逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - có 74.600 người.
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大支派被数的共有七万四千六百名。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大支派被数的共有七万四千六百名。
- 圣经新译本 - 犹大支派被数点的,共有七万四千六百人。
- 中文标准译本 - 犹大支派被数点的,共七万四千六百人。
- New International Version - The number from the tribe of Judah was 74,600.
- New International Reader's Version - The number from the tribe of Judah was 74,600.
- English Standard Version - those listed of the tribe of Judah were 74,600.
- Christian Standard Bible - those registered for the tribe of Judah numbered 74,600.
- New American Standard Bible - their numbered men of the tribe of Judah were 74,600.
- New King James Version - those who were numbered of the tribe of Judah were seventy-four thousand six hundred.
- Amplified Bible - those of the tribe of Judah numbered 74,600.
- American Standard Version - those that were numbered of them, of the tribe of Judah, were threescore and fourteen thousand and six hundred.
- King James Version - Those that were numbered of them, even of the tribe of Judah, were threescore and fourteen thousand and six hundred.
- New English Translation - Those of them who were numbered from the tribe of Judah were 74,600.
- World English Bible - those who were counted of them, of the tribe of Judah, were seventy-four thousand six hundred.
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大支派被數的共有七萬四千六百名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大支派被數的共有七萬四千六百名。
- 聖經新譯本 - 猶大支派被數點的,共有七萬四千六百人。
- 呂振中譯本 - 屬 猶大 支派被點閱的、有七萬四千六百人。
- 中文標準譯本 - 猶大支派被數點的,共七萬四千六百人。
- 文理和合譯本 - 計七萬四千六百、
- 文理委辦譯本 - 計七萬四千六百。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 支派見數之人、共七萬四千六百、
- Nueva Versión Internacional - El número de la tribu de Judá llegó a setenta y cuatro mil seiscientos hombres.
- Новый Русский Перевод - В роду Иуды их было 74 600.
- Восточный перевод - В роду Иуды их было 74 600.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В роду Иуды их было 74 600.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В роду Иуды их было 74 600.
- La Bible du Semeur 2015 - On en dénombra 74 600.
- Nova Versão Internacional - O número dos da tribo de Judá foi 74.600.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จำนวนพลจากเผ่ายูดาห์ 74,600 คน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นับจำนวนจากเผ่ายูดาห์ได้ 74,600 คน
交叉引用
- Dân Số Ký 2:3 - Trại quân Giu-đa, Y-ca-sa, và Sa-bu-luân sẽ cắm tại phía đông, hướng mặt trời mọc với ngọn cờ và các đơn vị mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và dân số của họ: Đại tộc Giu-đa, chỉ huy là Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp.
- Dân Số Ký 2:4 - Quân số của người được 74.600 người.
- 2 Sử Ký 17:14 - Danh sách quân đội của ông theo gia tộc mình như sau: Từ Giu-đa có 300.000 quân chia thành đơn vị 1.000 người, dưới sự chỉ huy của Át-na.
- 2 Sử Ký 17:15 - Kế tiếp là Giô-ha-nan chỉ huy 280.000 quân.
- 2 Sử Ký 17:16 - Kế nữa A-ma-xia, con Xiếc-ri, người tình nguyện phục vụ Chúa Hằng Hữu, chỉ huy 200.000 quân.
- 2 Sa-mu-ên 24:9 - Giô-áp dâng bản phúc trình lên vua, theo đó Ít-ra-ên có 800.000 người lính chiến có tài cầm gươm, còn Giu-đa có 500.000.
- Dân Số Ký 26:22 - Đó là các gia tộc của đại tộc Giu-đa, có 76.500 người.