逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người phụ nữ đẹp nhưng không thận trọng giống vòng vàng đeo nơi mũi heo.
- 新标点和合本 - 妇女美貌而无见识, 如同金环戴在猪鼻上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 妇女美貌而无见识, 如同金环戴在猪鼻上。
- 和合本2010(神版-简体) - 妇女美貌而无见识, 如同金环戴在猪鼻上。
- 当代译本 - 女子貌美无内涵, 如同猪鼻挂金环。
- 圣经新译本 - 妇女美丽而无见识, 就像金环带在猪鼻上一样。
- 中文标准译本 - 女人美丽却无见识, 就像金环戴在猪鼻上。
- 现代标点和合本 - 妇女美貌而无见识, 如同金环戴在猪鼻上。
- 和合本(拼音版) - 妇女美貌而无见识, 如同金环戴在猪鼻上。
- New International Version - Like a gold ring in a pig’s snout is a beautiful woman who shows no discretion.
- New International Reader's Version - A beautiful woman who has no sense is like a gold ring in a pig’s nose.
- English Standard Version - Like a gold ring in a pig’s snout is a beautiful woman without discretion.
- New Living Translation - A beautiful woman who lacks discretion is like a gold ring in a pig’s snout.
- The Message - Like a gold ring in a pig’s snout is a beautiful face on an empty head.
- Christian Standard Bible - A beautiful woman who rejects good sense is like a gold ring in a pig’s snout.
- New American Standard Bible - As a ring of gold in a pig’s snout So is a beautiful woman who lacks discretion.
- New King James Version - As a ring of gold in a swine’s snout, So is a lovely woman who lacks discretion.
- Amplified Bible - As a ring of gold in a swine’s snout, So is a beautiful woman who is without discretion [her lack of character mocks her beauty].
- American Standard Version - As a ring of gold in a swine’s snout, So is a fair woman that is without discretion.
- King James Version - As a jewel of gold in a swine's snout, so is a fair woman which is without discretion.
- New English Translation - Like a gold ring in a pig’s snout is a beautiful woman who rejects discretion.
- World English Bible - Like a gold ring in a pig’s snout, is a beautiful woman who lacks discretion.
- 新標點和合本 - 婦女美貌而無見識, 如同金環戴在豬鼻上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦女美貌而無見識, 如同金環戴在豬鼻上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 婦女美貌而無見識, 如同金環戴在豬鼻上。
- 當代譯本 - 女子貌美無內涵, 如同豬鼻掛金環。
- 聖經新譯本 - 婦女美麗而無見識, 就像金環帶在豬鼻上一樣。
- 呂振中譯本 - 婦女美麗而無鑑識之趣, 如同 金環帶在豬鼻子上。
- 中文標準譯本 - 女人美麗卻無見識, 就像金環戴在豬鼻上。
- 現代標點和合本 - 婦女美貌而無見識, 如同金環戴在豬鼻上。
- 文理和合譯本 - 女美而不精明、如金環貫豕鼻、
- 文理委辦譯本 - 豕鼻不宜金環、愚婦不宜丰彩。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 女美而無知、猶如金環戴於豕鼻、
- Nueva Versión Internacional - Como argolla de oro en hocico de cerdo es la mujer bella pero indiscreta.
- 현대인의 성경 - 분별력이 없는 여자의 아름다움은 돼지 코에 금고리와 같다.
- Новый Русский Перевод - Что золотое кольцо у свиньи в пятачке, то красивая, но безрассудная женщина.
- Восточный перевод - Что золотое кольцо у свиньи в пятачке, то красивая, но безрассудная женщина.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что золотое кольцо у свиньи в пятачке, то красивая, но безрассудная женщина.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что золотое кольцо у свиньи в пятачке, то красивая, но безрассудная женщина.
- La Bible du Semeur 2015 - Une femme belle et dépourvue de bon sens est comme un anneau d’or dans le groin d’un porc .
- リビングバイブル - 美人でも浅はかで慎みがない女性は、 まるで豚の鼻にかかった金の輪のようなものです。
- Nova Versão Internacional - Como anel de ouro em focinho de porco, assim é a mulher bonita, mas indiscreta.
- Hoffnung für alle - An einer Frau ohne Anstand wirkt Schönheit wie ein goldener Ring im Rüssel einer Sau.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สาวสวยที่ไม่รู้จักคิด ก็เหมือนห่วงทองคำคล้องอยู่ที่จมูกหมู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ห่วงทองคล้องจมูกหมูเป็นเช่นไร หญิงงามที่ไร้ปฏิภาณก็เป็นเช่นนั้น
交叉引用
- Châm Ngôn 7:10 - Kìa, dâm phụ ra đón chào, trang điểm lố lăng, mưu mô quỷ quyệt.
- Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
- Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
- Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
- Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
- Châm Ngôn 9:13 - Đàn bà điên dại ăn nói sỗ sàng. Thiếu suy nghĩ và không hiểu biết.
- Sáng Thế Ký 24:47 - Tôi hỏi: ‘Cô con ai?’ Cô đáp: ‘Tôi là con của Bê-tu-ên, cháu hai cụ Na-cô và Minh-ca.’ Tôi đã đeo vòng và đôi xuyến cho cô.
- Na-hum 3:4 - Tất cả chỉ vì Ni-ni-ve, thành xinh đẹp nhưng bất tín, làm người nữ ma thuật, dụ dỗ mọi người say đắm mình. Buôn các dân tộc bằng sự dâm đãng và bán các gia đình bằng trò quỷ thuật.
- Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.
- Na-hum 3:6 - Ta sẽ ném vật nhơ bẩn trên ngươi, khinh miệt ngươi và khiến ngươi làm trò cười cho thiên hạ.
- 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.