逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nhận các xe của họ rồi đem phân phối cho người Lê-vi, để sử dụng cho việc di chuyển Đền Tạm.”
- 新标点和合本 - “你要收下这些,好作会幕的使用,都要照利未人所办的事交给他们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要从他们收下这些,作为会幕事奉的用途,照着利未人所事奉的交给他们各人。”
- 和合本2010(神版-简体) - “你要从他们收下这些,作为会幕事奉的用途,照着利未人所事奉的交给他们各人。”
- 当代译本 - “你要收下他们的这些供物,按利未人的工作分配给他们,好用在会幕的工作中。”
- 圣经新译本 - “你要把这些收下,好作会幕事务的使用;你要把这些交给利未人,要按照各人所办的事务给他们。”
- 中文标准译本 - “你要收下他们的奉献,用来做会幕的服事,并按照各人的服事,把牛和车交给利未人。”
- 现代标点和合本 - “你要收下这些,好做会幕的使用,都要照利未人所办的事交给他们。”
- 和合本(拼音版) - “你要收下这些,好作会幕的使用,都要照利未人所办的事交给他们。”
- New International Version - “Accept these from them, that they may be used in the work at the tent of meeting. Give them to the Levites as each man’s work requires.”
- New International Reader's Version - “Accept the gifts from the leaders. I want their gifts to be used in the work at the tent of meeting. Give them to the Levites. They need them to do their work.”
- English Standard Version - “Accept these from them, that they may be used in the service of the tent of meeting, and give them to the Levites, to each man according to his service.”
- New Living Translation - “Receive their gifts, and use these oxen and wagons for transporting the Tabernacle. Distribute them among the Levites according to the work they have to do.”
- Christian Standard Bible - “Accept these from them to be used in the work of the tent of meeting, and give this offering to the Levites, to each division according to their service.”
- New American Standard Bible - “Accept these things from them, that they may be used in the service of the tent of meeting, and you shall give them to the Levites, to each man according to his service.”
- New King James Version - “Accept these from them, that they may be used in doing the work of the tabernacle of meeting; and you shall give them to the Levites, to every man according to his service.”
- Amplified Bible - “Accept these things from them, so that they may be used in the service of the Tent of Meeting (tabernacle), and give them to the Levites, to each man according to his service.”
- American Standard Version - Take it of them, that they may be used in doing the service of the tent of meeting; and thou shalt give them unto the Levites, to every man according to his service.
- King James Version - Take it of them, that they may be to do the service of the tabernacle of the congregation; and thou shalt give them unto the Levites, to every man according to his service.
- New English Translation - “Receive these gifts from them, that they may be used in doing the work of the tent of meeting; and you must give them to the Levites, to every man as his service requires.”
- World English Bible - “Accept these from them, that they may be used in doing the service of the Tent of Meeting; and you shall give them to the Levites, to every man according to his service.”
- 新標點和合本 - 「你要收下這些,好作會幕的使用,都要照利未人所辦的事交給他們。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要從他們收下這些,作為會幕事奉的用途,照着利未人所事奉的交給他們各人。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要從他們收下這些,作為會幕事奉的用途,照着利未人所事奉的交給他們各人。」
- 當代譯本 - 「你要收下他們的這些供物,按利未人的工作分配給他們,好用在會幕的工作中。」
- 聖經新譯本 - “你要把這些收下,好作會幕事務的使用;你要把這些交給利未人,要按照各人所辦的事務給他們。”
- 呂振中譯本 - 『你要從他們手裏收下來,好用來辦會棚的事務;你要將這些物件交給 利未 人,按照各人所辦的事務 給他 。』
- 中文標準譯本 - 「你要收下他們的奉獻,用來做會幕的服事,並按照各人的服事,把牛和車交給利未人。」
- 現代標點和合本 - 「你要收下這些,好做會幕的使用,都要照利未人所辦的事交給他們。」
- 文理和合譯本 - 爾其收之、以供會幕之用、給予利未人、各循其役事、
- 文理委辦譯本 - 取車以供會幕之役事、其於利未人、各視事之重輕以給予。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可受其所獻、以供會幕之役事、以車與牛給 利未 人、各依其役事、
- Nueva Versión Internacional - «Recibe estas ofrendas que te entregan, para que sean usadas en el ministerio de la Tienda de reunión. Tú se las entregarás a los levitas, según lo requiera el trabajo de cada uno».
- 현대인의 성경 - “너는 그 예물을 받아 레위인에게 주어 그들이 성막 일을 할 때 각자 필요한 대로 사용하게 하라” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - – Прими это от них, чтобы использовать в служении при шатре собрания. Отдай это левитам, каждому то, что требует его служба.
- Восточный перевод - – Прими это от них, чтобы использовать в служении при шатре встречи. Отдай это левитам, каждому то, что требует его служба.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Прими это от них, чтобы использовать в служении при шатре встречи. Отдай это левитам, каждому то, что требует его служба.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Прими это от них, чтобы использовать в служении при шатре встречи. Отдай это левитам, каждому то, что требует его служба.
- La Bible du Semeur 2015 - Accepte ces présents de leur part ; ils seront destinés au service de la tente de la Rencontre. Tu les remettras aux lévites, à chacun selon les besoins de son service.
- Nova Versão Internacional - “Aceite as ofertas deles para que sejam usadas no trabalho da Tenda do Encontro. Entregue-as aos levitas, conforme exigir o trabalho de cada homem”.
- Hoffnung für alle - »Nimm diese Geschenke an! In den Wagen soll das heilige Zelt transportiert werden. Gib sie jenen Leviten, die sie für ihre Aufgaben brauchen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงรับของถวายจากเขาเถิด และใช้วัวกับเกวียนเหล่านั้นสำหรับงานที่เต็นท์นัดพบ จงมอบของเหล่านั้นให้คนเลวีไว้ใช้ในงานของเขาแต่ละคน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงรับสิ่งเหล่านี้จากพวกเขา เพื่อใช้ในงาน ณ กระโจมที่นัดหมาย จงให้แก่ชาวเลวีแต่ละคนตามแต่งานที่เขารับใช้”
交叉引用
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
- Xuất Ai Cập 35:4 - Môi-se nói tiếp với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu cũng truyền rằng:
- Xuất Ai Cập 35:5 - Mỗi người tùy tâm, trích ra trong tài sản mình có, đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Vàng, bạc, đồng;
- Xuất Ai Cập 35:6 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
- Xuất Ai Cập 35:7 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo;
- Xuất Ai Cập 35:8 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
- Xuất Ai Cập 35:9 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
- Xuất Ai Cập 35:10 - Ai là người khéo tay trong toàn dân, phải đến làm Đền Tạm theo như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo:
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
- Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
- Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
- Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
- Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
- Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
- Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
- Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
- Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
- Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
- Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
- Thi Thiên 16:2 - Con từng thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Chủ của con! Bên ngoài Ngài con chẳng tìm được phước nơi nào khác.”
- Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
- Xuất Ai Cập 25:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Xuất Ai Cập 25:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên dâng lễ vật cho Ta, và nhận lễ vật của những người có lòng chân thành.
- Xuất Ai Cập 25:3 - Đây là danh sách lễ vật: Vàng, bạc, đồng;
- Xuất Ai Cập 25:4 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
- Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
- Xuất Ai Cập 25:6 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
- Xuất Ai Cập 25:7 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
- Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
- Xuất Ai Cập 25:9 - Sau đây, Ta sẽ cho con kiểu mẫu Đền Tạm và các vật dụng trong đền để con theo đó mà làm.”
- Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
- Xuất Ai Cập 25:11 - Lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong, và viền chung quanh Hòm.