Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“耶和华的膀臂岂是缩短了吗?现在要看我的话向你应验不应验。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“耶和华的膀臂 岂是缩短了吗?现在你要看我的话向你应验不应验。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“耶和华的膀臂 岂是缩短了吗?现在你要看我的话向你应验不应验。”
  • 当代译本 - 耶和华说:“难道我的臂膀短小无力吗?你很快将看见我的话会不会应验。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“耶和华的手臂缩短了吗?现在你要看看我的话对你应验不应验。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“难道耶和华的手臂缩短了吗?现在你就要看到我的话是否向你应验。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“耶和华的膀臂岂是缩短了吗?现在要看我的话向你应验不应验。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“耶和华的膀臂岂是缩短了吗?现在要看我的话向你应验不应验。”
  • New International Version - The Lord answered Moses, “Is the Lord’s arm too short? Now you will see whether or not what I say will come true for you.”
  • New International Reader's Version - The Lord answered Moses, “Am I not strong enough? Now you will see whether what I say will come true for you.”
  • English Standard Version - And the Lord said to Moses, “Is the Lord’s hand shortened? Now you shall see whether my word will come true for you or not.”
  • New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Has my arm lost its power? Now you will see whether or not my word comes true!”
  • The Message - God answered Moses, “So, do you think I can’t take care of you? You’ll see soon enough whether what I say happens for you or not.”
  • Christian Standard Bible - The Lord answered Moses, “Is the Lord’s arm weak? Now you will see whether or not what I have promised will happen to you.”
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Is the Lord’s power too little? Now you shall see whether My word will come true for you or not.”
  • New King James Version - And the Lord said to Moses, “Has the Lord’s arm been shortened? Now you shall see whether what I say will happen to you or not.”
  • Amplified Bible - The Lord said to Moses, “Is the Lord’s hand (ability, power) limited (short, inadequate)? You shall see now whether My word will come to pass for you or not.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Is Jehovah’s hand waxed short? now shalt thou see whether my word shall come to pass unto thee or not.
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Is the Lord's hand waxed short? thou shalt see now whether my word shall come to pass unto thee or not.
  • New English Translation - And the Lord said to Moses, “Is the Lord’s hand shortened? Now you will see whether my word to you will come true or not!”
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Has Yahweh’s hand grown short? Now you will see whether my word will happen to you or not.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「耶和華的膀臂豈是縮短了嗎?現在要看我的話向你應驗不應驗。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「耶和華的膀臂 豈是縮短了嗎?現在你要看我的話向你應驗不應驗。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「耶和華的膀臂 豈是縮短了嗎?現在你要看我的話向你應驗不應驗。」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「難道我的臂膀短小無力嗎?你很快將看見我的話會不會應驗。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“耶和華的手臂縮短了嗎?現在你要看看我的話對你應驗不應驗。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『永恆主的手臂哪裏是短的?現在你要看我的話對你應驗不應驗。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「難道耶和華的手臂縮短了嗎?現在你就要看到我的話是否向你應驗。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「耶和華的膀臂豈是縮短了嗎?現在要看我的話向你應驗不應驗。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、耶和華之臂豈短耶、今必見我言之應否、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我豈力不足耶、今將見我言之應否。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我力豈不足耶、今爾必見我言應否、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le respondió a Moisés: —¿Acaso el poder del Señor es limitado? ¡Pues ahora verás si te cumplo o no mi palabra!
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 “내가 할 수 없는 일이 있느냐? 너는 내 말대로 되는지 안 되는지 보게 될 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь ответил Моисею: – Разве рука Господа коротка? Сейчас ты увидишь, исполнится ли тебе Мое слово.
  • Восточный перевод - Вечный ответил Мусе: – Разве рука Вечного коротка? Сейчас ты увидишь, исполнится ли Моё обещание тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный ответил Мусе: – Разве рука Вечного коротка? Сейчас ты увидишь, исполнится ли Моё обещание тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный ответил Мусо: – Разве рука Вечного коротка? Сейчас ты увидишь, исполнится ли Моё обещание тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui répondit : Le bras de l’Eternel serait-il trop court ? Tu verras sans tarder si, oui ou non, ma parole se réalise devant toi.
  • リビングバイブル - 「モーセよ。いつからわたしはそんなに弱くなったのか。わたしの言うことがほんとうかどうか、今にわかる。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor respondeu a Moisés: “Estará limitado o poder do Senhor? Agora você verá se a minha palavra se cumprirá ou não”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr entgegnete: »Traust du mir das etwa nicht zu? Du wirst bald sehen, ob ich mein Wort halte oder nicht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบโมเสสว่า “มีอะไรที่เกินความสามารถขององค์พระผู้เป็นเจ้าหรือ? คราวนี้เจ้าจะได้เห็นว่าที่เราพูดนั้นจะเป็นจริงหรือไม่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั้น​เกิน​ไป​หรือ บัดนี้​เจ้า​จะ​เห็น​ว่า​คำ​ของ​เรา​จะ​เป็น​จริง​เพื่อ​เจ้า​หรือ​ไม่”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
  • 2 Các Vua 7:17 - Vua có chỉ định người hầu cận mình phụ trách việc kiểm soát cổng thành, nhưng sĩ quan này bị đám đông giẫm chết tại đó. Sự việc này đã được người của Đức Chúa Trời nói trước khi vua đến tìm ông.
  • 2 Các Vua 7:18 - Lúc ấy, người của Đức Chúa Trời nói trước về giá cả của bột lọc và lúa mạch đem bán tại cổng thành Sa-ma-ri ngày hôm sau.
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
  • Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Lu-ca 1:37 - Vì chẳng có việc gì Đức Chúa Trời không làm được.”
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“耶和华的膀臂岂是缩短了吗?现在要看我的话向你应验不应验。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“耶和华的膀臂 岂是缩短了吗?现在你要看我的话向你应验不应验。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“耶和华的膀臂 岂是缩短了吗?现在你要看我的话向你应验不应验。”
  • 当代译本 - 耶和华说:“难道我的臂膀短小无力吗?你很快将看见我的话会不会应验。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“耶和华的手臂缩短了吗?现在你要看看我的话对你应验不应验。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“难道耶和华的手臂缩短了吗?现在你就要看到我的话是否向你应验。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“耶和华的膀臂岂是缩短了吗?现在要看我的话向你应验不应验。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“耶和华的膀臂岂是缩短了吗?现在要看我的话向你应验不应验。”
  • New International Version - The Lord answered Moses, “Is the Lord’s arm too short? Now you will see whether or not what I say will come true for you.”
  • New International Reader's Version - The Lord answered Moses, “Am I not strong enough? Now you will see whether what I say will come true for you.”
  • English Standard Version - And the Lord said to Moses, “Is the Lord’s hand shortened? Now you shall see whether my word will come true for you or not.”
  • New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Has my arm lost its power? Now you will see whether or not my word comes true!”
  • The Message - God answered Moses, “So, do you think I can’t take care of you? You’ll see soon enough whether what I say happens for you or not.”
  • Christian Standard Bible - The Lord answered Moses, “Is the Lord’s arm weak? Now you will see whether or not what I have promised will happen to you.”
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Is the Lord’s power too little? Now you shall see whether My word will come true for you or not.”
  • New King James Version - And the Lord said to Moses, “Has the Lord’s arm been shortened? Now you shall see whether what I say will happen to you or not.”
  • Amplified Bible - The Lord said to Moses, “Is the Lord’s hand (ability, power) limited (short, inadequate)? You shall see now whether My word will come to pass for you or not.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Is Jehovah’s hand waxed short? now shalt thou see whether my word shall come to pass unto thee or not.
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Is the Lord's hand waxed short? thou shalt see now whether my word shall come to pass unto thee or not.
  • New English Translation - And the Lord said to Moses, “Is the Lord’s hand shortened? Now you will see whether my word to you will come true or not!”
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Has Yahweh’s hand grown short? Now you will see whether my word will happen to you or not.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「耶和華的膀臂豈是縮短了嗎?現在要看我的話向你應驗不應驗。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「耶和華的膀臂 豈是縮短了嗎?現在你要看我的話向你應驗不應驗。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「耶和華的膀臂 豈是縮短了嗎?現在你要看我的話向你應驗不應驗。」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「難道我的臂膀短小無力嗎?你很快將看見我的話會不會應驗。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“耶和華的手臂縮短了嗎?現在你要看看我的話對你應驗不應驗。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『永恆主的手臂哪裏是短的?現在你要看我的話對你應驗不應驗。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「難道耶和華的手臂縮短了嗎?現在你就要看到我的話是否向你應驗。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「耶和華的膀臂豈是縮短了嗎?現在要看我的話向你應驗不應驗。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、耶和華之臂豈短耶、今必見我言之應否、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我豈力不足耶、今將見我言之應否。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我力豈不足耶、今爾必見我言應否、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le respondió a Moisés: —¿Acaso el poder del Señor es limitado? ¡Pues ahora verás si te cumplo o no mi palabra!
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 “내가 할 수 없는 일이 있느냐? 너는 내 말대로 되는지 안 되는지 보게 될 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь ответил Моисею: – Разве рука Господа коротка? Сейчас ты увидишь, исполнится ли тебе Мое слово.
  • Восточный перевод - Вечный ответил Мусе: – Разве рука Вечного коротка? Сейчас ты увидишь, исполнится ли Моё обещание тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный ответил Мусе: – Разве рука Вечного коротка? Сейчас ты увидишь, исполнится ли Моё обещание тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный ответил Мусо: – Разве рука Вечного коротка? Сейчас ты увидишь, исполнится ли Моё обещание тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui répondit : Le bras de l’Eternel serait-il trop court ? Tu verras sans tarder si, oui ou non, ma parole se réalise devant toi.
  • リビングバイブル - 「モーセよ。いつからわたしはそんなに弱くなったのか。わたしの言うことがほんとうかどうか、今にわかる。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor respondeu a Moisés: “Estará limitado o poder do Senhor? Agora você verá se a minha palavra se cumprirá ou não”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr entgegnete: »Traust du mir das etwa nicht zu? Du wirst bald sehen, ob ich mein Wort halte oder nicht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบโมเสสว่า “มีอะไรที่เกินความสามารถขององค์พระผู้เป็นเจ้าหรือ? คราวนี้เจ้าจะได้เห็นว่าที่เราพูดนั้นจะเป็นจริงหรือไม่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั้น​เกิน​ไป​หรือ บัดนี้​เจ้า​จะ​เห็น​ว่า​คำ​ของ​เรา​จะ​เป็น​จริง​เพื่อ​เจ้า​หรือ​ไม่”
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
  • 2 Các Vua 7:17 - Vua có chỉ định người hầu cận mình phụ trách việc kiểm soát cổng thành, nhưng sĩ quan này bị đám đông giẫm chết tại đó. Sự việc này đã được người của Đức Chúa Trời nói trước khi vua đến tìm ông.
  • 2 Các Vua 7:18 - Lúc ấy, người của Đức Chúa Trời nói trước về giá cả của bột lọc và lúa mạch đem bán tại cổng thành Sa-ma-ri ngày hôm sau.
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
  • Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Lu-ca 1:37 - Vì chẳng có việc gì Đức Chúa Trời không làm được.”
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
圣经
资源
计划
奉献