逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ trao quyền cho người, và như vậy toàn dân Ít-ra-ên sẽ tuân lệnh người.
- 新标点和合本 - 又将你的尊荣给他几分,使以色列全会众都听从他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又将你的尊荣给他一些,好使以色列全会众都听从他。
- 和合本2010(神版-简体) - 又将你的尊荣给他一些,好使以色列全会众都听从他。
- 当代译本 - 把你的权柄赐给他,使以色列全体会众都听从他。
- 圣经新译本 - 你要把你的尊荣给他几分,好叫以色列全体会众都听从他。
- 中文标准译本 - 并将你的一些尊荣加给他,好让全体以色列会众都听从他。
- 现代标点和合本 - 又将你的尊荣给他几分,使以色列全会众都听从他。
- 和合本(拼音版) - 又将你的尊荣给他几分,使以色列全会众都听从他。
- New International Version - Give him some of your authority so the whole Israelite community will obey him.
- New International Reader's Version - Give him some of your authority. Then the whole community of Israel will obey him.
- English Standard Version - You shall invest him with some of your authority, that all the congregation of the people of Israel may obey.
- New Living Translation - Transfer some of your authority to him so the whole community of Israel will obey him.
- Christian Standard Bible - Confer some of your authority on him so that the entire Israelite community will obey him.
- New American Standard Bible - And you shall put some of your authority on him, so that all the congregation of the sons of Israel will obey him.
- New King James Version - And you shall give some of your authority to him, that all the congregation of the children of Israel may be obedient.
- Amplified Bible - You shall put some of your authority and honor on him, so that all the congregation of the Israelites will obey him.
- American Standard Version - And thou shalt put of thine honor upon him, that all the congregation of the children of Israel may obey.
- King James Version - And thou shalt put some of thine honour upon him, that all the congregation of the children of Israel may be obedient.
- New English Translation - Then you must delegate some of your authority to him, so that the whole community of the Israelites will be obedient.
- World English Bible - You shall give authority to him, that all the congregation of the children of Israel may obey.
- 新標點和合本 - 又將你的尊榮給他幾分,使以色列全會眾都聽從他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又將你的尊榮給他一些,好使以色列全會眾都聽從他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又將你的尊榮給他一些,好使以色列全會眾都聽從他。
- 當代譯本 - 把你的權柄賜給他,使以色列全體會眾都聽從他。
- 聖經新譯本 - 你要把你的尊榮給他幾分,好叫以色列全體會眾都聽從他。
- 呂振中譯本 - 你要將你的尊威給他幾分,好使 以色列 人全會眾都聽從他。
- 中文標準譯本 - 並將你的一些尊榮加給他,好讓全體以色列會眾都聽從他。
- 現代標點和合本 - 又將你的尊榮給他幾分,使以色列全會眾都聽從他。
- 文理和合譯本 - 以汝尊榮、加諸其身、使以色列會眾無不聽從、
- 文理委辦譯本 - 以汝尊榮、加諸其身、使以色列會眾、無不遵循、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以爾之尊榮加諸其身、使 以色列 會眾無不聽從、
- Nueva Versión Internacional - Lo investirás con algunas de tus atribuciones, para que toda la comunidad israelita le obedezca.
- 현대인의 성경 - 그리고 그에게 네 권한의 일부를 주어 모든 이스라엘 백성이 그에게 복종하게 하라.
- Новый Русский Перевод - Передай ему часть своей власти, чтобы народ израильтян слушался его.
- Восточный перевод - Передай ему часть своей власти, чтобы народ Исраила слушался его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Передай ему часть своей власти, чтобы народ Исраила слушался его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Передай ему часть своей власти, чтобы народ Исроила слушался его.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu lui transmettras une part de ton autorité afin que toute la communauté des Israélites lui obéisse.
- リビングバイブル - あなたの権威を正式に譲り渡し、すべての民が彼に従うようにするのだ。
- Nova Versão Internacional - Dê-lhe parte da sua autoridade para que toda a comunidade de Israel lhe obedeça.
- Hoffnung für alle - Sag den Israeliten, sie sollen ihn genauso achten wie dich. Alle haben ihm zu gehorchen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมอบสิทธิอำนาจของเจ้าบางส่วนให้เขา เพื่อชุมชนอิสราเอลทั้งหมดจะเชื่อฟังเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงให้เขามีสิทธิอำนาจบ้าง เพื่อชาวอิสราเอลทั้งมวลจะเชื่อฟังเขา
交叉引用
- 2 Các Vua 2:15 - Nhóm môn đệ các tiên tri ở lại Giê-ri-cô, bên kia sông, thấy thế bảo nhau: “Thần của Ê-li đã ở lại với Ê-li-sê.” Họ đi ra đón Ê-li-sê, cung kính cúi chào,
- 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 2:9 - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
- 2 Các Vua 2:10 - Ê-li nói: “Con xin một việc khó. Nhưng nếu con thấy ta lúc ta được cất lên, thì con sẽ toại nguyện; nếu không, việc sẽ không thành.”
- 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
- Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
- Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
- Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
- 1 Sử Ký 29:23 - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
- 1 Sa-mu-ên 10:9 - Khi Sau-lơ từ giã Sa-mu-ên, quay lưng ra đi, Đức Chúa Trời đổi mới lòng ông. Chỉ trong hôm ấy, tất cả những điều Sa-mu-ên nói trước đều xảy ra.
- Giô-suê 1:16 - Họ thưa với Giô-suê: “Chúng tôi xin tuân theo mọi điều ông dạy bảo, đi bất cứ nơi nào ông sai.
- Giô-suê 1:17 - Chúng tôi sẽ vâng lời ông như đã vâng lời Môi-se. Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ở cùng ông như Ngài đã ở cùng Môi-se trước kia.
- Giô-suê 1:18 - Người nào cãi lệnh ông, người đó phải chết. Xin ông hãy can đảm và bền chí.”