逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
- 新标点和合本 - 你要带你弟兄利未人,就是你祖宗支派的人前来,使他们与你联合,服侍你,只是你和你的儿子,要一同在法柜的帐幕前供职。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你也要带你弟兄利未人,就是你父系支派的人前来,与你联合,服事你。你和你的儿子要一起在法柜的帐幕前;
- 和合本2010(神版-简体) - 你也要带你弟兄利未人,就是你父系支派的人前来,与你联合,服事你。你和你的儿子要一起在法柜的帐幕前;
- 当代译本 - 你和你儿子在安放约柜的圣幕前供职时,要把你们利未支派的亲族也一同带去,让他们协助你。
- 圣经新译本 - 你要带着你的亲族利未支派的人,就是你祖宗支派的人,与你一同前来,使他们与你联合,并且服事你;只是你和你的儿子要与你一同在约柜的会幕前供职。
- 中文标准译本 - 你还要带你利未支派的弟兄,就是你父系支派的人,与你一同上前事奉。他们要从属你,辅助你。当你和你的儿子们一同在见证会幕前面时,
- 现代标点和合本 - 你要带你弟兄利未人,就是你祖宗支派的人前来,使他们与你联合,服侍你,只是你和你的儿子,要一同在法柜的帐幕前供职。
- 和合本(拼音版) - 你要带你弟兄利未人,就是你祖宗支派的人前来,使他们与你联合,服侍你,只是你和你的儿子,要一同在法柜的帐幕前供职。
- New International Version - Bring your fellow Levites from your ancestral tribe to join you and assist you when you and your sons minister before the tent of the covenant law.
- New International Reader's Version - Bring the Levites from your tribe to join you. They will help you when you and your sons serve at the tent of meeting. That is where the tablets of the covenant law are kept.
- English Standard Version - And with you bring your brothers also, the tribe of Levi, the tribe of your father, that they may join you and minister to you while you and your sons with you are before the tent of the testimony.
- New Living Translation - “Bring your relatives of the tribe of Levi—your ancestral tribe—to assist you and your sons as you perform the sacred duties in front of the Tabernacle of the Covenant.
- Christian Standard Bible - But also bring your relatives with you from the tribe of Levi, your ancestral tribe, so they may join you and assist you and your sons in front of the tent of the testimony.
- New American Standard Bible - But also bring your brothers with you, the tribe of Levi, the tribe of your father, so that they may join you and serve you, while you and your sons with you are before the tent of the testimony.
- New King James Version - Also bring with you your brethren of the tribe of Levi, the tribe of your father, that they may be joined with you and serve you while you and your sons are with you before the tabernacle of witness.
- Amplified Bible - But bring with you also your brothers, the tribe of Levi, the tribe of your father (ancestor), so that they may join with you and serve you [as assistants], while you and your sons with you are before the Tent of the Testimony [the Holy Place where only priests may go, and the Most Holy Place which only the high priest may enter].
- American Standard Version - And thy brethren also, the tribe of Levi, the tribe of thy father, bring thou near with thee, that they may be joined unto thee, and minister unto thee: but thou and thy sons with thee shall be before the tent of the testimony.
- King James Version - And thy brethren also of the tribe of Levi, the tribe of thy father, bring thou with thee, that they may be joined unto thee, and minister unto thee: but thou and thy sons with thee shall minister before the tabernacle of witness.
- New English Translation - “Bring with you your brothers, the tribe of Levi, the tribe of your father, so that they may join with you and minister to you while you and your sons with you are before the tent of the testimony.
- World English Bible - Bring your brothers also, the tribe of Levi, the tribe of your father, near with you, that they may be joined to you, and minister to you; but you and your sons with you shall be before the Tent of the Testimony.
- 新標點和合本 - 你要帶你弟兄利未人,就是你祖宗支派的人前來,使他們與你聯合,服事你,只是你和你的兒子,要一同在法櫃的帳幕前供職。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你也要帶你弟兄利未人,就是你父系支派的人前來,與你聯合,服事你。你和你的兒子要一起在法櫃的帳幕前;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你也要帶你弟兄利未人,就是你父系支派的人前來,與你聯合,服事你。你和你的兒子要一起在法櫃的帳幕前;
- 當代譯本 - 你和你兒子在安放約櫃的聖幕前供職時,要把你們利未支派的親族也一同帶去,讓他們協助你。
- 聖經新譯本 - 你要帶著你的親族利未支派的人,就是你祖宗支派的人,與你一同前來,使他們與你聯合,並且服事你;只是你和你的兒子要與你一同在約櫃的會幕前供職。
- 呂振中譯本 - 你也要帶你的族弟兄、 利未 支派 的人 、你祖宗族派 的人 、和你一同走近前來,叫他們跟你聯合 而伺候你;只是你和你兒子們要和你一同在法 櫃 的帳棚前供職。
- 中文標準譯本 - 你還要帶你利未支派的弟兄,就是你父系支派的人,與你一同上前事奉。他們要從屬你,輔助你。當你和你的兒子們一同在見證會幕前面時,
- 現代標點和合本 - 你要帶你弟兄利未人,就是你祖宗支派的人前來,使他們與你聯合,服侍你,只是你和你的兒子,要一同在法櫃的帳幕前供職。
- 文理和合譯本 - 可攜爾兄弟、即屬汝祖利未支派者、偕汝而供役事、惟爾及子孫、宜在法幕前、
- 文理委辦譯本 - 爾及子孫、在法匱前、會幕中、供其役事、亦可取利未族諸兄弟、歸之於己、以為輔翼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之兄弟、即屬爾祖家 利未 支派之人、可使之前來歸爾、役事爾、惟爾與爾子孫俱在法幕前供職、
- Nueva Versión Internacional - Cuando tú y tus hijos estén ministrando delante de la Tienda del pacto, tendrán como ayudantes a sus hermanos de la tribu de Leví.
- 현대인의 성경 - 너는 네 친척인 레위 지파 사람들을 데려다가 너와 함께 일하게 하고 너와 네 아들들이 성막에서 일할 때에 너를 돕게 하여라.
- Новый Русский Перевод - Возьми к себе своих собратьев левитов из рода твоего отца, чтобы они были с тобой и помогали тебе, когда ты и твои сыновья будете служить перед шатром свидетельства.
- Восточный перевод - Возьми к себе своих собратьев левитов из рода твоего предка, чтобы они были с тобой и помогали тебе, когда ты и твои сыновья будете служить перед шатром соглашения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми к себе своих собратьев левитов из рода твоего предка, чтобы они были с тобой и помогали тебе, когда ты и твои сыновья будете служить перед шатром соглашения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми к себе своих собратьев левитов из рода твоего предка, чтобы они были с тобой и помогали тебе, когда ты и твои сыновья будете служить перед шатром соглашения.
- La Bible du Semeur 2015 - Associe-toi tes frères de la tribu de ton ancêtre Lévi pour qu’ils soient attachés à ton service et à celui de tes descendants devant la tente de l’acte de l’alliance.
- リビングバイブル - あなたと同族のレビ人にも手伝わせるが、幕屋での神聖な務めは、あなたの一族しかできない。他のレビ族の者が祭壇の神聖な用具にさわらないように注意しなさい。気をつけないと、あなたもあなたの一族も、罰せられて死ぬことになる。
- Nova Versão Internacional - Traga também os seus irmãos levitas, que pertencem à tribo de seus antepassados, para se unirem a você e o ajudarem quando você e seus filhos ministrarem perante a tenda que guarda as tábuas da aliança.
- Hoffnung für alle - Denn diese Aufgaben sind allein euch anvertraut. Die anderen Leviten dürfen sich zusammen mit euch dem Heiligtum nähern. Sie sollen euch begleiten und euch helfen, wenn ihr dort euren Dienst verrichtet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนำชนเลวีพี่น้องร่วมเผ่าของเจ้ามาร่วมทำงานและมาช่วยงานเจ้า เมื่อเจ้ากับลูกๆ มาปฏิบัติงานหน้าเต็นท์แห่งพันธสัญญา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงนำเผ่าเลวีคือ เชื้อสายจากบิดาของเจ้าซึ่งเป็นพี่น้องของเจ้ามาด้วย ให้พวกเขามาช่วยกันในเวลาที่เจ้าและบุตรชายของเจ้ารับใช้ ณ เบื้องหน้ากระโจมแห่งพันธสัญญา
交叉引用
- Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
- 2 Sử Ký 30:16 - Mỗi thầy tế lễ và người Lê-vi thi hành nhiệm vụ đã phân công cho mình tại Đền Thờ theo Luật Pháp Môi-se, người của Đức Chúa Trời. Các người Lê-vi mang máu thánh đến các thầy tế lễ để rảy trên bàn thờ.
- 1 Sử Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và đoàn thể các thầy tế lễ phục vụ tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, tại nơi thờ phượng trong Ga-ba-ôn.
- 1 Sử Ký 16:40 - Mỗi buổi sáng và buổi chiều, họ dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ cho Chúa, đúng theo Luật Lệ Chúa Hằng Hữu truyền dạy người Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
- Dân Số Ký 8:22 - Sau đó, họ vào Đền Tạm giúp A-rôn và các con A-rôn. Mọi việc đều được thực hiện đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
- Dân Số Ký 3:6 - “Hãy đem đại tộc Lê-vi đến, đặt họ dưới quyền Thầy Tế lễ A-rôn để họ giúp đỡ người.
- Dân Số Ký 3:7 - Họ phải thi hành các nhiệm vụ thay cho A-rôn và toàn thể dân chúng tại Đền Tạm bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
- Dân Số Ký 3:8 - Họ phải chăm sóc tất cả vật dụng trong lều thánh, thi hành các bổn phận của người Ít-ra-ên bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
- Dân Số Ký 3:9 - Trong vòng người Ít-ra-ên họ là những người duy nhất được giao trọn cho A-rôn.
- Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
- Dân Số Ký 3:11 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 3:12 - “Ta đã chọn người Lê-vi giữa những người Ít-ra-ên để thay thế cho các con trai đầu lòng của người Ít-ra-ên. Người Lê-vi thuộc về Ta,
- Dân Số Ký 3:13 - vì tất cả con trai đầu lòng đều thuộc về Ta. Khi Ta đánh hạ tất cả con đầu lòng tại Ai Cập, Ta đã biệt riêng cho Ta tất cả con đầu lòng của Ít-ra-ên, cả người lẫn thú vật. Họ phải thuộc về Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 17:7 - Môi-se đem cất mười hai cây gậy trong Đền Giao Ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Gậy của A-rôn nằm giữa các gậy khác.
- Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Dân Số Ký 8:19 - Ta sẽ giao người Lê-vi cho A-rôn và các con trai (như một món quà tặng), để họ phục vụ trong Đền Tạm thay cho người Ít-ra-ên, và làm lễ chuộc tội cho người Ít-ra-ên; nhờ đó người Ít-ra-ên sẽ không bị tai họa. Vì nếu ai trong người Ít-ra-ên vào nơi thánh, thì người ấy phải mang tai họa.”
- Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”