逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
- 新标点和合本 - 断没有法术可以害雅各, 也没有占卜可以害以色列。 现在必有人论及雅各,就是论及以色列说: ‘ 神为他行了何等的大事!’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 绝没有法术可以伤雅各, 没有占卜可以害以色列。 现在,人论及雅各,论及以色列必说: ‘上帝成就了何等的事啊!’
- 和合本2010(神版-简体) - 绝没有法术可以伤雅各, 没有占卜可以害以色列。 现在,人论及雅各,论及以色列必说: ‘ 神成就了何等的事啊!’
- 当代译本 - 没有邪术能害雅各, 没有咒语可伤以色列。 时候一到,人们必谈论雅各, 谈论以色列,说,‘看啊, 上帝的作为何等伟大!’
- 圣经新译本 - 在雅各中没有观兆的, 在以色列中也没有占卜; 到了适当的时候,必有话对雅各和以色列说: ‘ 神为他们行了何等的大事!’
- 中文标准译本 - 实在没有法术对付雅各, 也没有占卜对付以色列, 每当论到雅各, 论到以色列,人都会说: ‘神成就了何等的事啊!’
- 现代标点和合本 - 断没有法术可以害雅各, 也没有占卜可以害以色列。 现在必有人论及雅各,就是论及以色列说: ‘神为他行了何等的大事!’
- 和合本(拼音版) - 断没有法术可以害雅各; 也没有占卜可以害以色列。 现在必有人论及雅各,就是论及以色列说: ‘上帝为他行了何等的大事!’
- New International Version - There is no divination against Jacob, no evil omens against Israel. It will now be said of Jacob and of Israel, ‘See what God has done!’
- New International Reader's Version - There isn’t any magic that can hurt the people of Jacob. No one can use magic words to harm Israel. Here is what will be said about the people of Jacob. Here is what will be said about Israel. People will say, ‘See what God has done!’
- English Standard Version - For there is no enchantment against Jacob, no divination against Israel; now it shall be said of Jacob and Israel, ‘What has God wrought!’
- New Living Translation - No curse can touch Jacob; no magic has any power against Israel. For now it will be said of Jacob, ‘What wonders God has done for Israel!’
- Christian Standard Bible - There is no magic curse against Jacob and no divination against Israel. It will now be said about Jacob and Israel, “What great things God has done!”
- New American Standard Bible - For there is no magic curse against Jacob, Nor is there any divination against Israel; At the proper time it shall be said to Jacob And to Israel, what God has done!
- New King James Version - “For there is no sorcery against Jacob, Nor any divination against Israel. It now must be said of Jacob And of Israel, ‘Oh, what God has done!’
- Amplified Bible - For there is no enchantment or omen against Jacob, Nor is there any divination against Israel. At the proper time it shall be said to Jacob And to Israel, what has God done!
- American Standard Version - Surely there is no enchantment with Jacob; Neither is there any divination with Israel: Now shalt it be said of Jacob and of Israel, What hath God wrought!
- King James Version - Surely there is no enchantment against Jacob, neither is there any divination against Israel: according to this time it shall be said of Jacob and of Israel, What hath God wrought!
- New English Translation - For there is no spell against Jacob, nor is there any divination against Israel. At this time it must be said of Jacob and of Israel, ‘Look at what God has done!’
- World English Bible - Surely there is no enchantment with Jacob; Neither is there any divination with Israel. Now it shall be said of Jacob and of Israel, ‘What has God done!’
- 新標點和合本 - 斷沒有法術可以害雅各, 也沒有占卜可以害以色列。 現在必有人論及雅各,就是論及以色列說: 神為他行了何等的大事!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 絕沒有法術可以傷雅各, 沒有占卜可以害以色列。 現在,人論及雅各,論及以色列必說: 『上帝成就了何等的事啊!』
- 和合本2010(神版-繁體) - 絕沒有法術可以傷雅各, 沒有占卜可以害以色列。 現在,人論及雅各,論及以色列必說: 『 神成就了何等的事啊!』
- 當代譯本 - 沒有邪術能害雅各, 沒有咒語可傷以色列。 時候一到,人們必談論雅各, 談論以色列,說,『看啊, 上帝的作為何等偉大!』
- 聖經新譯本 - 在雅各中沒有觀兆的, 在以色列中也沒有占卜; 到了適當的時候,必有話對雅各和以色列說: ‘ 神為他們行了何等的大事!’
- 呂振中譯本 - 在 雅各 中沒有觀兆頭, 在 以色列 中並沒有占卜; 到時對 雅各 和 以色列 總有話說: 「上帝 為他 行了何等大的事!」
- 中文標準譯本 - 實在沒有法術對付雅各, 也沒有占卜對付以色列, 每當論到雅各, 論到以色列,人都會說: 『神成就了何等的事啊!』
- 現代標點和合本 - 斷沒有法術可以害雅各, 也沒有占卜可以害以色列。 現在必有人論及雅各,就是論及以色列說: 『神為他行了何等的大事!』
- 文理和合譯本 - 無術數以害雅各家、無卜筮以攻以色列、於斯時也、人論雅各 以色列云、上帝待之、何其奇歟、
- 文理委辦譯本 - 欲攻雅各家、卜之不利、欲擊以色列、占之不祥、於斯時也、人有言矣、上帝之待雅各 以色列、何其奇與、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲攻 雅各 、法術無益、欲攻 以色列 、卜筮不利、當此時論 雅各 及 以色列 、可云天主所行之事、何其大歟、 或作天主所行傳於雅各傳於以色列
- Nueva Versión Internacional - Contra Jacob no hay brujería que valga, ni valen las hechicerías contra Israel. De Jacob y de Israel se dirá: “¡Miren lo que Dios ha hecho!”
- 현대인의 성경 - 야곱을 해칠 마술이 없고 이스라엘을 해칠 점술이 없구나. 이제 사람들이 이스라엘에 대하여 ‘하나님이 그들을 위해 행하신 놀라운 일을 보라’ 하고 말하리라.
- Новый Русский Перевод - Нет колдовства на Иакова, нет ворожбы на Израиля . Станут теперь говорить об Иакове и об Израиле: «Вот что Бог сотворил!»
- Восточный перевод - Нет колдовства на Якуба, нет ворожбы на Исраила . Станут теперь говорить о Якубе и об Исраиле: «Вот что Всевышний сотворил!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет колдовства на Якуба, нет ворожбы на Исраила . Станут теперь говорить о Якубе и об Исраиле: «Вот что Аллах сотворил!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет колдовства на Якуба, нет ворожбы на Исроила . Станут теперь говорить о Якубе и об Исроиле: «Вот что Всевышний сотворил!»
- La Bible du Semeur 2015 - et la divination ╵est absente en Jacob : on ne consulte pas ╵d’augure en Israël, il est dit à Jacob ╵au moment opportun, oui, il est dit à Israël ╵ce que Dieu accomplit .
- Nova Versão Internacional - Não há magia que possa contra Jacó, nem encantamento contra Israel. Agora se dirá de Jacó e de Israel: ‘Vejam o que Deus tem feito!’
- Hoffnung für alle - Gegen die Nachkommen von Jakob hilft keine Verwünschung, kein Zauberspruch kann Israel etwas anhaben. Darum sagt man staunend über Israel: ›Seht, was Gott für sie getan hat!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีอาถรรพ์ใดๆ ตกแก่ยาโคบ ไม่อาจทำเวทมนตร์ใดๆ แก่อิสราเอล ถึงเวลาแล้วที่จะพูดถึงยาโคบ ที่จะพูดถึงอิสราเอลว่า ‘ดูสิ่งที่พระเจ้าทรงกระทำเถิด!’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่มีเวทมนตร์คาถาสาปแช่งยาโคบ ไม่มีการทำนายคัดค้านอิสราเอล บัดนี้ไป จะมีการกล่าวถึงยาโคบ และอิสราเอลว่า ‘ดูเถิดว่า พระเจ้าได้กระทำอะไรบ้าง’
交叉引用
- Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
- Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
- Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
- Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
- Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
- Đa-ni-ên 9:15 - Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đã lưu danh thiên cổ vì Ngài đem dân Ngài ra khỏi Ai Cập với quyền năng vĩ đại; nhưng chúng con đã phạm tội, sống độc ác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
- Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
- Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
- Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
- Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
- Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
- Ga-la-ti 1:23 - Họ chỉ nghe rằng người bức hại họ ngày trước, nay đang truyền Đạo mà mình đã cố sức tiêu diệt.
- Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
- Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
- Ma-thi-ơ 12:25 - Biết ý tưởng của họ, Chúa Giê-xu giảng giải: “Một quốc gia chia rẽ phải bị tiêu diệt. Một thành phố hay một gia đình chia rẽ cũng không thể bền vững.
- Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
- Giô-suê 13:22 - Lúc ấy người Ít-ra-ên cũng giết luôn thuật sĩ Ba-la-am, con của Bê-ô.
- Dân Số Ký 24:1 - Ngay lúc ấy, Ba-la-am nhận thức rằng Chúa Hằng Hữu chỉ muốn ông chúc phước người Ít-ra-ên, nên ông không đi một nơi khác như những lần trước để tìm Chúa, nhưng quay nhìn về phía hoang mạc.
- Ma-thi-ơ 12:27 - Nếu Ta nhờ quyền năng Sa-tan để đuổi quỷ, môn đệ các ông sẽ nhờ quyền năng nào? Chính họ sẽ xét xử các ông.
- Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
- Dân Số Ký 22:7 - Các sứ giả của Ba-lác (gồm các trưởng lão Mô-áp và Ma-đi-an) bưng lễ vật trong tay đến gặp Ba-la-am trình bày tự sự.
- Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
- Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
- Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
- Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.