逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
- 新标点和合本 - 义人的纪念被称赞; 恶人的名字必朽烂。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的称号带来祝福; 恶人的名字必然败坏。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人的称号带来祝福; 恶人的名字必然败坏。
- 当代译本 - 义人流芳于世, 恶人名声败坏。
- 圣经新译本 - 义人的名必蒙称赞, 恶人的名字却必腐朽。
- 中文标准译本 - 记念义人带来祝福, 恶人的名却必朽烂。
- 现代标点和合本 - 义人的纪念被称赞, 恶人的名字必朽烂。
- 和合本(拼音版) - 义人的纪念被称赞, 恶人的名字必朽烂。
- New International Version - The name of the righteous is used in blessings, but the name of the wicked will rot.
- New International Reader's Version - The names of those who do right are used in blessings. But the names of those who do wrong will rot.
- English Standard Version - The memory of the righteous is a blessing, but the name of the wicked will rot.
- New Living Translation - We have happy memories of the godly, but the name of a wicked person rots away.
- The Message - A good and honest life is a blessed memorial; a wicked life leaves a rotten stench.
- Christian Standard Bible - The remembrance of the righteous is a blessing, but the name of the wicked will rot.
- New American Standard Bible - The mentioning of the righteous is a blessing, But the name of the wicked will rot.
- New King James Version - The memory of the righteous is blessed, But the name of the wicked will rot.
- Amplified Bible - The memory of the righteous [person] is a [source of] blessing, But the name of the wicked will [be forgotten and] rot [like a corpse].
- American Standard Version - The memory of the righteous is blessed; But the name of the wicked shall rot.
- King James Version - The memory of the just is blessed: but the name of the wicked shall rot.
- New English Translation - The memory of the righteous is a blessing, but the reputation of the wicked will rot.
- World English Bible - The memory of the righteous is blessed, but the name of the wicked will rot.
- 新標點和合本 - 義人的紀念被稱讚; 惡人的名字必朽爛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的稱號帶來祝福; 惡人的名字必然敗壞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人的稱號帶來祝福; 惡人的名字必然敗壞。
- 當代譯本 - 義人流芳於世, 惡人名聲敗壞。
- 聖經新譯本 - 義人的名必蒙稱讚, 惡人的名字卻必腐朽。
- 呂振中譯本 - 義人之遺跡蒙祝福; 惡人的名字被咒詛 。
- 中文標準譯本 - 記念義人帶來祝福, 惡人的名卻必朽爛。
- 現代標點和合本 - 義人的紀念被稱讚, 惡人的名字必朽爛。
- 文理和合譯本 - 義者之誌得頌、惡者之名必朽、
- 文理委辦譯本 - 義者聲名、流芳弗替、惡者姓氏、遺臭無窮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之名、必為人所讚、惡人之名、必遺臭腐爛、
- Nueva Versión Internacional - La memoria de los justos es una bendición, pero la fama de los malvados será pasto de los gusanos.
- 현대인의 성경 - 의로운 자를 기억하는 것은 복된 일이지만 악인들의 이름은 곧 기억에서 사라질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Память о праведнике будет благословенна, а имя нечестивых сгниет.
- Восточный перевод - Память о праведных будет благословенна, а имя нечестивых будет как гниль.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Память о праведных будет благословенна, а имя нечестивых будет как гниль.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Память о праведных будет благословенна, а имя нечестивых будет как гниль.
- La Bible du Semeur 2015 - Le souvenir du juste continue à être en bénédiction aux autres, mais le nom des méchants tombe dans l’oubli.
- リビングバイブル - 正しい人のことを思い出すのは楽しいものです。 しかし悪人の名前は、思い出すだけでも不愉快です。
- Nova Versão Internacional - A memória deixada pelos justos será uma bênção, mas o nome dos ímpios apodrecerá.
- Hoffnung für alle - An einen aufrichtigen Menschen erinnert man sich auch nach seinem Tod noch gerne; Gottlose dagegen sind schnell vergessen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชื่อของคนชอบธรรมจะใช้เป็นคำอวยพร แต่ชื่อของคนชั่วจะเสื่อมเสียไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้มีความชอบธรรมเป็นพระพรซึ่งอยู่ในความทรงจำของเรา แต่ชื่อของผู้ชั่วร้ายจะไม่ยั่งยืน
交叉引用
- Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
- Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
- 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
- Truyền Đạo 8:10 - Tôi cũng thấy người ác qua đời, được chôn cất tử tế. Họ là người thường ra vào Đền Thờ và bây giờ được ca ngợi trong chính thành mà họ từng làm điều ác! Đây cũng là một điều vô nghĩa.
- 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
- Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
- Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
- 2 Sử Ký 24:16 - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
- Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
- Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
- Thi Thiên 9:6 - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
- Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.