Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • 新标点和合本 - 愿耶和华向你仰脸,赐你平安。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华向你仰脸,赐你平安。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华向你仰脸,赐你平安。’
  • 当代译本 - 愿耶和华笑颜垂顾你,赐你平安。’
  • 圣经新译本 - 愿耶和华敞脸垂顾你, 赐你平安。’
  • 中文标准译本 - 愿耶和华向你显出笑容,赐你平安。
  • 现代标点和合本 - 愿耶和华向你仰脸,赐你平安!’
  • 和合本(拼音版) - 愿耶和华向你仰脸,赐你平安。’
  • New International Version - the Lord turn his face toward you and give you peace.” ’
  • New International Reader's Version - May the Lord look on you with favor and give you peace.” ’
  • English Standard Version - the Lord lift up his countenance upon you and give you peace.
  • New Living Translation - May the Lord show you his favor and give you his peace.’
  • The Message - God look you full in the face and make you prosper.
  • Christian Standard Bible - may the Lord look with favor on you and give you peace.”’
  • New American Standard Bible - The Lord lift up His face to you, And give you peace.’
  • New King James Version - The Lord lift up His countenance upon you, And give you peace.” ’
  • Amplified Bible - The Lord lift up His countenance (face) upon you [with divine approval], And give you peace [a tranquil heart and life].’
  • American Standard Version - Jehovah lift up his countenance upon thee, and give thee peace.
  • King James Version - The Lord lift up his countenance upon thee, and give thee peace.
  • New English Translation - The Lord lift up his countenance upon you and give you peace.”’
  • World English Bible - Yahweh lift up his face toward you, and give you peace.’
  • 新標點和合本 - 願耶和華向你仰臉,賜你平安。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華向你仰臉,賜你平安。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華向你仰臉,賜你平安。』
  • 當代譯本 - 願耶和華笑顏垂顧你,賜你平安。』
  • 聖經新譯本 - 願耶和華敞臉垂顧你, 賜你平安。’
  • 呂振中譯本 - 願永恆主以喜悅的臉看你, 將平安興隆安排給你。
  • 中文標準譯本 - 願耶和華向你顯出笑容,賜你平安。
  • 現代標點和合本 - 願耶和華向你仰臉,賜你平安!』
  • 文理和合譯本 - 願耶和華歡顏顧爾、錫爾平康、
  • 文理委辦譯本 - 願耶和華眷顧爾、錫爾平康。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主眷顧爾、賜爾平康、
  • Nueva Versión Internacional - el Señor te muestre su favor y te conceda la paz”.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 인자하게 너를 바라보시며 너에게 평안을 주시기 원하노라.’
  • Новый Русский Перевод - да обратит Господь к тебе лицо Свое и дарует тебе мир».
  • Восточный перевод - да обратит Вечный к тебе лицо Своё и дарует тебе мир».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да обратит Вечный к тебе лицо Своё и дарует тебе мир».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - да обратит Вечный к тебе лицо Своё и дарует тебе мир».
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel veille sur toi ╵et t’accorde la paix !
  • Nova Versão Internacional - o Senhor volte para ti o seu rosto e te dê paz.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wende sich dir in Liebe zu und gebe dir Frieden!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงโปรดปรานท่าน และประทานสันติสุขแก่ท่าน” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​รัศมี​จาก​ใบ​หน้า​ของ​พระ​องค์​เปล่ง​ประกาย​มา​แตะ​ต้อง​ท่าน และ​ให้​ท่าน​มี​สันติสุข​เถิด’
交叉引用
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 6:23 - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Y-sai 26:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
  • Rô-ma 15:33 - Cầu xin Đức Chúa Trời bình an ở với tất cả anh chị em. A-men.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • 新标点和合本 - 愿耶和华向你仰脸,赐你平安。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华向你仰脸,赐你平安。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华向你仰脸,赐你平安。’
  • 当代译本 - 愿耶和华笑颜垂顾你,赐你平安。’
  • 圣经新译本 - 愿耶和华敞脸垂顾你, 赐你平安。’
  • 中文标准译本 - 愿耶和华向你显出笑容,赐你平安。
  • 现代标点和合本 - 愿耶和华向你仰脸,赐你平安!’
  • 和合本(拼音版) - 愿耶和华向你仰脸,赐你平安。’
  • New International Version - the Lord turn his face toward you and give you peace.” ’
  • New International Reader's Version - May the Lord look on you with favor and give you peace.” ’
  • English Standard Version - the Lord lift up his countenance upon you and give you peace.
  • New Living Translation - May the Lord show you his favor and give you his peace.’
  • The Message - God look you full in the face and make you prosper.
  • Christian Standard Bible - may the Lord look with favor on you and give you peace.”’
  • New American Standard Bible - The Lord lift up His face to you, And give you peace.’
  • New King James Version - The Lord lift up His countenance upon you, And give you peace.” ’
  • Amplified Bible - The Lord lift up His countenance (face) upon you [with divine approval], And give you peace [a tranquil heart and life].’
  • American Standard Version - Jehovah lift up his countenance upon thee, and give thee peace.
  • King James Version - The Lord lift up his countenance upon thee, and give thee peace.
  • New English Translation - The Lord lift up his countenance upon you and give you peace.”’
  • World English Bible - Yahweh lift up his face toward you, and give you peace.’
  • 新標點和合本 - 願耶和華向你仰臉,賜你平安。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華向你仰臉,賜你平安。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華向你仰臉,賜你平安。』
  • 當代譯本 - 願耶和華笑顏垂顧你,賜你平安。』
  • 聖經新譯本 - 願耶和華敞臉垂顧你, 賜你平安。’
  • 呂振中譯本 - 願永恆主以喜悅的臉看你, 將平安興隆安排給你。
  • 中文標準譯本 - 願耶和華向你顯出笑容,賜你平安。
  • 現代標點和合本 - 願耶和華向你仰臉,賜你平安!』
  • 文理和合譯本 - 願耶和華歡顏顧爾、錫爾平康、
  • 文理委辦譯本 - 願耶和華眷顧爾、錫爾平康。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主眷顧爾、賜爾平康、
  • Nueva Versión Internacional - el Señor te muestre su favor y te conceda la paz”.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 인자하게 너를 바라보시며 너에게 평안을 주시기 원하노라.’
  • Новый Русский Перевод - да обратит Господь к тебе лицо Свое и дарует тебе мир».
  • Восточный перевод - да обратит Вечный к тебе лицо Своё и дарует тебе мир».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да обратит Вечный к тебе лицо Своё и дарует тебе мир».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - да обратит Вечный к тебе лицо Своё и дарует тебе мир».
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’Eternel veille sur toi ╵et t’accorde la paix !
  • Nova Versão Internacional - o Senhor volte para ti o seu rosto e te dê paz.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wende sich dir in Liebe zu und gebe dir Frieden!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงโปรดปรานท่าน และประทานสันติสุขแก่ท่าน” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​รัศมี​จาก​ใบ​หน้า​ของ​พระ​องค์​เปล่ง​ประกาย​มา​แตะ​ต้อง​ท่าน และ​ให้​ท่าน​มี​สันติสุข​เถิด’
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 6:23 - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Y-sai 26:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
  • Rô-ma 15:33 - Cầu xin Đức Chúa Trời bình an ở với tất cả anh chị em. A-men.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
圣经
资源
计划
奉献