Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi công chính nói lời chính đáng, miệng ác nhân cứ mãi gian tà.
  • 新标点和合本 - 义人的嘴能令人喜悦; 恶人的口说乖谬的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的嘴唇懂得令人喜悦; 恶人的口只知乖谬。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的嘴唇懂得令人喜悦; 恶人的口只知乖谬。
  • 当代译本 - 义人说话得体合宜, 恶人口出乖谬之言。
  • 圣经新译本 - 义人的嘴使人喜悦, 恶人的口说乖谬的话。
  • 中文标准译本 - 义人的嘴,知道说合宜的话; 恶人的口,只会说荒谬的事。
  • 现代标点和合本 - 义人的嘴能令人喜悦, 恶人的口说乖谬的话。
  • 和合本(拼音版) - 义人的嘴能令人喜悦, 恶人的口说乖谬的话。
  • New International Version - The lips of the righteous know what finds favor, but the mouth of the wicked only what is perverse.
  • New International Reader's Version - Those who do right know the proper thing to say. But those who do wrong speak only twisted words.
  • English Standard Version - The lips of the righteous know what is acceptable, but the mouth of the wicked, what is perverse.
  • New Living Translation - The lips of the godly speak helpful words, but the mouth of the wicked speaks perverse words.
  • The Message - The speech of a good person clears the air; the words of the wicked pollute it.
  • Christian Standard Bible - The lips of the righteous know what is appropriate, but the mouth of the wicked, only what is perverse.
  • New American Standard Bible - The lips of the righteous know what is acceptable, But the mouth of the wicked, what is perverted.
  • New King James Version - The lips of the righteous know what is acceptable, But the mouth of the wicked what is perverse.
  • Amplified Bible - The lips of the righteous know (speak) what is acceptable, But the mouth of the wicked knows (speaks) what is perverted (twisted).
  • American Standard Version - The lips of the righteous know what is acceptable; But the mouth of the wicked speaketh perverseness.
  • King James Version - The lips of the righteous know what is acceptable: but the mouth of the wicked speaketh frowardness.
  • New English Translation - The lips of the righteous know what is pleasing, but the speech of the wicked is perverse.
  • World English Bible - The lips of the righteous know what is acceptable, but the mouth of the wicked is perverse.
  • 新標點和合本 - 義人的嘴能令人喜悅; 惡人的口說乖謬的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的嘴唇懂得令人喜悅; 惡人的口只知乖謬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的嘴唇懂得令人喜悅; 惡人的口只知乖謬。
  • 當代譯本 - 義人說話得體合宜, 惡人口出乖謬之言。
  • 聖經新譯本 - 義人的嘴使人喜悅, 惡人的口說乖謬的話。
  • 呂振中譯本 - 義人的嘴脣曉得怎樣令人悅納; 惡人的口總 說 乖張的話。
  • 中文標準譯本 - 義人的嘴,知道說合宜的話; 惡人的口,只會說荒謬的事。
  • 現代標點和合本 - 義人的嘴能令人喜悅, 惡人的口說乖謬的話。
  • 文理和合譯本 - 義者之脣、知所悅人、惡者之口、惟出乖謬、
  • 文理委辦譯本 - 義人知所當言、惡者吐詞不善。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之唇、出言致悅、惡人之口、吐辭乖戾、
  • Nueva Versión Internacional - Los labios del justo destilan bondad; de la boca del malvado brota perversidad.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 유익한 말을 하지만 악인은 악하고 추한 말을 함부로 지껄인다.
  • Новый Русский Перевод - Губы праведника знают уместное, а уста нечестивых – порочное.
  • Восточный перевод - Язык праведных знает уместное, а уста нечестивых – порочное.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Язык праведных знает уместное, а уста нечестивых – порочное.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Язык праведных знает уместное, а уста нечестивых – порочное.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lèvres du juste connaissent la bienveillance, mais la bouche des méchants est perverse.
  • リビングバイブル - 正しく生きる人は役に立つことを話し、 悪者は何にでも反対します。
  • Nova Versão Internacional - Os lábios do justo sabem o que é próprio, mas a boca dos ímpios só conhece a perversidade.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, dessen Worte sind wohltuend und hilfreich; aber was der Gottlose von sich gibt, ist trügerisch und falsch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ริมฝีปากของคนชอบธรรมรู้ว่าอะไรเหมาะสม ส่วนปากของคนชั่วรู้แต่สิ่งที่ตลบตะแลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ริม​ฝีปาก​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ย่อม​รู้​ว่า​อะไร​เป็น​สิ่ง​ที่​เหมาะสม แต่​ปาก​ของ​คน​ชั่วร้าย​มี​แต่​ความ​บิดเบือน
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • Truyền Đạo 10:12 - Lời nói của người khôn đem lại thắng lợi, nhưng miệng lưỡi người dại đem lại tai họa hiểm nghèo.
  • Tích 2:8 - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
  • Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
  • Châm Ngôn 18:6 - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
  • Châm Ngôn 18:7 - Miệng ngu muội làm mình thất bại, đôi môi thành cạm bẫy linh hồn.
  • Châm Ngôn 18:8 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
  • Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Châm Ngôn 12:6 - Lời người ác như cạm bẫy hại người, miệng người lành mở con đường giải thoát.
  • Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • Châm Ngôn 11:11 - Thành hưng thịnh nhờ phước người hiền, thành sụp đổ do miệng kẻ ác.
  • Châm Ngôn 15:28 - Người công chính lựa câu đối đáp cách thận trọng; người gian tà thốt lời độc địa không đắn đo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi công chính nói lời chính đáng, miệng ác nhân cứ mãi gian tà.
  • 新标点和合本 - 义人的嘴能令人喜悦; 恶人的口说乖谬的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的嘴唇懂得令人喜悦; 恶人的口只知乖谬。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的嘴唇懂得令人喜悦; 恶人的口只知乖谬。
  • 当代译本 - 义人说话得体合宜, 恶人口出乖谬之言。
  • 圣经新译本 - 义人的嘴使人喜悦, 恶人的口说乖谬的话。
  • 中文标准译本 - 义人的嘴,知道说合宜的话; 恶人的口,只会说荒谬的事。
  • 现代标点和合本 - 义人的嘴能令人喜悦, 恶人的口说乖谬的话。
  • 和合本(拼音版) - 义人的嘴能令人喜悦, 恶人的口说乖谬的话。
  • New International Version - The lips of the righteous know what finds favor, but the mouth of the wicked only what is perverse.
  • New International Reader's Version - Those who do right know the proper thing to say. But those who do wrong speak only twisted words.
  • English Standard Version - The lips of the righteous know what is acceptable, but the mouth of the wicked, what is perverse.
  • New Living Translation - The lips of the godly speak helpful words, but the mouth of the wicked speaks perverse words.
  • The Message - The speech of a good person clears the air; the words of the wicked pollute it.
  • Christian Standard Bible - The lips of the righteous know what is appropriate, but the mouth of the wicked, only what is perverse.
  • New American Standard Bible - The lips of the righteous know what is acceptable, But the mouth of the wicked, what is perverted.
  • New King James Version - The lips of the righteous know what is acceptable, But the mouth of the wicked what is perverse.
  • Amplified Bible - The lips of the righteous know (speak) what is acceptable, But the mouth of the wicked knows (speaks) what is perverted (twisted).
  • American Standard Version - The lips of the righteous know what is acceptable; But the mouth of the wicked speaketh perverseness.
  • King James Version - The lips of the righteous know what is acceptable: but the mouth of the wicked speaketh frowardness.
  • New English Translation - The lips of the righteous know what is pleasing, but the speech of the wicked is perverse.
  • World English Bible - The lips of the righteous know what is acceptable, but the mouth of the wicked is perverse.
  • 新標點和合本 - 義人的嘴能令人喜悅; 惡人的口說乖謬的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的嘴唇懂得令人喜悅; 惡人的口只知乖謬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的嘴唇懂得令人喜悅; 惡人的口只知乖謬。
  • 當代譯本 - 義人說話得體合宜, 惡人口出乖謬之言。
  • 聖經新譯本 - 義人的嘴使人喜悅, 惡人的口說乖謬的話。
  • 呂振中譯本 - 義人的嘴脣曉得怎樣令人悅納; 惡人的口總 說 乖張的話。
  • 中文標準譯本 - 義人的嘴,知道說合宜的話; 惡人的口,只會說荒謬的事。
  • 現代標點和合本 - 義人的嘴能令人喜悅, 惡人的口說乖謬的話。
  • 文理和合譯本 - 義者之脣、知所悅人、惡者之口、惟出乖謬、
  • 文理委辦譯本 - 義人知所當言、惡者吐詞不善。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之唇、出言致悅、惡人之口、吐辭乖戾、
  • Nueva Versión Internacional - Los labios del justo destilan bondad; de la boca del malvado brota perversidad.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 유익한 말을 하지만 악인은 악하고 추한 말을 함부로 지껄인다.
  • Новый Русский Перевод - Губы праведника знают уместное, а уста нечестивых – порочное.
  • Восточный перевод - Язык праведных знает уместное, а уста нечестивых – порочное.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Язык праведных знает уместное, а уста нечестивых – порочное.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Язык праведных знает уместное, а уста нечестивых – порочное.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lèvres du juste connaissent la bienveillance, mais la bouche des méchants est perverse.
  • リビングバイブル - 正しく生きる人は役に立つことを話し、 悪者は何にでも反対します。
  • Nova Versão Internacional - Os lábios do justo sabem o que é próprio, mas a boca dos ímpios só conhece a perversidade.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, dessen Worte sind wohltuend und hilfreich; aber was der Gottlose von sich gibt, ist trügerisch und falsch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ริมฝีปากของคนชอบธรรมรู้ว่าอะไรเหมาะสม ส่วนปากของคนชั่วรู้แต่สิ่งที่ตลบตะแลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ริม​ฝีปาก​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ย่อม​รู้​ว่า​อะไร​เป็น​สิ่ง​ที่​เหมาะสม แต่​ปาก​ของ​คน​ชั่วร้าย​มี​แต่​ความ​บิดเบือน
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • Truyền Đạo 10:12 - Lời nói của người khôn đem lại thắng lợi, nhưng miệng lưỡi người dại đem lại tai họa hiểm nghèo.
  • Tích 2:8 - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
  • Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
  • Châm Ngôn 18:6 - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
  • Châm Ngôn 18:7 - Miệng ngu muội làm mình thất bại, đôi môi thành cạm bẫy linh hồn.
  • Châm Ngôn 18:8 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
  • Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Châm Ngôn 12:6 - Lời người ác như cạm bẫy hại người, miệng người lành mở con đường giải thoát.
  • Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • Châm Ngôn 11:11 - Thành hưng thịnh nhờ phước người hiền, thành sụp đổ do miệng kẻ ác.
  • Châm Ngôn 15:28 - Người công chính lựa câu đối đáp cách thận trọng; người gian tà thốt lời độc địa không đắn đo.
圣经
资源
计划
奉献