Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt thời gian biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu làm người Na-xi-rê, người ấy không được ăn uống bất cứ món nào từ cây nho, kể cả hạt nho và vỏ trái nho.
  • 新标点和合本 - 在一切离俗的日子,凡葡萄树上结的,自核至皮所做的物,都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在一切离俗的日子,任何葡萄树上所结的,甚至果核和果皮,都不可吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在一切离俗的日子,任何葡萄树上所结的,甚至果核和果皮,都不可吃。
  • 当代译本 - 在做拿细耳人期间,葡萄树所结的,包括葡萄核和葡萄皮,都不可吃。
  • 圣经新译本 - 在他离俗的日子,葡萄树上出产的,无论是葡萄核或是葡萄皮,都不可吃。
  • 中文标准译本 - 在他离俗的所有日子,凡是葡萄树所出产的,甚至是葡萄籽或葡萄皮的产物,他都不可吃。
  • 现代标点和合本 - 在一切离俗的日子,凡葡萄树上结的,自核至皮所做的物,都不可吃。
  • 和合本(拼音版) - 在一切离俗的日子,凡葡萄树上结的,自核至皮所作的物,都不可吃。
  • New International Version - As long as they remain under their Nazirite vow, they must not eat anything that comes from the grapevine, not even the seeds or skins.
  • New International Reader's Version - As long as they are Nazirites, they must not eat anything grapevines produce. They must not even eat the seeds or skins of grapes.
  • English Standard Version - All the days of his separation he shall eat nothing that is produced by the grapevine, not even the seeds or the skins.
  • New Living Translation - As long as they are bound by their Nazirite vow, they are not allowed to eat or drink anything that comes from a grapevine—not even the grape seeds or skins.
  • Christian Standard Bible - He is not to eat anything produced by the grapevine, from seeds to skin, during the period of his consecration.
  • New American Standard Bible - All the days of his consecration he shall not eat anything that is produced from the grape vine, from the seeds even to the skin.
  • New King James Version - All the days of his separation he shall eat nothing that is produced by the grapevine, from seed to skin.
  • Amplified Bible - All the time of his separation he shall not eat anything produced from the grapevine, from the seeds even to the skins.
  • American Standard Version - All the days of his separation shall he eat nothing that is made of the grape-vine, from the kernels even to the husk.
  • King James Version - All the days of his separation shall he eat nothing that is made of the vine tree, from the kernels even to the husk.
  • New English Translation - All the days of his separation he must not eat anything that is produced by the grapevine, from seed to skin.
  • World English Bible - All the days of his separation he shall eat nothing that is made of the grapevine, from the seeds even to the skins.
  • 新標點和合本 - 在一切離俗的日子,凡葡萄樹上結的,自核至皮所做的物,都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在一切離俗的日子,任何葡萄樹上所結的,甚至果核和果皮,都不可吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在一切離俗的日子,任何葡萄樹上所結的,甚至果核和果皮,都不可吃。
  • 當代譯本 - 在做拿細耳人期間,葡萄樹所結的,包括葡萄核和葡萄皮,都不可吃。
  • 聖經新譯本 - 在他離俗的日子,葡萄樹上出產的,無論是葡萄核或是葡萄皮,都不可吃。
  • 呂振中譯本 - 儘他離俗的日子、凡由葡萄樹所出產的、無論是不熟的,或是葡萄皮、他都不可喫。
  • 中文標準譯本 - 在他離俗的所有日子,凡是葡萄樹所出產的,甚至是葡萄籽或葡萄皮的產物,他都不可吃。
  • 現代標點和合本 - 在一切離俗的日子,凡葡萄樹上結的,自核至皮所做的物,都不可吃。
  • 文理和合譯本 - 自為區別時、葡萄樹所產、自實及皮、均不可食、
  • 文理委辦譯本 - 其離世故時、葡萄樹之所產、自實及皮、均不可食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 離俗之時、凡葡萄樹之所結、毋食、葡萄之核與皮、亦毋食、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras dure su voto de nazareo, no comerá ningún producto de la vid, desde la semilla hasta la cáscara.
  • 현대인의 성경 - 그가 나실인으로 있는 동안 포도나무에서 나는 것은 그 어떤 것도 먹어서는 안 되며 그 씨나 껍질까지도 입에 대서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - Во все время назорейства им нельзя есть ничего с виноградной лозы – даже зернышки и кожицу ягод.
  • Восточный перевод - Во всё время назорейства им нельзя есть ничего с виноградной лозы – даже зёрнышки и кожицу ягод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во всё время назорейства им нельзя есть ничего с виноградной лозы – даже зёрнышки и кожицу ягод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во всё время назорейства им нельзя есть ничего с виноградной лозы – даже зёрнышки и кожицу ягод.
  • La Bible du Semeur 2015 - Durant tout le temps de sa consécration, il ne mangera aucun produit confectionné à partir du fruit de la vigne, depuis les pépins jusqu’à la peau du raisin.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto for nazireu, não poderá comer nada que venha da videira, nem mesmo as sementes ou as cascas.
  • Hoffnung für alle - Solange sein Versprechen gilt, soll er nichts verzehren, was aus Trauben zubereitet wird, auch nicht die Kerne oder die Haut der Trauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดระยะเวลาที่เขาเป็นนาศีร์นั้น เขาจะไม่กินสิ่งใดที่มาจากต้นองุ่น แม้แต่เมล็ดหรือเปลือกองุ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอด​เวลา​ที่​ถวาย​ตัว เขา​จะ​ไม่​รับ​ประทาน​สิ่ง​ที่​กลั่น​จาก​เถา​องุ่น​ไม่​ว่า​จะ​เป็น​เมล็ด​หรือ​เปลือก​องุ่น​ก็​ตาม
交叉引用
  • Dân Số Ký 6:12 - Cùng trong ngày đó, người ấy sẽ lập lại lời khấn nguyện dâng mình với Chúa Hằng Hữu, và thời gian trước khi bị ô uế không được tính vào thời gian thâm niên. Người ấy sẽ đem một con chiên đực một tuổi làm lễ chuộc lỗi.
  • Dân Số Ký 6:13 - Đây là luật cho người Na-xi-rê. Đến ngày cuối cùng của thời hạn dâng mình cho Chúa, người ấy sẽ đến trước cửa Đền Tạm,
  • Dân Số Ký 6:18 - Người Na-xi-rê, tức người có lời khấn nguyện dâng mình đặc biệt cho Chúa, sẽ cạo đầu mình tại cửa Đền Tạm, lấy tóc đốt trong lửa cháy bên dưới lễ vật thù ân.
  • Dân Số Ký 6:19 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái vai chiên (lúc ấy thịt đã chín), một cái bánh không men, một cái bánh kẹp không men, đem đặt vào tay của người Na-xi-rê.
  • Dân Số Ký 6:21 - Đó là luật quy định về người Na-xi-rê đã có lời khấn nguyện. Ngoài các lễ vật quy định trên, nếu người ấy có khấn nguyện dâng thêm vật gì lúc ban đầu, thì phải thực hiện đúng như vậy.”
  • Dân Số Ký 6:8 - Suốt thời gian dâng mình, người ấy phải là người thánh cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 6:9 - Nếu có người chết đột ngột bên cạnh làm cho người này bị ô uế, thì bảy ngày sau, người ấy sẽ cạo đầu mình và được sạch lại.
  • Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt thời gian biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu làm người Na-xi-rê, người ấy không được ăn uống bất cứ món nào từ cây nho, kể cả hạt nho và vỏ trái nho.
  • 新标点和合本 - 在一切离俗的日子,凡葡萄树上结的,自核至皮所做的物,都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在一切离俗的日子,任何葡萄树上所结的,甚至果核和果皮,都不可吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在一切离俗的日子,任何葡萄树上所结的,甚至果核和果皮,都不可吃。
  • 当代译本 - 在做拿细耳人期间,葡萄树所结的,包括葡萄核和葡萄皮,都不可吃。
  • 圣经新译本 - 在他离俗的日子,葡萄树上出产的,无论是葡萄核或是葡萄皮,都不可吃。
  • 中文标准译本 - 在他离俗的所有日子,凡是葡萄树所出产的,甚至是葡萄籽或葡萄皮的产物,他都不可吃。
  • 现代标点和合本 - 在一切离俗的日子,凡葡萄树上结的,自核至皮所做的物,都不可吃。
  • 和合本(拼音版) - 在一切离俗的日子,凡葡萄树上结的,自核至皮所作的物,都不可吃。
  • New International Version - As long as they remain under their Nazirite vow, they must not eat anything that comes from the grapevine, not even the seeds or skins.
  • New International Reader's Version - As long as they are Nazirites, they must not eat anything grapevines produce. They must not even eat the seeds or skins of grapes.
  • English Standard Version - All the days of his separation he shall eat nothing that is produced by the grapevine, not even the seeds or the skins.
  • New Living Translation - As long as they are bound by their Nazirite vow, they are not allowed to eat or drink anything that comes from a grapevine—not even the grape seeds or skins.
  • Christian Standard Bible - He is not to eat anything produced by the grapevine, from seeds to skin, during the period of his consecration.
  • New American Standard Bible - All the days of his consecration he shall not eat anything that is produced from the grape vine, from the seeds even to the skin.
  • New King James Version - All the days of his separation he shall eat nothing that is produced by the grapevine, from seed to skin.
  • Amplified Bible - All the time of his separation he shall not eat anything produced from the grapevine, from the seeds even to the skins.
  • American Standard Version - All the days of his separation shall he eat nothing that is made of the grape-vine, from the kernels even to the husk.
  • King James Version - All the days of his separation shall he eat nothing that is made of the vine tree, from the kernels even to the husk.
  • New English Translation - All the days of his separation he must not eat anything that is produced by the grapevine, from seed to skin.
  • World English Bible - All the days of his separation he shall eat nothing that is made of the grapevine, from the seeds even to the skins.
  • 新標點和合本 - 在一切離俗的日子,凡葡萄樹上結的,自核至皮所做的物,都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在一切離俗的日子,任何葡萄樹上所結的,甚至果核和果皮,都不可吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在一切離俗的日子,任何葡萄樹上所結的,甚至果核和果皮,都不可吃。
  • 當代譯本 - 在做拿細耳人期間,葡萄樹所結的,包括葡萄核和葡萄皮,都不可吃。
  • 聖經新譯本 - 在他離俗的日子,葡萄樹上出產的,無論是葡萄核或是葡萄皮,都不可吃。
  • 呂振中譯本 - 儘他離俗的日子、凡由葡萄樹所出產的、無論是不熟的,或是葡萄皮、他都不可喫。
  • 中文標準譯本 - 在他離俗的所有日子,凡是葡萄樹所出產的,甚至是葡萄籽或葡萄皮的產物,他都不可吃。
  • 現代標點和合本 - 在一切離俗的日子,凡葡萄樹上結的,自核至皮所做的物,都不可吃。
  • 文理和合譯本 - 自為區別時、葡萄樹所產、自實及皮、均不可食、
  • 文理委辦譯本 - 其離世故時、葡萄樹之所產、自實及皮、均不可食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 離俗之時、凡葡萄樹之所結、毋食、葡萄之核與皮、亦毋食、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras dure su voto de nazareo, no comerá ningún producto de la vid, desde la semilla hasta la cáscara.
  • 현대인의 성경 - 그가 나실인으로 있는 동안 포도나무에서 나는 것은 그 어떤 것도 먹어서는 안 되며 그 씨나 껍질까지도 입에 대서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - Во все время назорейства им нельзя есть ничего с виноградной лозы – даже зернышки и кожицу ягод.
  • Восточный перевод - Во всё время назорейства им нельзя есть ничего с виноградной лозы – даже зёрнышки и кожицу ягод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во всё время назорейства им нельзя есть ничего с виноградной лозы – даже зёрнышки и кожицу ягод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во всё время назорейства им нельзя есть ничего с виноградной лозы – даже зёрнышки и кожицу ягод.
  • La Bible du Semeur 2015 - Durant tout le temps de sa consécration, il ne mangera aucun produit confectionné à partir du fruit de la vigne, depuis les pépins jusqu’à la peau du raisin.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto for nazireu, não poderá comer nada que venha da videira, nem mesmo as sementes ou as cascas.
  • Hoffnung für alle - Solange sein Versprechen gilt, soll er nichts verzehren, was aus Trauben zubereitet wird, auch nicht die Kerne oder die Haut der Trauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตลอดระยะเวลาที่เขาเป็นนาศีร์นั้น เขาจะไม่กินสิ่งใดที่มาจากต้นองุ่น แม้แต่เมล็ดหรือเปลือกองุ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอด​เวลา​ที่​ถวาย​ตัว เขา​จะ​ไม่​รับ​ประทาน​สิ่ง​ที่​กลั่น​จาก​เถา​องุ่น​ไม่​ว่า​จะ​เป็น​เมล็ด​หรือ​เปลือก​องุ่น​ก็​ตาม
  • Dân Số Ký 6:12 - Cùng trong ngày đó, người ấy sẽ lập lại lời khấn nguyện dâng mình với Chúa Hằng Hữu, và thời gian trước khi bị ô uế không được tính vào thời gian thâm niên. Người ấy sẽ đem một con chiên đực một tuổi làm lễ chuộc lỗi.
  • Dân Số Ký 6:13 - Đây là luật cho người Na-xi-rê. Đến ngày cuối cùng của thời hạn dâng mình cho Chúa, người ấy sẽ đến trước cửa Đền Tạm,
  • Dân Số Ký 6:18 - Người Na-xi-rê, tức người có lời khấn nguyện dâng mình đặc biệt cho Chúa, sẽ cạo đầu mình tại cửa Đền Tạm, lấy tóc đốt trong lửa cháy bên dưới lễ vật thù ân.
  • Dân Số Ký 6:19 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái vai chiên (lúc ấy thịt đã chín), một cái bánh không men, một cái bánh kẹp không men, đem đặt vào tay của người Na-xi-rê.
  • Dân Số Ký 6:21 - Đó là luật quy định về người Na-xi-rê đã có lời khấn nguyện. Ngoài các lễ vật quy định trên, nếu người ấy có khấn nguyện dâng thêm vật gì lúc ban đầu, thì phải thực hiện đúng như vậy.”
  • Dân Số Ký 6:8 - Suốt thời gian dâng mình, người ấy phải là người thánh cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 6:9 - Nếu có người chết đột ngột bên cạnh làm cho người này bị ô uế, thì bảy ngày sau, người ấy sẽ cạo đầu mình và được sạch lại.
  • Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
圣经
资源
计划
奉献