逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tính ganh ghét phát sinh tranh chấp, lòng yêu thương che đậy tội lỗi.
- 新标点和合本 - 恨能挑启争端; 爱能遮掩一切过错。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恨能挑启争端; 爱能遮掩一切过错。
- 和合本2010(神版-简体) - 恨能挑启争端; 爱能遮掩一切过错。
- 当代译本 - 恨能挑起纷争, 爱能遮掩一切过犯。
- 圣经新译本 - 恨能挑起纷争, 爱能遮掩一切过失。
- 中文标准译本 - 恨能挑动纷争, 爱能遮盖一切过犯。
- 现代标点和合本 - 恨能挑起争端, 爱能遮掩一切过错。
- 和合本(拼音版) - 恨,能挑启争端, 爱,能遮掩一切过错。
- New International Version - Hatred stirs up conflict, but love covers over all wrongs.
- New International Reader's Version - Hate stirs up fights. But love erases all sins by forgiving them.
- English Standard Version - Hatred stirs up strife, but love covers all offenses.
- New Living Translation - Hatred stirs up quarrels, but love makes up for all offenses.
- The Message - Hatred starts fights, but love pulls a quilt over the bickering.
- Christian Standard Bible - Hatred stirs up conflicts, but love covers all offenses.
- New American Standard Bible - Hatred stirs up strife, But love covers all offenses.
- New King James Version - Hatred stirs up strife, But love covers all sins.
- Amplified Bible - Hatred stirs up strife, But love covers and overwhelms all transgressions [forgiving and overlooking another’s faults].
- American Standard Version - Hatred stirreth up strifes; But love covereth all transgressions.
- King James Version - Hatred stirreth up strifes: but love covereth all sins.
- New English Translation - Hatred stirs up dissension, but love covers all transgressions.
- World English Bible - Hatred stirs up strife, but love covers all wrongs.
- 新標點和合本 - 恨能挑啟爭端; 愛能遮掩一切過錯。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 恨能挑啟爭端; 愛能遮掩一切過錯。
- 和合本2010(神版-繁體) - 恨能挑啟爭端; 愛能遮掩一切過錯。
- 當代譯本 - 恨能挑起紛爭, 愛能遮掩一切過犯。
- 聖經新譯本 - 恨能挑起紛爭, 愛能遮掩一切過失。
- 呂振中譯本 - 怨恨能挑起紛爭; 愛能掩沒各樣過錯。
- 中文標準譯本 - 恨能挑動紛爭, 愛能遮蓋一切過犯。
- 現代標點和合本 - 恨能挑起爭端, 愛能遮掩一切過錯。
- 文理和合譯本 - 憾恨啟釁隙、仁愛蓋罪愆、
- 文理委辦譯本 - 憾人者、搆人之釁、愛人者、隱人之惡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 憾足以起爭端、愛足以掩諸過失、
- Nueva Versión Internacional - El odio es motivo de disensiones, pero el amor cubre todas las faltas.
- 현대인의 성경 - 미움은 다툼을 일으켜도 사랑은 모든 허물을 덮어 준다.
- Новый Русский Перевод - Ненависть будит раздоры, а любовь покрывает все грехи.
- Восточный перевод - Ненависть будит раздоры, а любовь покрывает все грехи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ненависть будит раздоры, а любовь покрывает все грехи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ненависть будит раздоры, а любовь покрывает все грехи.
- La Bible du Semeur 2015 - La haine allume des querelles, mais l’amour couvre toutes les fautes .
- リビングバイブル - 憎しみはいつも争いを起こし、 愛は裏切られても相手を赦します。
- Nova Versão Internacional - O ódio provoca dissensão, mas o amor cobre todos os pecados.
- Hoffnung für alle - Hass führt zu Streit, aber Liebe sieht über Fehler hinweg .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความเกลียดชังยั่วยุให้เกิดความแตกแยก แต่ความรักบดบังความผิดทั้งมวล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความเกลียดชังก่อให้เกิดการทะเลาะวิวาท แต่ความรักให้อภัยการกระทำผิดทุกอย่าง
交叉引用
- Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
- Châm Ngôn 16:27 - Người vô đạo cưu mang tội ác; nói những lời như châm lửa đốt nhà.
- Châm Ngôn 28:25 - Kiêu căng gây tranh cạnh, tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được hưng thịnh.
- 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
- 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
- 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.
- 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
- Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
- Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
- Châm Ngôn 17:9 - Bỏ qua lỗi cho nhau đem lại tình yêu mến, nhắc lại mãi lỗi lầm làm phân rẽ bạn bè.
- Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
- 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.