Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lại lên đường đi đến Bê-e (nghĩa là giếng nước). Tại giếng ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tập họp dân lại, Ta sẽ cho họ nước uống.”
  • 新标点和合本 - 以色列人从那里起行,到了比珥(“比珥”就是“井”的意思)。从前耶和华吩咐摩西说:“招聚百姓,我好给他们水喝”,说的就是这井。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人从那里起行,到了比珥 。从前耶和华对摩西说:“召集百姓,我要给他们水”,说的就是这井。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人从那里起行,到了比珥 。从前耶和华对摩西说:“召集百姓,我要给他们水”,说的就是这井。
  • 当代译本 - 以色列人又往前走,来到比珥 。耶和华曾在那里对摩西说:“把民众招聚起来,我要给他们水喝。”
  • 圣经新译本 - 以色列 人又从那里到了比珥(“比珥”意即“井”);从前耶和华对摩西说:“你要聚集众民,我好把水给他们喝”,说的就是这个井。
  • 中文标准译本 - 他们从那里来到比尔,就是在这井旁,耶和华曾对摩西说:“招聚民众来,我要赐给他们水。”
  • 现代标点和合本 - 以色列人从那里起行,到了比珥 。从前耶和华吩咐摩西说:“招聚百姓,我好给他们水喝”,说的就是这井。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人从那里起行,到了比珥 。从前耶和华吩咐摩西说:“招聚百姓,我好给他们水喝”,说的就是这井。
  • New International Version - From there they continued on to Beer, the well where the Lord said to Moses, “Gather the people together and I will give them water.”
  • New International Reader's Version - From there the Israelites continued on to Beer. That was the well where the Lord spoke to Moses. He said, “Gather the people together. I will give them water to drink.”
  • English Standard Version - And from there they continued to Beer; that is the well of which the Lord said to Moses, “Gather the people together, so that I may give them water.”
  • New Living Translation - From there the Israelites traveled to Beer, which is the well where the Lord said to Moses, “Assemble the people, and I will give them water.”
  • The Message - They went on to Beer (The Well), where God said to Moses, “Gather the people; I’ll give them water.” That’s where Israel sang this song: Erupt, Well! Sing the Song of the Well, the well sunk by princes, Dug out by the peoples’ leaders digging with their scepters and staffs.
  • Christian Standard Bible - From there they went to Beer, the well the Lord told Moses about, “Gather the people so I may give them water.”
  • New American Standard Bible - From there they continued to Beer, that is the well where the Lord said to Moses, “Assemble the people, that I may give them water.”
  • New King James Version - From there they went to Beer, which is the well where the Lord said to Moses, “Gather the people together, and I will give them water.”
  • Amplified Bible - From there the Israelites went on to Beer, that is the well where the Lord said to Moses, “Gather the people together and I will give them water.”
  • American Standard Version - And from thence they journeyed to Beer: that is the well whereof Jehovah said unto Moses, Gather the people together, and I will give them water.
  • King James Version - And from thence they went to Beer: that is the well whereof the Lord spake unto Moses, Gather the people together, and I will give them water.
  • New English Translation - And from there they traveled to Beer; that is the well where the Lord spoke to Moses, “Gather the people and I will give them water.”
  • World English Bible - From there they traveled to Beer; that is the well of which Yahweh said to Moses, “Gather the people together, and I will give them water.”
  • 新標點和合本 - 以色列人從那裏起行,到了比珥(就是井的意思)。從前耶和華吩咐摩西說:「招聚百姓,我好給他們水喝」,說的就是這井。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人從那裏起行,到了比珥 。從前耶和華對摩西說:「召集百姓,我要給他們水」,說的就是這井。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人從那裏起行,到了比珥 。從前耶和華對摩西說:「召集百姓,我要給他們水」,說的就是這井。
  • 當代譯本 - 以色列人又往前走,來到比珥 。耶和華曾在那裡對摩西說:「把民眾招聚起來,我要給他們水喝。」
  • 聖經新譯本 - 以色列 人又從那裡到了比珥(“比珥”意即“井”);從前耶和華對摩西說:“你要聚集眾民,我好把水給他們喝”,說的就是這個井。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人 又從那裏到了 比珥 :從前永恆主對 摩西 說:『你把人民聚集了來,我好將水給予他們』,說的就是這個井。
  • 中文標準譯本 - 他們從那裡來到比爾,就是在這井旁,耶和華曾對摩西說:「招聚民眾來,我要賜給他們水。」
  • 現代標點和合本 - 以色列人從那裡起行,到了比珥 。從前耶和華吩咐摩西說:「招聚百姓,我好給他們水喝」,說的就是這井。
  • 文理和合譯本 - 由此而往、至於比珥、在彼有井、昔耶和華諭摩西曰、汝集人民、我飲以水、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族離彼、至庇耳、在彼有井。耶和華諭摩西曰、汝集人民、我飲以水。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民離彼至 比珥 、 比珥譯即井之義 昔主命 摩西 曰、集民、我將賜之以水、所言即此井也、
  • Nueva Versión Internacional - De allí continuaron hasta Ber, el pozo donde el Señor le dijo a Moisés: «Reúne al pueblo, y les daré agua».
  • 현대인의 성경 - 그 후에 이스라엘 백성은 거기서 브엘로 갔다. 여호와께서는 그 곳에서 모세에게 “백성을 모아라. 내가 그들에게 물을 주겠다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Оттуда они продолжили путь к Беэру , колодцу, где Господь сказал Моисею: – Собери народ, и Я дам им воду.
  • Восточный перевод - Оттуда они продолжили путь к Беэру («колодец»), колодцу, где Вечный сказал Мусе: – Собери народ, и Я дам им воду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оттуда они продолжили путь к Беэру («колодец»), колодцу, где Вечный сказал Мусе: – Собери народ, и Я дам им воду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оттуда они продолжили путь к Беэру («колодец»), колодцу, где Вечный сказал Мусо: – Собери народ, и Я дам им воду.
  • La Bible du Semeur 2015 - De là, ils gagnèrent Beer. C’est à propos de ce puits que l’Eternel dit à Moïse : Assemble le peuple, et je leur donnerai de l’eau.
  • リビングバイブル - 次に向かったのはベエル〔「井戸」の意〕です。そこは主がモーセに、「水を与えるから、みなを集めなさい」と命じた場所でした。
  • Nova Versão Internacional - De lá prosseguiram até Beer, o poço onde o Senhor disse a Moisés: “Reúna o povo, e eu lhe darei água”.
  • Hoffnung für alle - Von dort zogen die Israeliten weiter nach Beer, das nach einem Brunnen benannt war. Hier sprach der Herr zu Mose: »Ruf das Volk zusammen! Ich will euch Wasser geben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากที่นั่นอิสราเอลเดินทางต่อมายังเบเออร์ซึ่งเป็นบ่อน้ำที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงเรียกชุมนุมประชากร เราจะให้น้ำแก่พวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จาก​นั้น​พวก​เขา​ก็​ไป​ยัง​เบเออร์​ซึ่ง​เป็น​บ่อ​น้ำ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “จง​รวบ​รวม​ประชาชน​ให้​อยู่​รวม​กัน​ไว้ แล้ว​เรา​จะ​ให้​น้ำ​แก่​พวก​เขา”
交叉引用
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Thẩm Phán 9:21 - Nói xong, Giô-tham trốn chạy và đến ẩn thân ở Bê-a, vì sợ A-bi-mê-léc, anh mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lại lên đường đi đến Bê-e (nghĩa là giếng nước). Tại giếng ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tập họp dân lại, Ta sẽ cho họ nước uống.”
  • 新标点和合本 - 以色列人从那里起行,到了比珥(“比珥”就是“井”的意思)。从前耶和华吩咐摩西说:“招聚百姓,我好给他们水喝”,说的就是这井。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人从那里起行,到了比珥 。从前耶和华对摩西说:“召集百姓,我要给他们水”,说的就是这井。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人从那里起行,到了比珥 。从前耶和华对摩西说:“召集百姓,我要给他们水”,说的就是这井。
  • 当代译本 - 以色列人又往前走,来到比珥 。耶和华曾在那里对摩西说:“把民众招聚起来,我要给他们水喝。”
  • 圣经新译本 - 以色列 人又从那里到了比珥(“比珥”意即“井”);从前耶和华对摩西说:“你要聚集众民,我好把水给他们喝”,说的就是这个井。
  • 中文标准译本 - 他们从那里来到比尔,就是在这井旁,耶和华曾对摩西说:“招聚民众来,我要赐给他们水。”
  • 现代标点和合本 - 以色列人从那里起行,到了比珥 。从前耶和华吩咐摩西说:“招聚百姓,我好给他们水喝”,说的就是这井。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人从那里起行,到了比珥 。从前耶和华吩咐摩西说:“招聚百姓,我好给他们水喝”,说的就是这井。
  • New International Version - From there they continued on to Beer, the well where the Lord said to Moses, “Gather the people together and I will give them water.”
  • New International Reader's Version - From there the Israelites continued on to Beer. That was the well where the Lord spoke to Moses. He said, “Gather the people together. I will give them water to drink.”
  • English Standard Version - And from there they continued to Beer; that is the well of which the Lord said to Moses, “Gather the people together, so that I may give them water.”
  • New Living Translation - From there the Israelites traveled to Beer, which is the well where the Lord said to Moses, “Assemble the people, and I will give them water.”
  • The Message - They went on to Beer (The Well), where God said to Moses, “Gather the people; I’ll give them water.” That’s where Israel sang this song: Erupt, Well! Sing the Song of the Well, the well sunk by princes, Dug out by the peoples’ leaders digging with their scepters and staffs.
  • Christian Standard Bible - From there they went to Beer, the well the Lord told Moses about, “Gather the people so I may give them water.”
  • New American Standard Bible - From there they continued to Beer, that is the well where the Lord said to Moses, “Assemble the people, that I may give them water.”
  • New King James Version - From there they went to Beer, which is the well where the Lord said to Moses, “Gather the people together, and I will give them water.”
  • Amplified Bible - From there the Israelites went on to Beer, that is the well where the Lord said to Moses, “Gather the people together and I will give them water.”
  • American Standard Version - And from thence they journeyed to Beer: that is the well whereof Jehovah said unto Moses, Gather the people together, and I will give them water.
  • King James Version - And from thence they went to Beer: that is the well whereof the Lord spake unto Moses, Gather the people together, and I will give them water.
  • New English Translation - And from there they traveled to Beer; that is the well where the Lord spoke to Moses, “Gather the people and I will give them water.”
  • World English Bible - From there they traveled to Beer; that is the well of which Yahweh said to Moses, “Gather the people together, and I will give them water.”
  • 新標點和合本 - 以色列人從那裏起行,到了比珥(就是井的意思)。從前耶和華吩咐摩西說:「招聚百姓,我好給他們水喝」,說的就是這井。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人從那裏起行,到了比珥 。從前耶和華對摩西說:「召集百姓,我要給他們水」,說的就是這井。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人從那裏起行,到了比珥 。從前耶和華對摩西說:「召集百姓,我要給他們水」,說的就是這井。
  • 當代譯本 - 以色列人又往前走,來到比珥 。耶和華曾在那裡對摩西說:「把民眾招聚起來,我要給他們水喝。」
  • 聖經新譯本 - 以色列 人又從那裡到了比珥(“比珥”意即“井”);從前耶和華對摩西說:“你要聚集眾民,我好把水給他們喝”,說的就是這個井。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人 又從那裏到了 比珥 :從前永恆主對 摩西 說:『你把人民聚集了來,我好將水給予他們』,說的就是這個井。
  • 中文標準譯本 - 他們從那裡來到比爾,就是在這井旁,耶和華曾對摩西說:「招聚民眾來,我要賜給他們水。」
  • 現代標點和合本 - 以色列人從那裡起行,到了比珥 。從前耶和華吩咐摩西說:「招聚百姓,我好給他們水喝」,說的就是這井。
  • 文理和合譯本 - 由此而往、至於比珥、在彼有井、昔耶和華諭摩西曰、汝集人民、我飲以水、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族離彼、至庇耳、在彼有井。耶和華諭摩西曰、汝集人民、我飲以水。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民離彼至 比珥 、 比珥譯即井之義 昔主命 摩西 曰、集民、我將賜之以水、所言即此井也、
  • Nueva Versión Internacional - De allí continuaron hasta Ber, el pozo donde el Señor le dijo a Moisés: «Reúne al pueblo, y les daré agua».
  • 현대인의 성경 - 그 후에 이스라엘 백성은 거기서 브엘로 갔다. 여호와께서는 그 곳에서 모세에게 “백성을 모아라. 내가 그들에게 물을 주겠다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Оттуда они продолжили путь к Беэру , колодцу, где Господь сказал Моисею: – Собери народ, и Я дам им воду.
  • Восточный перевод - Оттуда они продолжили путь к Беэру («колодец»), колодцу, где Вечный сказал Мусе: – Собери народ, и Я дам им воду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оттуда они продолжили путь к Беэру («колодец»), колодцу, где Вечный сказал Мусе: – Собери народ, и Я дам им воду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оттуда они продолжили путь к Беэру («колодец»), колодцу, где Вечный сказал Мусо: – Собери народ, и Я дам им воду.
  • La Bible du Semeur 2015 - De là, ils gagnèrent Beer. C’est à propos de ce puits que l’Eternel dit à Moïse : Assemble le peuple, et je leur donnerai de l’eau.
  • リビングバイブル - 次に向かったのはベエル〔「井戸」の意〕です。そこは主がモーセに、「水を与えるから、みなを集めなさい」と命じた場所でした。
  • Nova Versão Internacional - De lá prosseguiram até Beer, o poço onde o Senhor disse a Moisés: “Reúna o povo, e eu lhe darei água”.
  • Hoffnung für alle - Von dort zogen die Israeliten weiter nach Beer, das nach einem Brunnen benannt war. Hier sprach der Herr zu Mose: »Ruf das Volk zusammen! Ich will euch Wasser geben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากที่นั่นอิสราเอลเดินทางต่อมายังเบเออร์ซึ่งเป็นบ่อน้ำที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงเรียกชุมนุมประชากร เราจะให้น้ำแก่พวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จาก​นั้น​พวก​เขา​ก็​ไป​ยัง​เบเออร์​ซึ่ง​เป็น​บ่อ​น้ำ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “จง​รวบ​รวม​ประชาชน​ให้​อยู่​รวม​กัน​ไว้ แล้ว​เรา​จะ​ให้​น้ำ​แก่​พวก​เขา”
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Thẩm Phán 9:21 - Nói xong, Giô-tham trốn chạy và đến ẩn thân ở Bê-a, vì sợ A-bi-mê-léc, anh mình.
圣经
资源
计划
奉献