Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính trường tồn bất diệt, nhưng người ác không còn đất dung thân.
  • 新标点和合本 - 义人永不挪移; 恶人不得住在地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人永不动摇; 恶人不得住在地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人永不动摇; 恶人不得住在地上。
  • 当代译本 - 义人永不动摇, 恶人无处容身。
  • 圣经新译本 - 义人永不动摇, 恶人却不得安居在地上。
  • 中文标准译本 - 义人永远不致动摇, 恶人无法安居地上。
  • 现代标点和合本 - 义人永不挪移, 恶人不得住在地上。
  • 和合本(拼音版) - 义人永不挪移, 恶人不得住在地上。
  • New International Version - The righteous will never be uprooted, but the wicked will not remain in the land.
  • New International Reader's Version - Those who do right will never be removed from the land. But those who do wrong will not remain in it.
  • English Standard Version - The righteous will never be removed, but the wicked will not dwell in the land.
  • New Living Translation - The godly will never be disturbed, but the wicked will be removed from the land.
  • The Message - Good people last—they can’t be moved; the wicked are here today, gone tomorrow.
  • Christian Standard Bible - The righteous will never be shaken, but the wicked will not remain on the earth.
  • New American Standard Bible - The righteous will never be shaken, But the wicked will not live in the land.
  • New King James Version - The righteous will never be removed, But the wicked will not inhabit the earth.
  • Amplified Bible - The [consistently] righteous will never be shaken, But the wicked will not inhabit the earth.
  • American Standard Version - The righteous shall never be removed; But the wicked shall not dwell in the land.
  • King James Version - The righteous shall never be removed: but the wicked shall not inhabit the earth.
  • New English Translation - The righteous will never be moved, but the wicked will not inhabit the land.
  • World English Bible - The righteous will never be removed, but the wicked will not dwell in the land.
  • 新標點和合本 - 義人永不挪移; 惡人不得住在地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人永不動搖; 惡人不得住在地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人永不動搖; 惡人不得住在地上。
  • 當代譯本 - 義人永不動搖, 惡人無處容身。
  • 聖經新譯本 - 義人永不動搖, 惡人卻不得安居在地上。
  • 呂振中譯本 - 義人永不被搖動; 惡人不得住在國土中。
  • 中文標準譯本 - 義人永遠不致動搖, 惡人無法安居地上。
  • 現代標點和合本 - 義人永不挪移, 惡人不得住在地上。
  • 文理和合譯本 - 義者永不遷移、惡者不得居於地上、
  • 文理委辦譯本 - 義者永不遷移、惡者不得恆業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人永不遷移、惡人不得居於世、
  • Nueva Versión Internacional - Los justos no tropezarán jamás; los malvados no habitarán la tierra.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 언제나 안전하여도 악인은 땅에서 살아 남지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Праведник не искоренится вовеки, но нечестивые на земле не останутся.
  • Восточный перевод - Праведные не искоренятся вовеки, но нечестивые в стране не останутся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведные не искоренятся вовеки, но нечестивые в стране не останутся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведные не искоренятся вовеки, но нечестивые в стране не останутся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste ne sera jamais ébranlé, mais les méchants ne demeureront pas sur la terre.
  • リビングバイブル - 正しい人は必ず神に祝福され、 悪者は何もかも失います。
  • Nova Versão Internacional - Os justos jamais serão desarraigados, mas os ímpios pouco duram na terra.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, lebt ruhig und sicher; wer ihn missachtet, wird nicht lange in dem Land wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมจะไม่มีวันถูกถอนรากถอนโคน ส่วนคนชั่วร้ายจะอยู่บนโลกได้ไม่นาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​หวั่น​ไหว แต่​คน​ชั่วร้าย​จะ​ไม่​มี​หลัก​แหล่ง​อยู่​บน​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Mi-ca 2:9 - Các ngươi đuổi những quả phụ của dân Ta ra khỏi căn nhà họ ưa thích, và tước đoạt tất cả những gì Ta dành cho các trẻ con côi cút.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
  • Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
  • Châm Ngôn 2:21 - Vì người ngay thẳng sẽ sống trong xứ, và người trong sạch sẽ ở đó luôn.
  • Châm Ngôn 2:22 - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Thi Thiên 37:29 - Người tin kính sẽ thừa hưởng đất đai, và sống tại đó mãi mãi.
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính trường tồn bất diệt, nhưng người ác không còn đất dung thân.
  • 新标点和合本 - 义人永不挪移; 恶人不得住在地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人永不动摇; 恶人不得住在地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人永不动摇; 恶人不得住在地上。
  • 当代译本 - 义人永不动摇, 恶人无处容身。
  • 圣经新译本 - 义人永不动摇, 恶人却不得安居在地上。
  • 中文标准译本 - 义人永远不致动摇, 恶人无法安居地上。
  • 现代标点和合本 - 义人永不挪移, 恶人不得住在地上。
  • 和合本(拼音版) - 义人永不挪移, 恶人不得住在地上。
  • New International Version - The righteous will never be uprooted, but the wicked will not remain in the land.
  • New International Reader's Version - Those who do right will never be removed from the land. But those who do wrong will not remain in it.
  • English Standard Version - The righteous will never be removed, but the wicked will not dwell in the land.
  • New Living Translation - The godly will never be disturbed, but the wicked will be removed from the land.
  • The Message - Good people last—they can’t be moved; the wicked are here today, gone tomorrow.
  • Christian Standard Bible - The righteous will never be shaken, but the wicked will not remain on the earth.
  • New American Standard Bible - The righteous will never be shaken, But the wicked will not live in the land.
  • New King James Version - The righteous will never be removed, But the wicked will not inhabit the earth.
  • Amplified Bible - The [consistently] righteous will never be shaken, But the wicked will not inhabit the earth.
  • American Standard Version - The righteous shall never be removed; But the wicked shall not dwell in the land.
  • King James Version - The righteous shall never be removed: but the wicked shall not inhabit the earth.
  • New English Translation - The righteous will never be moved, but the wicked will not inhabit the land.
  • World English Bible - The righteous will never be removed, but the wicked will not dwell in the land.
  • 新標點和合本 - 義人永不挪移; 惡人不得住在地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人永不動搖; 惡人不得住在地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人永不動搖; 惡人不得住在地上。
  • 當代譯本 - 義人永不動搖, 惡人無處容身。
  • 聖經新譯本 - 義人永不動搖, 惡人卻不得安居在地上。
  • 呂振中譯本 - 義人永不被搖動; 惡人不得住在國土中。
  • 中文標準譯本 - 義人永遠不致動搖, 惡人無法安居地上。
  • 現代標點和合本 - 義人永不挪移, 惡人不得住在地上。
  • 文理和合譯本 - 義者永不遷移、惡者不得居於地上、
  • 文理委辦譯本 - 義者永不遷移、惡者不得恆業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人永不遷移、惡人不得居於世、
  • Nueva Versión Internacional - Los justos no tropezarán jamás; los malvados no habitarán la tierra.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 언제나 안전하여도 악인은 땅에서 살아 남지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Праведник не искоренится вовеки, но нечестивые на земле не останутся.
  • Восточный перевод - Праведные не искоренятся вовеки, но нечестивые в стране не останутся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведные не искоренятся вовеки, но нечестивые в стране не останутся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведные не искоренятся вовеки, но нечестивые в стране не останутся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste ne sera jamais ébranlé, mais les méchants ne demeureront pas sur la terre.
  • リビングバイブル - 正しい人は必ず神に祝福され、 悪者は何もかも失います。
  • Nova Versão Internacional - Os justos jamais serão desarraigados, mas os ímpios pouco duram na terra.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, lebt ruhig und sicher; wer ihn missachtet, wird nicht lange in dem Land wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมจะไม่มีวันถูกถอนรากถอนโคน ส่วนคนชั่วร้ายจะอยู่บนโลกได้ไม่นาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​หวั่น​ไหว แต่​คน​ชั่วร้าย​จะ​ไม่​มี​หลัก​แหล่ง​อยู่​บน​แผ่นดิน​โลก
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Mi-ca 2:9 - Các ngươi đuổi những quả phụ của dân Ta ra khỏi căn nhà họ ưa thích, và tước đoạt tất cả những gì Ta dành cho các trẻ con côi cút.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
  • Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
  • Châm Ngôn 2:21 - Vì người ngay thẳng sẽ sống trong xứ, và người trong sạch sẽ ở đó luôn.
  • Châm Ngôn 2:22 - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Thi Thiên 37:29 - Người tin kính sẽ thừa hưởng đất đai, và sống tại đó mãi mãi.
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
圣经
资源
计划
奉献