Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và cứ thế, mây che phủ Đền Tạm ban ngày, và lửa xuất hiện ban đêm.
  • 新标点和合本 - 常是这样,云彩遮盖帐幕,夜间形状如火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 经常都是这样:云彩遮盖帐幕,夜间云彩形状如火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 经常都是这样:云彩遮盖帐幕,夜间云彩形状如火。
  • 当代译本 - 之后,总是如此:白天云彩遮盖圣幕,晚上云彩像火。
  • 圣经新译本 - 常常是这样:白天(《马索拉文本》无 “白天”,现参照各古译本补上)有云彩遮盖帐幕,夜间云彩形状像火。
  • 中文标准译本 - 此后一直如此,白天有云彩遮盖帐幕,夜间有火的形状。
  • 现代标点和合本 - 常是这样,云彩遮盖帐幕,夜间形状如火。
  • 和合本(拼音版) - 常是这样。云彩遮盖帐幕,夜间形状如火,
  • New International Version - That is how it continued to be; the cloud covered it, and at night it looked like fire.
  • New International Reader's Version - That’s what continued to happen. The cloud covered the tent. At night the cloud looked like fire.
  • English Standard Version - So it was always: the cloud covered it by day and the appearance of fire by night.
  • New Living Translation - This was the regular pattern—at night the cloud that covered the Tabernacle had the appearance of fire.
  • Christian Standard Bible - It remained that way continuously: the cloud would cover it, appearing like fire at night.
  • New American Standard Bible - That is how it was continuously; the cloud would cover it by day, and the appearance of fire by night.
  • New King James Version - So it was always: the cloud covered it by day, and the appearance of fire by night.
  • Amplified Bible - So it was continuously; the cloud covered it by day, and the appearance of fire by night.
  • American Standard Version - So it was alway: the cloud covered it, and the appearance of fire by night.
  • King James Version - So it was alway: the cloud covered it by day, and the appearance of fire by night.
  • New English Translation - This is the way it used to be continually: The cloud would cover it by day, and there was a fiery appearance by night.
  • World English Bible - So it was continually. The cloud covered it, and the appearance of fire by night.
  • 新標點和合本 - 常是這樣,雲彩遮蓋帳幕,夜間形狀如火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 經常都是這樣:雲彩遮蓋帳幕,夜間雲彩形狀如火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 經常都是這樣:雲彩遮蓋帳幕,夜間雲彩形狀如火。
  • 當代譯本 - 之後,總是如此:白天雲彩遮蓋聖幕,晚上雲彩像火。
  • 聖經新譯本 - 常常是這樣:白天(《馬索拉文本》無 “白天”,現參照各古譯本補上)有雲彩遮蓋帳幕,夜間雲彩形狀像火。
  • 呂振中譯本 - 老是這樣:白天 有雲彩遮蓋着帳幕,夜間有火的形狀。
  • 中文標準譯本 - 此後一直如此,白天有雲彩遮蓋帳幕,夜間有火的形狀。
  • 現代標點和合本 - 常是這樣,雲彩遮蓋帳幕,夜間形狀如火。
  • 文理和合譯本 - 恆久如斯、雲覆厥幕、夜間其狀若火、
  • 文理委辦譯本 - 無日不然、晝有雲蔽、夜望若火。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 晝有雲蔽法幕、夜有火光、恆如此、
  • Nueva Versión Internacional - Así sucedía siempre: de día la nube cubría el santuario, mientras que de noche cobraba apariencia de fuego.
  • Новый Русский Перевод - Так было всегда: облако покрывало ее днем, а по ночам оно походило на огонь.
  • Восточный перевод - Так было всегда: облако покрывало его днём, а по ночам оно походило на огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так было всегда: облако покрывало его днём, а по ночам оно походило на огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так было всегда: облако покрывало его днём, а по ночам оно походило на огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en fut continuellement ainsi : le jour, la nuée couvrait le tabernacle, et pendant la nuit, elle avait l’apparence d’un feu.
  • リビングバイブル - いつも、昼間は雲、夜間は火のようなものが幕屋を覆いました。
  • Nova Versão Internacional - Era assim que sempre acontecia: de dia a nuvem o cobria, e de noite tinha a aparência de fogo.
  • Hoffnung für alle - Sie blieb von nun an über dem Heiligtum. Am Tag glich sie einer Wolke und nachts einem Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมฆปกคลุมพลับพลาในเวลากลางวัน และเมฆแลดูเหมือนไฟในเวลากลางคืน จะเป็นเช่นนี้ตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​อย่าง​นั้น​เรื่อย​ไป มี​ก้อน​เมฆ​ปกคลุม​ที่​พำนัก และ​มี​ลักษณะ​ของ​เพลิง​ไฟ​ใน​ยาม​กลางคืน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Xuất Ai Cập 13:22 - Trụ mây và trụ lửa chẳng bao giờ cách xa họ.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Thi Thiên 105:39 - Chúa Hằng Hữu giăng mây che chở họ và ban đêm cho trụ lửa sáng soi.
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
  • Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
  • Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
  • Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
  • Dân Số Ký 9:22 - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:33 - mặc dù Ngài vẫn đi trước anh em, tìm cho anh em một nơi để cắm trại, dùng một trụ lửa ban đêm và một trụ mây ban ngày để dẫn đường anh em.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và cứ thế, mây che phủ Đền Tạm ban ngày, và lửa xuất hiện ban đêm.
  • 新标点和合本 - 常是这样,云彩遮盖帐幕,夜间形状如火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 经常都是这样:云彩遮盖帐幕,夜间云彩形状如火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 经常都是这样:云彩遮盖帐幕,夜间云彩形状如火。
  • 当代译本 - 之后,总是如此:白天云彩遮盖圣幕,晚上云彩像火。
  • 圣经新译本 - 常常是这样:白天(《马索拉文本》无 “白天”,现参照各古译本补上)有云彩遮盖帐幕,夜间云彩形状像火。
  • 中文标准译本 - 此后一直如此,白天有云彩遮盖帐幕,夜间有火的形状。
  • 现代标点和合本 - 常是这样,云彩遮盖帐幕,夜间形状如火。
  • 和合本(拼音版) - 常是这样。云彩遮盖帐幕,夜间形状如火,
  • New International Version - That is how it continued to be; the cloud covered it, and at night it looked like fire.
  • New International Reader's Version - That’s what continued to happen. The cloud covered the tent. At night the cloud looked like fire.
  • English Standard Version - So it was always: the cloud covered it by day and the appearance of fire by night.
  • New Living Translation - This was the regular pattern—at night the cloud that covered the Tabernacle had the appearance of fire.
  • Christian Standard Bible - It remained that way continuously: the cloud would cover it, appearing like fire at night.
  • New American Standard Bible - That is how it was continuously; the cloud would cover it by day, and the appearance of fire by night.
  • New King James Version - So it was always: the cloud covered it by day, and the appearance of fire by night.
  • Amplified Bible - So it was continuously; the cloud covered it by day, and the appearance of fire by night.
  • American Standard Version - So it was alway: the cloud covered it, and the appearance of fire by night.
  • King James Version - So it was alway: the cloud covered it by day, and the appearance of fire by night.
  • New English Translation - This is the way it used to be continually: The cloud would cover it by day, and there was a fiery appearance by night.
  • World English Bible - So it was continually. The cloud covered it, and the appearance of fire by night.
  • 新標點和合本 - 常是這樣,雲彩遮蓋帳幕,夜間形狀如火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 經常都是這樣:雲彩遮蓋帳幕,夜間雲彩形狀如火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 經常都是這樣:雲彩遮蓋帳幕,夜間雲彩形狀如火。
  • 當代譯本 - 之後,總是如此:白天雲彩遮蓋聖幕,晚上雲彩像火。
  • 聖經新譯本 - 常常是這樣:白天(《馬索拉文本》無 “白天”,現參照各古譯本補上)有雲彩遮蓋帳幕,夜間雲彩形狀像火。
  • 呂振中譯本 - 老是這樣:白天 有雲彩遮蓋着帳幕,夜間有火的形狀。
  • 中文標準譯本 - 此後一直如此,白天有雲彩遮蓋帳幕,夜間有火的形狀。
  • 現代標點和合本 - 常是這樣,雲彩遮蓋帳幕,夜間形狀如火。
  • 文理和合譯本 - 恆久如斯、雲覆厥幕、夜間其狀若火、
  • 文理委辦譯本 - 無日不然、晝有雲蔽、夜望若火。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 晝有雲蔽法幕、夜有火光、恆如此、
  • Nueva Versión Internacional - Así sucedía siempre: de día la nube cubría el santuario, mientras que de noche cobraba apariencia de fuego.
  • Новый Русский Перевод - Так было всегда: облако покрывало ее днем, а по ночам оно походило на огонь.
  • Восточный перевод - Так было всегда: облако покрывало его днём, а по ночам оно походило на огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так было всегда: облако покрывало его днём, а по ночам оно походило на огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так было всегда: облако покрывало его днём, а по ночам оно походило на огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en fut continuellement ainsi : le jour, la nuée couvrait le tabernacle, et pendant la nuit, elle avait l’apparence d’un feu.
  • リビングバイブル - いつも、昼間は雲、夜間は火のようなものが幕屋を覆いました。
  • Nova Versão Internacional - Era assim que sempre acontecia: de dia a nuvem o cobria, e de noite tinha a aparência de fogo.
  • Hoffnung für alle - Sie blieb von nun an über dem Heiligtum. Am Tag glich sie einer Wolke und nachts einem Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมฆปกคลุมพลับพลาในเวลากลางวัน และเมฆแลดูเหมือนไฟในเวลากลางคืน จะเป็นเช่นนี้ตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​อย่าง​นั้น​เรื่อย​ไป มี​ก้อน​เมฆ​ปกคลุม​ที่​พำนัก และ​มี​ลักษณะ​ของ​เพลิง​ไฟ​ใน​ยาม​กลางคืน
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Xuất Ai Cập 13:22 - Trụ mây và trụ lửa chẳng bao giờ cách xa họ.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Thi Thiên 105:39 - Chúa Hằng Hữu giăng mây che chở họ và ban đêm cho trụ lửa sáng soi.
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
  • Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
  • Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
  • Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
  • Dân Số Ký 9:22 - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:33 - mặc dù Ngài vẫn đi trước anh em, tìm cho anh em một nơi để cắm trại, dùng một trụ lửa ban đêm và một trụ mây ban ngày để dẫn đường anh em.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
圣经
资源
计划
奉献