逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
- 新标点和合本 - 你们要看守圣所和坛,免得忿怒再临到以色列人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要负责看守圣所和祭坛,免得愤怒再临到以色列人。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要负责看守圣所和祭坛,免得愤怒再临到以色列人。
- 当代译本 - 你们要看守圣所和祭坛,以免我的愤怒再临到以色列人。
- 圣经新译本 - 你们要看守圣所和祭坛,免得震怒再临到以色列人。
- 中文标准译本 - “你们要谨守圣所的职责和祭坛的职责,以免震怒再临到以色列子孙。
- 现代标点和合本 - 你们要看守圣所和坛,免得愤怒再临到以色列人。
- 和合本(拼音版) - 你们要看守圣所和坛,免得忿怒再临到以色列人。
- New International Version - “You are to be responsible for the care of the sanctuary and the altar, so that my wrath will not fall on the Israelites again.
- New International Reader's Version - “You will be responsible for taking care of the sacred tent and the altar. Then I will not be angry with the Israelites again.
- English Standard Version - And you shall keep guard over the sanctuary and over the altar, that there may never again be wrath on the people of Israel.
- New Living Translation - “You yourselves must perform the sacred duties inside the sanctuary and at the altar. If you follow these instructions, the Lord’s anger will never again blaze against the people of Israel.
- The Message - “Your job is to take care of the Sanctuary and the Altar so that there will be no more outbreaks of anger on the People of Israel. I personally have picked your brothers, the Levites, from Israel as a whole. I’m giving them to you as a gift, a gift of God, to help with the work of the Tent of Meeting. But only you and your sons may serve as priests, working around the Altar and inside the curtain. The work of the priesthood is my exclusive gift to you; it cannot be delegated—anyone else who invades the Sanctuary will be executed.”
- Christian Standard Bible - “You are to guard the sanctuary and the altar so that wrath may not fall on the Israelites again.
- New American Standard Bible - So you shall perform the duties of the sanctuary and the duties of the altar, so that there will no longer be wrath on the sons of Israel.
- New King James Version - And you shall attend to the duties of the sanctuary and the duties of the altar, that there may be no more wrath on the children of Israel.
- Amplified Bible - So you shall attend to the duties of the sanctuary and the duties of the altar [of burnt offering and the altar of incense], so that there will no longer be wrath on the Israelites [as with Korah, Dathan, and Abiram].
- American Standard Version - And ye shall keep the charge of the sanctuary, and the charge of the altar; that there be wrath no more upon the children of Israel.
- King James Version - And ye shall keep the charge of the sanctuary, and the charge of the altar: that there be no wrath any more upon the children of Israel.
- New English Translation - You will be responsible for the care of the sanctuary and the care of the altar, so that there will be no more wrath on the Israelites.
- World English Bible - “You shall perform the duty of the sanctuary and the duty of the altar, that there be no more wrath on the children of Israel.
- 新標點和合本 - 你們要看守聖所和壇,免得忿怒再臨到以色列人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要負責看守聖所和祭壇,免得憤怒再臨到以色列人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要負責看守聖所和祭壇,免得憤怒再臨到以色列人。
- 當代譯本 - 你們要看守聖所和祭壇,以免我的憤怒再臨到以色列人。
- 聖經新譯本 - 你們要看守聖所和祭壇,免得震怒再臨到以色列人。
- 呂振中譯本 - 你們要守盡聖所的職守、和祭壇的職守,免得上帝的震怒再臨到 以色列 人。
- 中文標準譯本 - 「你們要謹守聖所的職責和祭壇的職責,以免震怒再臨到以色列子孫。
- 現代標點和合本 - 你們要看守聖所和壇,免得憤怒再臨到以色列人。
- 文理和合譯本 - 聖所及壇、爾當恪守、俾以色列族免遭震怒、
- 文理委辦譯本 - 聖室祭壇、爾當恪守、則以色列族免我震怒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當守聖所與祭臺、免 以色列 人再干主怒、
- Nueva Versión Internacional - »Solo ustedes estarán a cargo de las cosas sagradas y del altar, para que no se vuelva a derramar mi ira sobre los israelitas.
- 현대인의 성경 - 성소와 제단에 관한 일은 너와 네 아들들만 해야 한다. 그러면 내가 이스라엘 백성에게 다시는 분노를 터뜨리지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вашей заботе вверены святилище и жертвенник, чтобы Мой гнев впредь не падал на израильтян.
- Восточный перевод - Вашей заботе вверены святилище и жертвенник, чтобы Мой гнев впредь не падал на исраильтян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вашей заботе вверены святилище и жертвенник, чтобы Мой гнев впредь не падал на исраильтян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вашей заботе вверены святилище и жертвенник, чтобы Мой гнев впредь не падал на исроильтян.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous aurez la responsabilité du sanctuaire et de l’autel, et ma colère ne se déchaînera plus contre les Israélites .
- リビングバイブル - 聖所や祭壇で奉仕するのは祭司だけである。このとおりにすれば、わたしのおきてを破って、そのためにわたしが人々に罰を下すこともなくなる。
- Nova Versão Internacional - “Vocês terão a responsabilidade de cuidar do santuário e do altar, para que não torne a cair a ira divina sobre os israelitas.
- Hoffnung für alle - Denkt daran: Eure levitischen Brüder sind mein Geschenk an euch. Ich habe sie aus allen Stämmen Israels ausgewählt, damit sie mir im Heiligtum dienen. Aber für den Altar und das heilige Zelt selbst seid allein ihr Priester zuständig. Niemand anderes darf sich in euer Amt einmischen, damit mein Zorn nicht wieder über euch Israeliten hereinbricht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าจงรับผิดชอบดูแลสถานนมัสการและแท่นบูชา เพื่อพระพิโรธจะไม่ตกแก่ชนอิสราเอลอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงรับผิดชอบเรื่องสถานที่บริสุทธิ์และแท่นบูชา เพื่อมิให้ความเกรี้ยวโกรธตกอยู่กับชาวอิสราเอลอีก
交叉引用
- Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Xuất Ai Cập 30:9 - Trên bàn thờ này không được đốt hương lạ, cũng không dâng tế lễ thiêu, tế lễ chay, hay tế lễ thức uống.
- Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
- 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
- Xa-cha-ri 10:3 - “Ta giận những người chăn dân Ta vô cùng, Ta sẽ trừng phạt họ. Bây giờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đến săn sóc Giu-đa là bầy chiên Ngài. Ngài sẽ ban cho họ sức lực và vinh quang như chiến mã oai phong.
- 1 Sử Ký 24:5 - Họ bắt thăm phân công cho các nhóm, hết nhóm này đến nhóm khác, vì các viên chức danh tiếng, các viên chức phục dịch Đức Chúa Trời nơi thánh đều do con cháu Ê-lê-a-sa và con cháu Y-tha-ma đảm trách.
- 1 Sử Ký 9:33 - Những người giữ nhiệm vụ ca hát đều là các trưởng họ trong đại tộc Lê-vi, họ sống tại Đền Thờ. Họ thi hành chức vụ ngày cũng như đêm, nên được miễn các công việc khác.
- 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
- Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
- Dân Số Ký 8:19 - Ta sẽ giao người Lê-vi cho A-rôn và các con trai (như một món quà tặng), để họ phục vụ trong Đền Tạm thay cho người Ít-ra-ên, và làm lễ chuộc tội cho người Ít-ra-ên; nhờ đó người Ít-ra-ên sẽ không bị tai họa. Vì nếu ai trong người Ít-ra-ên vào nơi thánh, thì người ấy phải mang tai họa.”
- 1 Sử Ký 9:23 - Và như thế, họ chịu trách nhiệm coi giữ các cửa nhà Chúa Hằng Hữu, cha truyền con nối.
- 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 8:2 - “Hãy sắp xếp bảy ngọn đèn trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu thẳng ra phía trước.”
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
- 1 Sử Ký 9:19 - Sa-lum là con của Cô-rê, cháu Ê-bi-a-sáp, chắt Cô-ra. Những người thân thuộc của ông trong dòng Cô-ra đều lo việc canh cổng ra vào nơi thánh, cũng như tổ tiên họ trước kia canh cổng Đền Tạm trong trại của Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 10:6 - Môi-se nói với A-rôn và hai con trai còn lại của A-rôn là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Đừng xõa tóc, đừng xé áo khóc than; nếu không nghe tôi, anh và hai cháu sẽ chết, và cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi lên cùng đoàn dân. Nhưng toàn dân Ít-ra-ên nên khóc than cái chết của Na-đáp và A-bi-hu vừa bị Chúa Hằng Hữu thiêu cháy.
- Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
- Lê-vi Ký 24:3 - A-rôn người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ các ngươi phải giữ mãi mãi.
- Xuất Ai Cập 27:21 - A-rôn và các con trai người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ người Ít-ra-ên phải giữ mãi mãi.”