versión Internacional - Quien se burla de la instrucción tendrá su merecido; quien respeta el mandamiento tendrá su recompensa.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 말씀을 멸시하는 자는 망할 것이나 그 말씀을 두려워하는 자는 상을 얻을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Презирающий наставление сам себя губит, а чтущий заповедь будет вознагражден.
  • Восточный перевод - Презирающий наставление сам себе вредит, а чтущий повеление будет вознаграждён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Презирающий наставление сам себе вредит, а чтущий повеление будет вознаграждён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Презирающий наставление сам себе вредит, а чтущий повеление будет вознаграждён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui méprise la parole le paiera, mais qui respecte le précepte en sera récompensé.
  • リビングバイブル - みことばをおろそかにすると苦しい目に会い、 みことばに従えば成功します。
  • Nova Versão Internacional - Quem zomba da instrução pagará por ela, mas aquele que respeita o mandamento será recompensado.
  • Hoffnung für alle - Wer guten Rat in den Wind schlägt, muss dafür büßen; wer sich etwas sagen lässt, wird belohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ลบหลู่คำสั่งสอนจะได้รับความหายนะ แต่ผู้ที่ยำเกรงคำบัญชาก็ได้รับบำเหน็จ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ดูหมิ่น​คำ​แนะนำ​จะ​ประสบ​กับ​ความ​ลำบาก แต่​คน​ที่​เกรง​กลัว​คำ​สั่งสอน​จะ​ได้​รับ​รางวัล
交叉引用
  • Giê-rê-mi 43:2 - A-xa-ria, con Hô-sai, và Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và những người ngạo mạn nói với Giê-rê-mi: “Ông nói dối! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, không cấm chúng ta đi xuống Ai Cập!
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • E-xơ-ra 10:3 - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Lu-ca 16:31 - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:16 - Vì chúng khước từ luật lệ Ta, không vâng giữ sắc lệnh Ta, và vi phạm ngày Sa-bát. Lòng chúng hướng về các thần tượng của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Châm Ngôn 13:21 - Tai họa đuổi theo người gian ác, phước hạnh bám sát người thiện lành.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:24 - vì chúng không tuân hành luật lệ Ta. Chúng còn chế giễu sắc lệnh Ta bằng cách xúc phạm ngày Sa-bát và hướng lòng về thần tượng của tổ phụ chúng.
  • Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người coi thường khuyên dạy, lãnh hậu họa chẳng sai; người tôn trọng mệnh lệnh nhận phần thưởng chắc chắn.
  • 新标点和合本 - 藐视训言的,自取灭亡; 敬畏诫命的,必得善报。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 藐视训言的,自取灭亡; 敬畏诫命的,必得善报。
  • 和合本2010(神版-简体) - 藐视训言的,自取灭亡; 敬畏诫命的,必得善报。
  • 当代译本 - 蔑视训言,自招灭亡; 敬畏诫命,必得赏赐。
  • 圣经新译本 - 藐视训言的,必自取灭亡; 敬畏诫命的,必得善报。
  • 中文标准译本 - 藐视训言的,自招毁灭; 敬畏诫命的,必得回报。
  • 现代标点和合本 - 藐视训言的自取灭亡, 敬畏诫命的必得善报。
  • 和合本(拼音版) - 藐视训言的,自取灭亡, 敬畏诫命的,必得善报。
  • New International Version - Whoever scorns instruction will pay for it, but whoever respects a command is rewarded.
  • New International Reader's Version - Anyone who hates what they are taught will pay for it later. But a person who respects a command will be rewarded.
  • English Standard Version - Whoever despises the word brings destruction on himself, but he who reveres the commandment will be rewarded.
  • New Living Translation - People who despise advice are asking for trouble; those who respect a command will succeed.
  • The Message - Ignore the Word and suffer; honor God’s commands and grow rich.
  • Christian Standard Bible - The one who has contempt for instruction will pay the penalty, but the one who respects a command will be rewarded.
  • New American Standard Bible - One who despises the word will do badly, But one who fears the commandment will be rewarded.
  • New King James Version - He who despises the word will be destroyed, But he who fears the commandment will be rewarded.
  • Amplified Bible - Whoever despises the word and counsel [of God] brings destruction upon himself, But he who [reverently] fears and respects the commandment [of God] will be rewarded.
  • American Standard Version - Whoso despiseth the word bringeth destruction on himself; But he that feareth the commandment shall be rewarded.
  • King James Version - Whoso despiseth the word shall be destroyed: but he that feareth the commandment shall be rewarded.
  • New English Translation - The one who despises instruction will pay the penalty, but whoever esteems instruction will be rewarded.
  • World English Bible - Whoever despises instruction will pay for it, but he who respects a command will be rewarded.
  • 新標點和合本 - 藐視訓言的,自取滅亡; 敬畏誡命的,必得善報。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 藐視訓言的,自取滅亡; 敬畏誡命的,必得善報。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 藐視訓言的,自取滅亡; 敬畏誡命的,必得善報。
  • 當代譯本 - 蔑視訓言,自招滅亡; 敬畏誡命,必得賞賜。
  • 聖經新譯本 - 藐視訓言的,必自取滅亡; 敬畏誡命的,必得善報。
  • 呂振中譯本 - 藐視訓話的自取敗亡; 敬畏誡命的必得善報。
  • 中文標準譯本 - 藐視訓言的,自招毀滅; 敬畏誡命的,必得回報。
  • 現代標點和合本 - 藐視訓言的自取滅亡, 敬畏誡命的必得善報。
  • 文理和合譯本 - 輕道義者、自取敗亡、畏誡命者、必得賞賚、
  • 文理委辦譯本 - 棄道者取敗亡、畏命者贋賞賚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 藐視教言者、必致敗亡、敬畏誡命者、必得善報、
  • Nueva Versión Internacional - Quien se burla de la instrucción tendrá su merecido; quien respeta el mandamiento tendrá su recompensa.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 말씀을 멸시하는 자는 망할 것이나 그 말씀을 두려워하는 자는 상을 얻을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Презирающий наставление сам себя губит, а чтущий заповедь будет вознагражден.
  • Восточный перевод - Презирающий наставление сам себе вредит, а чтущий повеление будет вознаграждён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Презирающий наставление сам себе вредит, а чтущий повеление будет вознаграждён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Презирающий наставление сам себе вредит, а чтущий повеление будет вознаграждён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui méprise la parole le paiera, mais qui respecte le précepte en sera récompensé.
  • リビングバイブル - みことばをおろそかにすると苦しい目に会い、 みことばに従えば成功します。
  • Nova Versão Internacional - Quem zomba da instrução pagará por ela, mas aquele que respeita o mandamento será recompensado.
  • Hoffnung für alle - Wer guten Rat in den Wind schlägt, muss dafür büßen; wer sich etwas sagen lässt, wird belohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ลบหลู่คำสั่งสอนจะได้รับความหายนะ แต่ผู้ที่ยำเกรงคำบัญชาก็ได้รับบำเหน็จ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ดูหมิ่น​คำ​แนะนำ​จะ​ประสบ​กับ​ความ​ลำบาก แต่​คน​ที่​เกรง​กลัว​คำ​สั่งสอน​จะ​ได้​รับ​รางวัล
  • Giê-rê-mi 43:2 - A-xa-ria, con Hô-sai, và Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và những người ngạo mạn nói với Giê-rê-mi: “Ông nói dối! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, không cấm chúng ta đi xuống Ai Cập!
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • E-xơ-ra 10:3 - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Lu-ca 16:31 - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:16 - Vì chúng khước từ luật lệ Ta, không vâng giữ sắc lệnh Ta, và vi phạm ngày Sa-bát. Lòng chúng hướng về các thần tượng của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Châm Ngôn 13:21 - Tai họa đuổi theo người gian ác, phước hạnh bám sát người thiện lành.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:24 - vì chúng không tuân hành luật lệ Ta. Chúng còn chế giễu sắc lệnh Ta bằng cách xúc phạm ngày Sa-bát và hướng lòng về thần tượng của tổ phụ chúng.
  • Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
圣经
资源
计划
奉献