Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rời A-lúc, họ cắm trại tại Rê-phi-đim, tại đó không có nước uống.
  • 新标点和合本 - 从亚录起行,安营在利非订;在那里,百姓没有水喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从亚录起行,安营在利非订;在那里,百姓没有水喝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从亚录起行,安营在利非订;在那里,百姓没有水喝。
  • 当代译本 - 从亚录启行,至利非订扎营,在那里民众没有水喝;
  • 圣经新译本 - 从亚录起行,在利非订安营,在那里众民没有水喝。
  • 中文标准译本 - 再从阿卢什起行,在利菲迪姆扎营; 在那里,百姓没有水喝。
  • 现代标点和合本 - 从亚录起行,安营在利非订,在那里百姓没有水喝。
  • 和合本(拼音版) - 从亚录起行,安营在利非订,在那里百姓没有水喝;
  • New International Version - They left Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • New International Reader's Version - They left Alush and camped at Rephidim. But there was no water there for the people to drink.
  • English Standard Version - And they set out from Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • New Living Translation - They left Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • Christian Standard Bible - They traveled from Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • New American Standard Bible - And they journeyed from Alush and camped at Rephidim; now it was there that the people had no water to drink.
  • New King James Version - They moved from Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • Amplified Bible - They moved out from Alush and camped at Rephidim; now it was there that the people had no water to drink.
  • American Standard Version - And they journeyed from Alush, and encamped in Rephidim, where was no water for the people to drink.
  • King James Version - And they removed from Alush, and encamped at Rephidim, where was no water for the people to drink.
  • New English Translation - They traveled from Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • World English Bible - They traveled from Alush, and encamped in Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • 新標點和合本 - 從亞錄起行,安營在利非訂;在那裏,百姓沒有水喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從亞錄起行,安營在利非訂;在那裏,百姓沒有水喝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從亞錄起行,安營在利非訂;在那裏,百姓沒有水喝。
  • 當代譯本 - 從亞錄啟行,至利非訂紮營,在那裡民眾沒有水喝;
  • 聖經新譯本 - 從亞錄起行,在利非訂安營,在那裡眾民沒有水喝。
  • 呂振中譯本 - 從 亞錄 往前行,就在 利非訂 紮營;在那裏人民沒有水喝。
  • 中文標準譯本 - 再從阿盧什起行,在利菲迪姆紮營; 在那裡,百姓沒有水喝。
  • 現代標點和合本 - 從亞錄起行,安營在利非訂,在那裡百姓沒有水喝。
  • 文理和合譯本 - 自亞錄啟行、建營於利非訂、在彼、民眾無水可飲、
  • 文理委辦譯本 - 自亞綠、張幕於哩非停、在彼無水可飲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自 亞錄 啟行、列營於 利非訂 、在彼民無水飲、
  • Nueva Versión Internacional - Partieron de Alús y acamparon en Refidín, donde los israelitas no tenían agua para beber.
  • 현대인의 성경 - 그들은 다시 거기서 출발하여 르비딤에 천막을 쳤는데 그 곳에는 마실 물이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Они покинули Алуш и остановились в Рефидиме, где у народа не было воды, чтобы утолить жажду.
  • Восточный перевод - Они покинули Алуш и остановились в Рефидиме, где у народа не было воды, чтобы утолить жажду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они покинули Алуш и остановились в Рефидиме, где у народа не было воды, чтобы утолить жажду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они покинули Алуш и остановились в Рефидиме, где у народа не было воды, чтобы утолить жажду.
  • La Bible du Semeur 2015 - puis à Rephidim, où le peuple ne trouva pas d’eau potable.
  • Nova Versão Internacional - Partiram de Alus e acamparam em Refidim, onde não havia água para o povo beber.
  • Hoffnung für alle - Refidim, wo sie kein Trinkwasser hatten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากอาลูชมาตั้งค่ายที่เรฟีดิม ที่ซึ่งไม่มีน้ำให้ประชากรดื่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ออก​เดิน​ทาง​จาก​อาลูช และ​ไป​ตั้ง​ค่าย​ที่​เรฟีดิม ซึ่ง​เป็น​ที่​กันดาร และ​ไม่​มี​น้ำ​ให้​ประชาชน​ดื่ม
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 17:1 - Người Ít-ra-ên ra đi từng chặng một, theo lệnh của Chúa Hằng Hữu. Từ hoang mạc Sin, họ dừng chân đóng trại tại Rê-phi-đim, nhưng ở đây không có nước.
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
  • Xuất Ai Cập 17:4 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Con phải làm gì đây? Họ gần đến độ lấy đá ném con rồi!”
  • Xuất Ai Cập 17:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đi trước dân chúng, dẫn theo một số trưởng lão Ít-ra-ên và cầm trong tay cây gậy mà con đã đập dưới sông Nin.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.
  • Xuất Ai Cập 17:8 - Lúc ấy, người A-ma-léc kéo quân đến Rê-phi-đim khiêu chiến với Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 19:2 - Họ đi từ Rê-phi-đim đến hoang mạc Si-nai, rồi cắm trại đối diện núi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rời A-lúc, họ cắm trại tại Rê-phi-đim, tại đó không có nước uống.
  • 新标点和合本 - 从亚录起行,安营在利非订;在那里,百姓没有水喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从亚录起行,安营在利非订;在那里,百姓没有水喝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从亚录起行,安营在利非订;在那里,百姓没有水喝。
  • 当代译本 - 从亚录启行,至利非订扎营,在那里民众没有水喝;
  • 圣经新译本 - 从亚录起行,在利非订安营,在那里众民没有水喝。
  • 中文标准译本 - 再从阿卢什起行,在利菲迪姆扎营; 在那里,百姓没有水喝。
  • 现代标点和合本 - 从亚录起行,安营在利非订,在那里百姓没有水喝。
  • 和合本(拼音版) - 从亚录起行,安营在利非订,在那里百姓没有水喝;
  • New International Version - They left Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • New International Reader's Version - They left Alush and camped at Rephidim. But there was no water there for the people to drink.
  • English Standard Version - And they set out from Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • New Living Translation - They left Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • Christian Standard Bible - They traveled from Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • New American Standard Bible - And they journeyed from Alush and camped at Rephidim; now it was there that the people had no water to drink.
  • New King James Version - They moved from Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • Amplified Bible - They moved out from Alush and camped at Rephidim; now it was there that the people had no water to drink.
  • American Standard Version - And they journeyed from Alush, and encamped in Rephidim, where was no water for the people to drink.
  • King James Version - And they removed from Alush, and encamped at Rephidim, where was no water for the people to drink.
  • New English Translation - They traveled from Alush and camped at Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • World English Bible - They traveled from Alush, and encamped in Rephidim, where there was no water for the people to drink.
  • 新標點和合本 - 從亞錄起行,安營在利非訂;在那裏,百姓沒有水喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從亞錄起行,安營在利非訂;在那裏,百姓沒有水喝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從亞錄起行,安營在利非訂;在那裏,百姓沒有水喝。
  • 當代譯本 - 從亞錄啟行,至利非訂紮營,在那裡民眾沒有水喝;
  • 聖經新譯本 - 從亞錄起行,在利非訂安營,在那裡眾民沒有水喝。
  • 呂振中譯本 - 從 亞錄 往前行,就在 利非訂 紮營;在那裏人民沒有水喝。
  • 中文標準譯本 - 再從阿盧什起行,在利菲迪姆紮營; 在那裡,百姓沒有水喝。
  • 現代標點和合本 - 從亞錄起行,安營在利非訂,在那裡百姓沒有水喝。
  • 文理和合譯本 - 自亞錄啟行、建營於利非訂、在彼、民眾無水可飲、
  • 文理委辦譯本 - 自亞綠、張幕於哩非停、在彼無水可飲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自 亞錄 啟行、列營於 利非訂 、在彼民無水飲、
  • Nueva Versión Internacional - Partieron de Alús y acamparon en Refidín, donde los israelitas no tenían agua para beber.
  • 현대인의 성경 - 그들은 다시 거기서 출발하여 르비딤에 천막을 쳤는데 그 곳에는 마실 물이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Они покинули Алуш и остановились в Рефидиме, где у народа не было воды, чтобы утолить жажду.
  • Восточный перевод - Они покинули Алуш и остановились в Рефидиме, где у народа не было воды, чтобы утолить жажду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они покинули Алуш и остановились в Рефидиме, где у народа не было воды, чтобы утолить жажду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они покинули Алуш и остановились в Рефидиме, где у народа не было воды, чтобы утолить жажду.
  • La Bible du Semeur 2015 - puis à Rephidim, où le peuple ne trouva pas d’eau potable.
  • Nova Versão Internacional - Partiram de Alus e acamparam em Refidim, onde não havia água para o povo beber.
  • Hoffnung für alle - Refidim, wo sie kein Trinkwasser hatten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากอาลูชมาตั้งค่ายที่เรฟีดิม ที่ซึ่งไม่มีน้ำให้ประชากรดื่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ออก​เดิน​ทาง​จาก​อาลูช และ​ไป​ตั้ง​ค่าย​ที่​เรฟีดิม ซึ่ง​เป็น​ที่​กันดาร และ​ไม่​มี​น้ำ​ให้​ประชาชน​ดื่ม
  • Xuất Ai Cập 17:1 - Người Ít-ra-ên ra đi từng chặng một, theo lệnh của Chúa Hằng Hữu. Từ hoang mạc Sin, họ dừng chân đóng trại tại Rê-phi-đim, nhưng ở đây không có nước.
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
  • Xuất Ai Cập 17:4 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Con phải làm gì đây? Họ gần đến độ lấy đá ném con rồi!”
  • Xuất Ai Cập 17:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đi trước dân chúng, dẫn theo một số trưởng lão Ít-ra-ên và cầm trong tay cây gậy mà con đã đập dưới sông Nin.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.
  • Xuất Ai Cập 17:8 - Lúc ấy, người A-ma-léc kéo quân đến Rê-phi-đim khiêu chiến với Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 19:2 - Họ đi từ Rê-phi-đim đến hoang mạc Si-nai, rồi cắm trại đối diện núi.
圣经
资源
计划
奉献