逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
- 新标点和合本 - 我要在那里降临,与你说话,也要把降于你身上的灵分赐他们,他们就和你同当这管百姓的重任,免得你独自担当。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在那里降临,与你说话,把降给你的灵分给他们。他们就和你分担带领百姓的担子,免得你独自承担。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要在那里降临,与你说话,把降给你的灵分给他们。他们就和你分担带领百姓的担子,免得你独自承担。
- 当代译本 - 我要在那里降临,对你说话,把降在你身上的灵也赐给他们,让他们为你分担管理民众的责任,免得你独自承担。
- 圣经新译本 - 我要在那里降临,与你说话,也要把在你身上的灵,分给他们,他们就与你一同担当管理人民的责任,免得你独自担当。
- 中文标准译本 - 我要降临,在那里与你说话,并且把你身上的灵分出一些,赐给他们。这样,他们就与你一同背负这民众的重担,免得你独自背负。
- 现代标点和合本 - 我要在那里降临,与你说话,也要把降于你身上的灵分赐他们,他们就和你同当这管百姓的重任,免得你独自担当。
- 和合本(拼音版) - 我要在那里降临与你说话,也要把降于你身上的灵分赐他们,他们就和你同当这管百姓的重任,免得你独自担当。
- New International Version - I will come down and speak with you there, and I will take some of the power of the Spirit that is on you and put it on them. They will share the burden of the people with you so that you will not have to carry it alone.
- New International Reader's Version - I will come down and speak with you there. I will take some of the power of the Spirit that is on you. And I will put it on them. They will share the responsibility of these people with you. Then you will not have to carry it alone.
- English Standard Version - And I will come down and talk with you there. And I will take some of the Spirit that is on you and put it on them, and they shall bear the burden of the people with you, so that you may not bear it yourself alone.
- New Living Translation - I will come down and talk to you there. I will take some of the Spirit that is upon you, and I will put the Spirit upon them also. They will bear the burden of the people along with you, so you will not have to carry it alone.
- Christian Standard Bible - Then I will come down and speak with you there. I will take some of the Spirit who is on you and put the Spirit on them. They will help you bear the burden of the people, so that you do not have to bear it by yourself.
- New American Standard Bible - Then I will come down and speak with you there, and I will take away some of the Spirit who is upon you, and put Him upon them; and they shall bear the burden of the people with you, so that you will not bear it by yourself.
- New King James Version - Then I will come down and talk with you there. I will take of the Spirit that is upon you and will put the same upon them; and they shall bear the burden of the people with you, that you may not bear it yourself alone.
- Amplified Bible - Then I will come down and speak with you there, and I will take away some of the Spirit who is upon you, and will put Him upon them; and they shall bear the burden of the people with you, so that you will not have to bear it all alone.
- American Standard Version - And I will come down and talk with thee there: and I will take of the Spirit which is upon thee, and will put it upon them; and they shall bear the burden of the people with thee, that thou bear it not thyself alone.
- King James Version - And I will come down and talk with thee there: and I will take of the spirit which is upon thee, and will put it upon them; and they shall bear the burden of the people with thee, that thou bear it not thyself alone.
- New English Translation - Then I will come down and speak with you there, and I will take part of the spirit that is on you, and will put it on them, and they will bear some of the burden of the people with you, so that you do not bear it all by yourself.
- World English Bible - I will come down and talk with you there. I will take of the Spirit which is on you, and will put it on them; and they shall bear the burden of the people with you, that you don’t bear it yourself alone.
- 新標點和合本 - 我要在那裏降臨,與你說話,也要把降於你身上的靈分賜他們,他們就和你同當這管百姓的重任,免得你獨自擔當。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在那裏降臨,與你說話,把降給你的靈分給他們。他們就和你分擔帶領百姓的擔子,免得你獨自承擔。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要在那裏降臨,與你說話,把降給你的靈分給他們。他們就和你分擔帶領百姓的擔子,免得你獨自承擔。
- 當代譯本 - 我要在那裡降臨,對你說話,把降在你身上的靈也賜給他們,讓他們為你分擔管理民眾的責任,免得你獨自承擔。
- 聖經新譯本 - 我要在那裡降臨,與你說話,也要把在你身上的靈,分給他們,他們就與你一同擔當管理人民的責任,免得你獨自擔當。
- 呂振中譯本 - 我要在那裏降臨,和你說話,也要把在你身上的靈分在他們身上,他們就要和你一同擔當這 管理 人民的責任,免得你獨自擔當。
- 中文標準譯本 - 我要降臨,在那裡與你說話,並且把你身上的靈分出一些,賜給他們。這樣,他們就與你一同背負這民眾的重擔,免得你獨自背負。
- 現代標點和合本 - 我要在那裡降臨,與你說話,也要把降於你身上的靈分賜他們,他們就和你同當這管百姓的重任,免得你獨自擔當。
- 文理和合譯本 - 我將臨而語爾、取爾所感之神、賦之於彼、使其同負治民之任、免爾獨負、
- 文理委辦譯本 - 我將臨格、偕爾晤言、取爾所感之神、賦之於彼使同任民事、免爾獨勞。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我降臨諭爾、取爾所感之神、分賜其人、使之助爾、當治民之任、免爾一人獨勞、
- Nueva Versión Internacional - Yo descenderé para hablar contigo, y compartiré con ellos el Espíritu que está sobre ti, para que te ayuden a llevar la carga que te significa este pueblo. Así no tendrás que llevarla tú solo.
- 현대인의 성경 - 내가 내려가 거기서 너와 말하고 너에게 있는 내 영을 그들에게도 주어 그들이 너를 도와 백성에 대한 책임을 함께 지도록 하겠다. 그러면 너 혼자 책임을 질 필요가 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я сойду и буду говорить с тобой там. Я возьму от Духа, что на тебе, и возложу на них. Они помогут тебе нести бремя народа, чтобы тебе не нести его одному.
- Восточный перевод - Я сойду и буду говорить с тобой там. Я возьму от Духа, что на тебе, и возложу на них. Они помогут тебе нести бремя народа, чтобы тебе не нести его одному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сойду и буду говорить с тобой там. Я возьму от Духа, что на тебе, и возложу на них. Они помогут тебе нести бремя народа, чтобы тебе не нести его одному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сойду и буду говорить с тобой там. Я возьму от Духа, что на тебе, и возложу на них. Они помогут тебе нести бремя народа, чтобы тебе не нести его одному.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors je descendrai m’entretenir là avec toi, je prendrai de l’Esprit qui est sur toi et je le leur donnerai, pour qu’ils portent avec toi la charge de ce peuple, de sorte que tu n’auras plus à la porter seul.
- リビングバイブル - わたしはそこであなたと話し、あなたの仕事を手伝えるように、彼らにもあなたと同じ霊の力を与えよう。
- Nova Versão Internacional - Eu descerei e falarei com você; e tirarei do Espírito que está sobre você e o porei sobre eles. Eles o ajudarão na árdua responsabilidade de conduzir o povo, de modo que você não tenha que assumir tudo sozinho.
- Hoffnung für alle - Dann will ich herabkommen und mit dir sprechen. Ich werde etwas von meinem Geist, der auf dir ruht, nehmen und auf sie legen. Sie sollen von nun an die Last mit dir teilen. Du musst die Verantwortung für das Volk nicht mehr allein tragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะลงมาพูดกับเจ้าที่นั่น และจะเอาพระวิญญาณที่อยู่เหนือเจ้ามอบให้อยู่เหนือคนเหล่านั้นด้วย พวกเขาจะช่วยแบกภาระเรื่องประชากรร่วมกับเจ้า เจ้าจะได้ไม่ต้องรับงานนี้แต่ลำพัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเราจะลงมาพูดกับเจ้าที่นั่น เราจะให้พระวิญญาณที่อยู่บนตัวเจ้ามาอยู่บนตัวพวกเขาด้วย แล้วพวกเขาจะรับภาระของประชาชนไปพร้อมกันกับเจ้า เพื่อเจ้าจะไม่ต้องแบกตามลำพัง
交叉引用
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
- 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
- Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
- Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
- Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
- Xuất Ai Cập 19:11 - đến ngày thứ ba phải sẵn sàng để chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu khi Chúa Hằng Hữu giáng lâm tại núi Si-nai.
- Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
- Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
- Sáng Thế Ký 17:22 - Đến đây, Chúa chấm dứt nói chuyện với Áp-ra-ham và ngự lên trời.
- Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
- Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
- Sáng Thế Ký 18:22 - Hai thiên sứ đi ngay qua Sô-đôm, nhưng Chúa Hằng Hữu còn nán lại với Áp-ra-ham.
- Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
- 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
- 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
- Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
- Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
- Xuất Ai Cập 19:20 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên đỉnh Núi Si-nai, gọi Môi-se và ông liền lên gặp Ngài.
- Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
- Giu-đe 1:19 - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
- Dân Số Ký 12:5 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống trong trụ mây, đứng tại cửa Đền Tạm. Ngài gọi: “A-rôn và Mi-ri-am!” Họ cùng bước tới.
- Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
- 2 Các Vua 2:15 - Nhóm môn đệ các tiên tri ở lại Giê-ri-cô, bên kia sông, thấy thế bảo nhau: “Thần của Ê-li đã ở lại với Ê-li-sê.” Họ đi ra đón Ê-li-sê, cung kính cúi chào,
- 2 Các Vua 2:9 - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
- Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
- Xuất Ai Cập 18:22 - Họ sẽ lấy công lý xử dân chúng hằng ngày. Trừ những việc quan trọng họ trình lên con, còn các việc thông thường, họ sẽ xử lấy. Như thế họ san sẻ gánh nặng với con.
- 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
- Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.