Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.
  • 新标点和合本 - 这是在西奈山所命定为常献的燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是在西奈山上规定为经常献的燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是在西奈山上规定为经常献的燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 当代译本 - 这是在西奈山上规定的日常燔祭,是献给耶和华的馨香火祭。
  • 圣经新译本 - 这就是常献的燔祭,是在西奈山规定,作为献给耶和华馨香的火祭。
  • 中文标准译本 - 这常献的燔祭是在西奈山规定的,是献给耶和华的馨香火祭。
  • 现代标点和合本 - 这是西奈山所命定为常献的燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本(拼音版) - 这是在西奈山所命定为常献的燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • New International Version - This is the regular burnt offering instituted at Mount Sinai as a pleasing aroma, a food offering presented to the Lord.
  • New International Reader's Version - It is the regular burnt offering. The Lord established it at Mount Sinai. It has a pleasant smell. It is a food offering presented to the Lord.
  • English Standard Version - It is a regular burnt offering, which was ordained at Mount Sinai for a pleasing aroma, a food offering to the Lord.
  • New Living Translation - This is the regular burnt offering instituted at Mount Sinai as a special gift, a pleasing aroma to the Lord.
  • Christian Standard Bible - It is a regular burnt offering established at Mount Sinai for a pleasing aroma, a food offering to the Lord.
  • New American Standard Bible - It is a continual burnt offering which was ordained on Mount Sinai as a soothing aroma, an offering by fire to the Lord.
  • New King James Version - It is a regular burnt offering which was ordained at Mount Sinai for a sweet aroma, an offering made by fire to the Lord.
  • Amplified Bible - It is a continual burnt offering which was ordained on Mount Sinai as a sweet and soothing aroma, an offering by fire to the Lord.
  • American Standard Version - It is a continual burnt-offering, which was ordained in mount Sinai for a sweet savor, an offering made by fire unto Jehovah.
  • King James Version - It is a continual burnt offering, which was ordained in mount Sinai for a sweet savour, a sacrifice made by fire unto the Lord.
  • New English Translation - It is a continual burnt offering that was instituted on Mount Sinai as a pleasing aroma, an offering made by fire to the Lord.
  • World English Bible - It is a continual burnt offering which was ordained in Mount Sinai for a pleasant aroma, an offering made by fire to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 這是西奈山所命定為常獻的燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是在西奈山上規定為經常獻的燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是在西奈山上規定為經常獻的燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 當代譯本 - 這是在西奈山上規定的日常燔祭,是獻給耶和華的馨香火祭。
  • 聖經新譯本 - 這就是常獻的燔祭,是在西奈山規定,作為獻給耶和華馨香的火祭。
  • 呂振中譯本 - 這是 不斷獻的燔祭、在 西乃 山所制定、做怡神之香氣獻與永恆主的火祭的。
  • 中文標準譯本 - 這常獻的燔祭是在西奈山規定的,是獻給耶和華的馨香火祭。
  • 現代標點和合本 - 這是西奈山所命定為常獻的燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 文理和合譯本 - 昔在西乃山、所命恆獻燔祭、以為馨香之火祭、奉於耶和華者、即此、
  • 文理委辦譯本 - 我昔在西乃山、曾命恆獻燔祭、取其馨香、以奉於我者即此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃在 西乃 山所命恆獻之火焚祭、為獻於主馨香之火祭、
  • Nueva Versión Internacional - Este es el holocausto diario, instituido en el monte Sinaí como ofrenda presentada por fuego, de aroma grato al Señor.
  • 현대인의 성경 - 이것은 시내산에서 처음 시작된 것으로 매일 불로 태워 바치는 번제이며 나 여호와를 기쁘게 하는 향기이다.
  • Новый Русский Перевод - Это постоянное всесожжение, принятое у горы Синай, приятное благоухание, огненная жертва Господу.
  • Восточный перевод - Это постоянное всесожжение, принятое у горы Синай, приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это постоянное всесожжение, принятое у горы Синай, приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это постоянное всесожжение, принятое у горы Синай, приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’agit là de l’holocauste perpétuel tel qu’il a été offert sur la montagne du Sinaï. C’est un sacrifice consumé par le feu pour l’Eternel dont l’odeur est apaisante.
  • リビングバイブル - シナイ山で定めたとおりである。良い香りのする、火で焼くささげ物として、毎日ささげなければならない。
  • Nova Versão Internacional - Este é o holocausto diário instituído no monte Sinai, de aroma agradável; é oferta dedicada ao Senhor, preparada no fogo.
  • Hoffnung für alle - Dies ist das tägliche Brandopfer, wie ihr es mir zum ersten Mal am Berg Sinai dargebracht habt. Diese wohlriechenden Gaben gefallen mir, dem Herrn. Gießt außerdem bei jedem Opfer morgens und abends ein Trankopfer von einem Liter Wein am Altar aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นเครื่องเผาบูชาที่กำหนดไว้ที่ภูเขาซีนาย ให้ถวายเป็นประจำ เป็นกลิ่นหอมที่พอพระทัย เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ประจำ​ที่​จัด​ตั้ง​ขึ้น​ที่​ภูเขา​ซีนาย เป็น​ของ​ถวาย​ด้วย​ไฟ​จะ​ส่ง​กลิ่น​หอม​เป็น​ที่​พอใจ​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
  • 2 Sử Ký 31:3 - Vua cũng ấn định số tài sản vua dâng vào việc tế lễ hằng ngày trong Đền Thờ, như các tế lễ thiêu dâng buổi sáng và buổi chiều; dâng ngày lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ lớn, như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • E-xơ-ra 3:4 - Họ cử hành lễ Lều Tạm như sách Luật dạy, dâng đúng số lễ thiêu phải dâng mỗi ngày.
  • Lê-vi Ký 6:9 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ thiêu sau đây: Lễ vật phải được giữ giữa bàn thờ suốt đêm, lửa trên bàn thờ phải cháy luôn cho đến sáng.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Ê-xê-chi-ên 46:14 - Tế lễ chay dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm một chiên con với một phần sáu giạ bột trộn với một phần ba hin dầu. Đây là một lệ luật vĩnh viễn cho các ngươi.
  • A-mốt 5:25 - “Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.
  • 新标点和合本 - 这是在西奈山所命定为常献的燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是在西奈山上规定为经常献的燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是在西奈山上规定为经常献的燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 当代译本 - 这是在西奈山上规定的日常燔祭,是献给耶和华的馨香火祭。
  • 圣经新译本 - 这就是常献的燔祭,是在西奈山规定,作为献给耶和华馨香的火祭。
  • 中文标准译本 - 这常献的燔祭是在西奈山规定的,是献给耶和华的馨香火祭。
  • 现代标点和合本 - 这是西奈山所命定为常献的燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本(拼音版) - 这是在西奈山所命定为常献的燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • New International Version - This is the regular burnt offering instituted at Mount Sinai as a pleasing aroma, a food offering presented to the Lord.
  • New International Reader's Version - It is the regular burnt offering. The Lord established it at Mount Sinai. It has a pleasant smell. It is a food offering presented to the Lord.
  • English Standard Version - It is a regular burnt offering, which was ordained at Mount Sinai for a pleasing aroma, a food offering to the Lord.
  • New Living Translation - This is the regular burnt offering instituted at Mount Sinai as a special gift, a pleasing aroma to the Lord.
  • Christian Standard Bible - It is a regular burnt offering established at Mount Sinai for a pleasing aroma, a food offering to the Lord.
  • New American Standard Bible - It is a continual burnt offering which was ordained on Mount Sinai as a soothing aroma, an offering by fire to the Lord.
  • New King James Version - It is a regular burnt offering which was ordained at Mount Sinai for a sweet aroma, an offering made by fire to the Lord.
  • Amplified Bible - It is a continual burnt offering which was ordained on Mount Sinai as a sweet and soothing aroma, an offering by fire to the Lord.
  • American Standard Version - It is a continual burnt-offering, which was ordained in mount Sinai for a sweet savor, an offering made by fire unto Jehovah.
  • King James Version - It is a continual burnt offering, which was ordained in mount Sinai for a sweet savour, a sacrifice made by fire unto the Lord.
  • New English Translation - It is a continual burnt offering that was instituted on Mount Sinai as a pleasing aroma, an offering made by fire to the Lord.
  • World English Bible - It is a continual burnt offering which was ordained in Mount Sinai for a pleasant aroma, an offering made by fire to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 這是西奈山所命定為常獻的燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是在西奈山上規定為經常獻的燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是在西奈山上規定為經常獻的燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 當代譯本 - 這是在西奈山上規定的日常燔祭,是獻給耶和華的馨香火祭。
  • 聖經新譯本 - 這就是常獻的燔祭,是在西奈山規定,作為獻給耶和華馨香的火祭。
  • 呂振中譯本 - 這是 不斷獻的燔祭、在 西乃 山所制定、做怡神之香氣獻與永恆主的火祭的。
  • 中文標準譯本 - 這常獻的燔祭是在西奈山規定的,是獻給耶和華的馨香火祭。
  • 現代標點和合本 - 這是西奈山所命定為常獻的燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 文理和合譯本 - 昔在西乃山、所命恆獻燔祭、以為馨香之火祭、奉於耶和華者、即此、
  • 文理委辦譯本 - 我昔在西乃山、曾命恆獻燔祭、取其馨香、以奉於我者即此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃在 西乃 山所命恆獻之火焚祭、為獻於主馨香之火祭、
  • Nueva Versión Internacional - Este es el holocausto diario, instituido en el monte Sinaí como ofrenda presentada por fuego, de aroma grato al Señor.
  • 현대인의 성경 - 이것은 시내산에서 처음 시작된 것으로 매일 불로 태워 바치는 번제이며 나 여호와를 기쁘게 하는 향기이다.
  • Новый Русский Перевод - Это постоянное всесожжение, принятое у горы Синай, приятное благоухание, огненная жертва Господу.
  • Восточный перевод - Это постоянное всесожжение, принятое у горы Синай, приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это постоянное всесожжение, принятое у горы Синай, приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это постоянное всесожжение, принятое у горы Синай, приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’agit là de l’holocauste perpétuel tel qu’il a été offert sur la montagne du Sinaï. C’est un sacrifice consumé par le feu pour l’Eternel dont l’odeur est apaisante.
  • リビングバイブル - シナイ山で定めたとおりである。良い香りのする、火で焼くささげ物として、毎日ささげなければならない。
  • Nova Versão Internacional - Este é o holocausto diário instituído no monte Sinai, de aroma agradável; é oferta dedicada ao Senhor, preparada no fogo.
  • Hoffnung für alle - Dies ist das tägliche Brandopfer, wie ihr es mir zum ersten Mal am Berg Sinai dargebracht habt. Diese wohlriechenden Gaben gefallen mir, dem Herrn. Gießt außerdem bei jedem Opfer morgens und abends ein Trankopfer von einem Liter Wein am Altar aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นเครื่องเผาบูชาที่กำหนดไว้ที่ภูเขาซีนาย ให้ถวายเป็นประจำ เป็นกลิ่นหอมที่พอพระทัย เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ประจำ​ที่​จัด​ตั้ง​ขึ้น​ที่​ภูเขา​ซีนาย เป็น​ของ​ถวาย​ด้วย​ไฟ​จะ​ส่ง​กลิ่น​หอม​เป็น​ที่​พอใจ​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
  • 2 Sử Ký 31:3 - Vua cũng ấn định số tài sản vua dâng vào việc tế lễ hằng ngày trong Đền Thờ, như các tế lễ thiêu dâng buổi sáng và buổi chiều; dâng ngày lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ lớn, như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • E-xơ-ra 3:4 - Họ cử hành lễ Lều Tạm như sách Luật dạy, dâng đúng số lễ thiêu phải dâng mỗi ngày.
  • Lê-vi Ký 6:9 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ thiêu sau đây: Lễ vật phải được giữ giữa bàn thờ suốt đêm, lửa trên bàn thờ phải cháy luôn cho đến sáng.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Ê-xê-chi-ên 46:14 - Tế lễ chay dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm một chiên con với một phần sáu giạ bột trộn với một phần ba hin dầu. Đây là một lệ luật vĩnh viễn cho các ngươi.
  • A-mốt 5:25 - “Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
圣经
资源
计划
奉献