Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gian ác không đem lại hạnh phước bền lâu, nhưng người công chính sẽ đâm rễ vững vàng.
  • 新标点和合本 - 人靠恶行不能坚立; 义人的根必不动摇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人靠恶行不能坚立; 义人的根必不动摇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人靠恶行不能坚立; 义人的根必不动摇。
  • 当代译本 - 人不能靠恶行坚立自己, 义人的根基却不会动摇。
  • 圣经新译本 - 人不能恃凭恶行坚立; 但义人的根必不动摇。
  • 中文标准译本 - 人靠邪恶不能坚立, 而义人的根必不动摇。
  • 现代标点和合本 - 人靠恶行不能坚立, 义人的根必不动摇。
  • 和合本(拼音版) - 人靠恶行不能坚立, 义人的根必不动摇。
  • New International Version - No one can be established through wickedness, but the righteous cannot be uprooted.
  • New International Reader's Version - No one can become strong and steady by doing evil. But if people do what is right, they can’t be removed from the land.
  • English Standard Version - No one is established by wickedness, but the root of the righteous will never be moved.
  • New Living Translation - Wickedness never brings stability, but the godly have deep roots.
  • The Message - You can’t find firm footing in a swamp, but life rooted in God stands firm.
  • Christian Standard Bible - No one can be made secure by wickedness, but the root of the righteous is immovable.
  • New American Standard Bible - A person will not be established by wickedness, But the root of the righteous will not be moved.
  • New King James Version - A man is not established by wickedness, But the root of the righteous cannot be moved.
  • Amplified Bible - A man will not be established by wickedness, But the root of the [consistently] righteous will not be moved.
  • American Standard Version - A man shall not be established by wickedness; But the root of the righteous shall not be moved.
  • King James Version - A man shall not be established by wickedness: but the root of the righteous shall not be moved.
  • New English Translation - No one can be established through wickedness, but a righteous root cannot be moved.
  • World English Bible - A man shall not be established by wickedness, but the root of the righteous shall not be moved.
  • 新標點和合本 - 人靠惡行不能堅立; 義人的根必不動搖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人靠惡行不能堅立; 義人的根必不動搖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人靠惡行不能堅立; 義人的根必不動搖。
  • 當代譯本 - 人不能靠惡行堅立自己, 義人的根基卻不會動搖。
  • 聖經新譯本 - 人不能恃憑惡行堅立; 但義人的根必不動搖。
  • 呂振中譯本 - 靠着惡行、沒有人能立定; 義人的根必不動搖。
  • 中文標準譯本 - 人靠邪惡不能堅立, 而義人的根必不動搖。
  • 現代標點和合本 - 人靠惡行不能堅立, 義人的根必不動搖。
  • 文理和合譯本 - 人恃其惡、不能堅立、義者之根、永不動移、
  • 文理委辦譯本 - 作惡者不能自立、為善者永不遷移。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人恃惡不得堅立、善人之本、永不動移、
  • Nueva Versión Internacional - Nadie puede afirmarse por medio de la maldad; solo queda firme la raíz de los justos.
  • 현대인의 성경 - 사람이 악하면 안전하지 못하지만 의로운 자는 흔들리지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Человеку не утвердить себя злом, а корень праведных не поколеблется.
  • Восточный перевод - Человеку не утвердить себя злом, а корень праведных не поколеблется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человеку не утвердить себя злом, а корень праведных не поколеблется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человеку не утвердить себя злом, а корень праведных не поколеблется.
  • La Bible du Semeur 2015 - La méchanceté n’affermit la position de personne, mais celui qui est droit ne sera pas déraciné.
  • リビングバイブル - 悪いことをして成功する者はいません。 成功するのは正しい人だけです。
  • Nova Versão Internacional - Ninguém consegue se firmar mediante a impiedade, e não se pode desarraigar o justo.
  • Hoffnung für alle - Wer sich an das Böse klammert, findet keinen Halt; nur wer Gott vertraut, steht fest wie ein tief verwurzelter Baum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครยั่งยืนอยู่ได้ด้วยความชั่ว แต่รากฐานของคนชอบธรรมจะไม่คลอนแคลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ใคร​ได้​รับ​ความ​มั่นคง​จาก​ความ​ชั่ว แต่​รากฐาน​ของ​คน​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ไม่​ถูก​ถอดถอน
交叉引用
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.
  • Gióp 20:9 - Vừa thấy đó, nó liền mất hút. Chốn quê hương chẳng biết nó là ai.
  • Gióp 5:3 - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
  • Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
  • Châm Ngôn 12:12 - Người gian muốn đoạt cả vật đã chia cho đồng bọn, còn người công chính chỉ muốn giúp đỡ lẫn nhau.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • Gióp 15:29 - Dù có của, cũng không bền giữ, chẳng bao giờ hưởng cảnh giàu sang. Tài sản dồn chứa, phút chốc tiêu tan.
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
  • Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
  • Gióp 27:18 - Nhà kẻ ác cất giống như tổ sâu tằm, chẳng khác gì chòi của người canh.
  • Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gian ác không đem lại hạnh phước bền lâu, nhưng người công chính sẽ đâm rễ vững vàng.
  • 新标点和合本 - 人靠恶行不能坚立; 义人的根必不动摇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人靠恶行不能坚立; 义人的根必不动摇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人靠恶行不能坚立; 义人的根必不动摇。
  • 当代译本 - 人不能靠恶行坚立自己, 义人的根基却不会动摇。
  • 圣经新译本 - 人不能恃凭恶行坚立; 但义人的根必不动摇。
  • 中文标准译本 - 人靠邪恶不能坚立, 而义人的根必不动摇。
  • 现代标点和合本 - 人靠恶行不能坚立, 义人的根必不动摇。
  • 和合本(拼音版) - 人靠恶行不能坚立, 义人的根必不动摇。
  • New International Version - No one can be established through wickedness, but the righteous cannot be uprooted.
  • New International Reader's Version - No one can become strong and steady by doing evil. But if people do what is right, they can’t be removed from the land.
  • English Standard Version - No one is established by wickedness, but the root of the righteous will never be moved.
  • New Living Translation - Wickedness never brings stability, but the godly have deep roots.
  • The Message - You can’t find firm footing in a swamp, but life rooted in God stands firm.
  • Christian Standard Bible - No one can be made secure by wickedness, but the root of the righteous is immovable.
  • New American Standard Bible - A person will not be established by wickedness, But the root of the righteous will not be moved.
  • New King James Version - A man is not established by wickedness, But the root of the righteous cannot be moved.
  • Amplified Bible - A man will not be established by wickedness, But the root of the [consistently] righteous will not be moved.
  • American Standard Version - A man shall not be established by wickedness; But the root of the righteous shall not be moved.
  • King James Version - A man shall not be established by wickedness: but the root of the righteous shall not be moved.
  • New English Translation - No one can be established through wickedness, but a righteous root cannot be moved.
  • World English Bible - A man shall not be established by wickedness, but the root of the righteous shall not be moved.
  • 新標點和合本 - 人靠惡行不能堅立; 義人的根必不動搖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人靠惡行不能堅立; 義人的根必不動搖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人靠惡行不能堅立; 義人的根必不動搖。
  • 當代譯本 - 人不能靠惡行堅立自己, 義人的根基卻不會動搖。
  • 聖經新譯本 - 人不能恃憑惡行堅立; 但義人的根必不動搖。
  • 呂振中譯本 - 靠着惡行、沒有人能立定; 義人的根必不動搖。
  • 中文標準譯本 - 人靠邪惡不能堅立, 而義人的根必不動搖。
  • 現代標點和合本 - 人靠惡行不能堅立, 義人的根必不動搖。
  • 文理和合譯本 - 人恃其惡、不能堅立、義者之根、永不動移、
  • 文理委辦譯本 - 作惡者不能自立、為善者永不遷移。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人恃惡不得堅立、善人之本、永不動移、
  • Nueva Versión Internacional - Nadie puede afirmarse por medio de la maldad; solo queda firme la raíz de los justos.
  • 현대인의 성경 - 사람이 악하면 안전하지 못하지만 의로운 자는 흔들리지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Человеку не утвердить себя злом, а корень праведных не поколеблется.
  • Восточный перевод - Человеку не утвердить себя злом, а корень праведных не поколеблется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человеку не утвердить себя злом, а корень праведных не поколеблется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человеку не утвердить себя злом, а корень праведных не поколеблется.
  • La Bible du Semeur 2015 - La méchanceté n’affermit la position de personne, mais celui qui est droit ne sera pas déraciné.
  • リビングバイブル - 悪いことをして成功する者はいません。 成功するのは正しい人だけです。
  • Nova Versão Internacional - Ninguém consegue se firmar mediante a impiedade, e não se pode desarraigar o justo.
  • Hoffnung für alle - Wer sich an das Böse klammert, findet keinen Halt; nur wer Gott vertraut, steht fest wie ein tief verwurzelter Baum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครยั่งยืนอยู่ได้ด้วยความชั่ว แต่รากฐานของคนชอบธรรมจะไม่คลอนแคลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ใคร​ได้​รับ​ความ​มั่นคง​จาก​ความ​ชั่ว แต่​รากฐาน​ของ​คน​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ไม่​ถูก​ถอดถอน
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.
  • Gióp 20:9 - Vừa thấy đó, nó liền mất hút. Chốn quê hương chẳng biết nó là ai.
  • Gióp 5:3 - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
  • Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
  • Châm Ngôn 12:12 - Người gian muốn đoạt cả vật đã chia cho đồng bọn, còn người công chính chỉ muốn giúp đỡ lẫn nhau.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • Gióp 15:29 - Dù có của, cũng không bền giữ, chẳng bao giờ hưởng cảnh giàu sang. Tài sản dồn chứa, phút chốc tiêu tan.
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
  • Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
  • Gióp 27:18 - Nhà kẻ ác cất giống như tổ sâu tằm, chẳng khác gì chòi của người canh.
  • Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
圣经
资源
计划
奉献